Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 主与他们同在,信而归主的人就很多了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主的手与他们同在,信而归主的人数很多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主的手与他们同在,信而归主的人数很多。
  • 当代译本 - 主的能力伴随着他们,有许多人相信并归向了主。
  • 圣经新译本 - 主的手与他们同在,信而归主的人就多起来。
  • 中文标准译本 - 主的手与他们同在,有许许多多的人就相信、归向了主。
  • 现代标点和合本 - 主与他们同在,信而归主的人就很多了。
  • 和合本(拼音版) - 主与他们同在,信而归主的人就很多了。
  • New International Version - The Lord’s hand was with them, and a great number of people believed and turned to the Lord.
  • New International Reader's Version - The Lord’s power was with them. Large numbers of people believed and turned to the Lord.
  • English Standard Version - And the hand of the Lord was with them, and a great number who believed turned to the Lord.
  • New Living Translation - The power of the Lord was with them, and a large number of these Gentiles believed and turned to the Lord.
  • Christian Standard Bible - The Lord’s hand was with them, and a large number who believed turned to the Lord.
  • New American Standard Bible - And the hand of the Lord was with them, and a large number who believed turned to the Lord.
  • New King James Version - And the hand of the Lord was with them, and a great number believed and turned to the Lord.
  • Amplified Bible - And the hand (the power and presence) of the Lord was with them, and a great number who believed turned to the Lord [for salvation, accepting and drawing near to Jesus as Messiah and Savior].
  • American Standard Version - And the hand of the Lord was with them: and a great number that believed turned unto the Lord.
  • King James Version - And the hand of the Lord was with them: and a great number believed, and turned unto the Lord.
  • New English Translation - The hand of the Lord was with them, and a great number who believed turned to the Lord.
  • World English Bible - The hand of the Lord was with them, and a great number believed and turned to the Lord.
  • 新標點和合本 - 主與他們同在,信而歸主的人就很多了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主的手與他們同在,信而歸主的人數很多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主的手與他們同在,信而歸主的人數很多。
  • 當代譯本 - 主的能力伴隨著他們,有許多人相信並歸向了主。
  • 聖經新譯本 - 主的手與他們同在,信而歸主的人就多起來。
  • 呂振中譯本 - 主的手與他們同在,信而轉向了主的人、數目很大。
  • 中文標準譯本 - 主的手與他們同在,有許許多多的人就相信、歸向了主。
  • 現代標點和合本 - 主與他們同在,信而歸主的人就很多了。
  • 文理和合譯本 - 主之手偕之、信而歸主者甚眾、
  • 文理委辦譯本 - 主左右之、信而歸主者甚眾、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主施大能祐之、信而歸主者甚多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賴主神佑、信而歸主者甚眾。
  • Nueva Versión Internacional - El poder del Señor estaba con ellos, y un gran número creyó y se convirtió al Señor.
  • 현대인의 성경 - 주님의 능력이 그들과 함께하므로 많은 사람들이 믿고 주님께 돌아왔다.
  • Новый Русский Перевод - Рука Господня была с ними, и очень многие поверили и обратились к Господу.
  • Восточный перевод - Сила Вечного Повелителя была с ними, и очень многие поверили и обратились к Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сила Вечного Повелителя была с ними, и очень многие поверили и обратились к Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сила Вечного Повелителя была с ними, и очень многие поверили и обратились к Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or le Seigneur était avec eux ; un grand nombre de personnes crurent et se convertirent au Seigneur.
  • リビングバイブル - 主がいっしょに働かれたので、多くの外国人が主を信じるようになったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν χεὶρ κυρίου μετ’ αὐτῶν, πολύς τε ἀριθμὸς ὁ πιστεύσας ἐπέστρεψεν ἐπὶ τὸν κύριον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν χεὶρ Κυρίου μετ’ αὐτῶν; πολύς τε ἀριθμὸς ὁ πιστεύσας, ἐπέστρεψεν ἐπὶ τὸν Κύριον.
  • Nova Versão Internacional - A mão do Senhor estava com eles, e muitos creram e se converteram ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wirkte mächtig durch sie, und so wandten sich ihm viele Menschen zu und glaubten an ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระหัตถ์ของพระเจ้าอยู่กับเขาเหล่านั้น ผู้คนมากมายเชื่อและกลับใจมาหาองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​พวก​เขา ผู้​คน​จำนวน​มาก​เชื่อ​และ​หัน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • E-xơ-ra 8:18 - Nhờ Đức Chúa Trời phù hộ, họ đưa đến cho chúng tôi một người khôn ngoan, tên là Sê-rê-bia, thuộc dòng Mách-li, con Lê-vi, cháu Ít-ra-ên. Cùng đến với ông có các con và anh em ông, gồm mười tám người,
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Nê-hê-mi 2:18 - Tôi cũng thuật lại cho họ cách Đức Chúa Trời phù hộ việc tôi thỉnh cầu vua. Mọi người tán đồng việc phân công xây lại vách thành, và chuẩn bị bắt tay vào việc.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:19 - Theo ý kiến tôi, không nên tạo khó khăn cho Dân Ngoại mới trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • E-xơ-ra 7:9 - Họ rời Ba-by-lôn ngày mùng một tháng giêng năm thứ bảy đời Ạt-ta-xét-xe, và đến Giê-ru-sa-lem ngày mồng một tháng năm, trong sự dẫn dắt và ban ơn của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:35 - Tất cả người dân Ly-đa và Sa-rôn thấy Ê-nê được lành, đều trở lại với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Lu-ca 1:66 - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 主与他们同在,信而归主的人就很多了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主的手与他们同在,信而归主的人数很多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主的手与他们同在,信而归主的人数很多。
  • 当代译本 - 主的能力伴随着他们,有许多人相信并归向了主。
  • 圣经新译本 - 主的手与他们同在,信而归主的人就多起来。
  • 中文标准译本 - 主的手与他们同在,有许许多多的人就相信、归向了主。
  • 现代标点和合本 - 主与他们同在,信而归主的人就很多了。
  • 和合本(拼音版) - 主与他们同在,信而归主的人就很多了。
  • New International Version - The Lord’s hand was with them, and a great number of people believed and turned to the Lord.
  • New International Reader's Version - The Lord’s power was with them. Large numbers of people believed and turned to the Lord.
  • English Standard Version - And the hand of the Lord was with them, and a great number who believed turned to the Lord.
  • New Living Translation - The power of the Lord was with them, and a large number of these Gentiles believed and turned to the Lord.
  • Christian Standard Bible - The Lord’s hand was with them, and a large number who believed turned to the Lord.
  • New American Standard Bible - And the hand of the Lord was with them, and a large number who believed turned to the Lord.
  • New King James Version - And the hand of the Lord was with them, and a great number believed and turned to the Lord.
  • Amplified Bible - And the hand (the power and presence) of the Lord was with them, and a great number who believed turned to the Lord [for salvation, accepting and drawing near to Jesus as Messiah and Savior].
  • American Standard Version - And the hand of the Lord was with them: and a great number that believed turned unto the Lord.
  • King James Version - And the hand of the Lord was with them: and a great number believed, and turned unto the Lord.
  • New English Translation - The hand of the Lord was with them, and a great number who believed turned to the Lord.
  • World English Bible - The hand of the Lord was with them, and a great number believed and turned to the Lord.
  • 新標點和合本 - 主與他們同在,信而歸主的人就很多了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主的手與他們同在,信而歸主的人數很多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主的手與他們同在,信而歸主的人數很多。
  • 當代譯本 - 主的能力伴隨著他們,有許多人相信並歸向了主。
  • 聖經新譯本 - 主的手與他們同在,信而歸主的人就多起來。
  • 呂振中譯本 - 主的手與他們同在,信而轉向了主的人、數目很大。
  • 中文標準譯本 - 主的手與他們同在,有許許多多的人就相信、歸向了主。
  • 現代標點和合本 - 主與他們同在,信而歸主的人就很多了。
  • 文理和合譯本 - 主之手偕之、信而歸主者甚眾、
  • 文理委辦譯本 - 主左右之、信而歸主者甚眾、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主施大能祐之、信而歸主者甚多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賴主神佑、信而歸主者甚眾。
  • Nueva Versión Internacional - El poder del Señor estaba con ellos, y un gran número creyó y se convirtió al Señor.
  • 현대인의 성경 - 주님의 능력이 그들과 함께하므로 많은 사람들이 믿고 주님께 돌아왔다.
  • Новый Русский Перевод - Рука Господня была с ними, и очень многие поверили и обратились к Господу.
  • Восточный перевод - Сила Вечного Повелителя была с ними, и очень многие поверили и обратились к Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сила Вечного Повелителя была с ними, и очень многие поверили и обратились к Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сила Вечного Повелителя была с ними, и очень многие поверили и обратились к Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or le Seigneur était avec eux ; un grand nombre de personnes crurent et se convertirent au Seigneur.
  • リビングバイブル - 主がいっしょに働かれたので、多くの外国人が主を信じるようになったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν χεὶρ κυρίου μετ’ αὐτῶν, πολύς τε ἀριθμὸς ὁ πιστεύσας ἐπέστρεψεν ἐπὶ τὸν κύριον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν χεὶρ Κυρίου μετ’ αὐτῶν; πολύς τε ἀριθμὸς ὁ πιστεύσας, ἐπέστρεψεν ἐπὶ τὸν Κύριον.
  • Nova Versão Internacional - A mão do Senhor estava com eles, e muitos creram e se converteram ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wirkte mächtig durch sie, und so wandten sich ihm viele Menschen zu und glaubten an ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระหัตถ์ของพระเจ้าอยู่กับเขาเหล่านั้น ผู้คนมากมายเชื่อและกลับใจมาหาองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​พวก​เขา ผู้​คน​จำนวน​มาก​เชื่อ​และ​หัน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • E-xơ-ra 8:18 - Nhờ Đức Chúa Trời phù hộ, họ đưa đến cho chúng tôi một người khôn ngoan, tên là Sê-rê-bia, thuộc dòng Mách-li, con Lê-vi, cháu Ít-ra-ên. Cùng đến với ông có các con và anh em ông, gồm mười tám người,
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Nê-hê-mi 2:18 - Tôi cũng thuật lại cho họ cách Đức Chúa Trời phù hộ việc tôi thỉnh cầu vua. Mọi người tán đồng việc phân công xây lại vách thành, và chuẩn bị bắt tay vào việc.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:19 - Theo ý kiến tôi, không nên tạo khó khăn cho Dân Ngoại mới trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • E-xơ-ra 7:9 - Họ rời Ba-by-lôn ngày mùng một tháng giêng năm thứ bảy đời Ạt-ta-xét-xe, và đến Giê-ru-sa-lem ngày mồng một tháng năm, trong sự dẫn dắt và ban ơn của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:35 - Tất cả người dân Ly-đa và Sa-rôn thấy Ê-nê được lành, đều trở lại với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Lu-ca 1:66 - Mọi người nghe chuyện đều ngẫm nghĩ: “Không biết tương lai đứa bé sẽ ra sao? Vì rõ ràng tay Chúa phù hộ nó.”
圣经
资源
计划
奉献