Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • 新标点和合本 - 众人听见这话,就不言语了,只归荣耀与 神,说:“这样看来, 神也赐恩给外邦人,叫他们悔改得生命了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见这些话,就不说话了,只归荣耀给上帝,说:“这样看来,上帝也赐恩给外邦人,使他们悔改得生命了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见这些话,就不说话了,只归荣耀给 神,说:“这样看来, 神也赐恩给外邦人,使他们悔改得生命了。”
  • 当代译本 - 众人听了便安静下来,转而归荣耀给上帝,说:“如此看来,上帝把悔改得永生的机会也赐给了外族人。”
  • 圣经新译本 - 众人听见这些话,就默然无声,把荣耀归给 神,说:“这样看来, 神也把悔改的心赐给外族人,使他们得生命。”
  • 中文标准译本 - 他们听了这些话就安静下来,然后就荣耀神,说:“这样,神把悔改的心也赐给外邦人,使他们得生命。”
  • 现代标点和合本 - 众人听见这话,就不言语了,只归荣耀于神,说:“这样看来,神也赐恩给外邦人,叫他们悔改得生命了。”
  • 和合本(拼音版) - 众人听见这话,就不言语了,只归荣耀与上帝,说:“这样看来,上帝也赐恩给外邦人,叫他们悔改得生命了。”
  • New International Version - When they heard this, they had no further objections and praised God, saying, “So then, even to Gentiles God has granted repentance that leads to life.”
  • New International Reader's Version - When they heard this, they didn’t object anymore. They praised God. They said, “So then, God has allowed even Gentiles to turn away from their sins. He did this so that they could live.”
  • English Standard Version - When they heard these things they fell silent. And they glorified God, saying, “Then to the Gentiles also God has granted repentance that leads to life.”
  • New Living Translation - When the others heard this, they stopped objecting and began praising God. They said, “We can see that God has also given the Gentiles the privilege of repenting of their sins and receiving eternal life.”
  • The Message - Hearing it all laid out like that, they quieted down. And then, as it sank in, they started praising God. “It’s really happened! God has broken through to the other nations, opened them up to Life!”
  • Christian Standard Bible - When they heard this they became silent. And they glorified God, saying, “So then, God has given repentance resulting in life even to the Gentiles.”
  • New American Standard Bible - When they heard this, they quieted down and glorified God, saying, “Well then, God has also granted to the Gentiles the repentance that leads to life.”
  • New King James Version - When they heard these things they became silent; and they glorified God, saying, “Then God has also granted to the Gentiles repentance to life.”
  • Amplified Bible - When they heard this, they quieted down and glorified and praised God, saying, “Then God has also granted to the Gentiles repentance that leads to eternal life [that is, real life after earthly death].”
  • American Standard Version - And when they heard these things, they held their peace, and glorified God, saying, Then to the Gentiles also hath God granted repentance unto life.
  • King James Version - When they heard these things, they held their peace, and glorified God, saying, Then hath God also to the Gentiles granted repentance unto life.
  • New English Translation - When they heard this, they ceased their objections and praised God, saying, “So then, God has granted the repentance that leads to life even to the Gentiles.”
  • World English Bible - When they heard these things, they held their peace, and glorified God, saying, “Then God has also granted to the Gentiles repentance to life!”
  • 新標點和合本 - 眾人聽見這話,就不言語了,只歸榮耀與神,說:「這樣看來,神也賜恩給外邦人,叫他們悔改得生命了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見這些話,就不說話了,只歸榮耀給上帝,說:「這樣看來,上帝也賜恩給外邦人,使他們悔改得生命了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見這些話,就不說話了,只歸榮耀給 神,說:「這樣看來, 神也賜恩給外邦人,使他們悔改得生命了。」
  • 當代譯本 - 眾人聽了便安靜下來,轉而歸榮耀給上帝,說:「如此看來,上帝把悔改得永生的機會也賜給了外族人。」
  • 聖經新譯本 - 眾人聽見這些話,就默然無聲,把榮耀歸給 神,說:“這樣看來, 神也把悔改的心賜給外族人,使他們得生命。”
  • 呂振中譯本 - 眾人聽了這些話,都靜默不言,只將榮耀歸與上帝說:『這樣看來,上帝把悔改以得生命 的恩 也給了外國人了。』
  • 中文標準譯本 - 他們聽了這些話就安靜下來,然後就榮耀神,說:「這樣,神把悔改的心也賜給外邦人,使他們得生命。」
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見這話,就不言語了,只歸榮耀於神,說:「這樣看來,神也賜恩給外邦人,叫他們悔改得生命了。」
  • 文理和合譯本 - 眾聞之默然、歸榮上帝、曰、上帝亦賜異邦人改悔、而得生矣、○
  • 文理委辦譯本 - 眾聞此、無辭以對、歸榮上帝、曰、是上帝亦賜異邦人悔改、俾得生命矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此、無辭以對、乃頌天主曰、然則天主亦賜異邦人悔改以得生命、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞是語、悉皆默契而歸榮天主、曰:『由是觀之、天主普賜洪恩於異族、使由悔改而獲生命矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, se apaciguaron y alabaron a Dios diciendo: —¡Así que también a los gentiles les ha concedido Dios el arrepentimiento para vida!
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 말을 듣고 의심이 풀어져서 하나님을 찬양하며 “그렇다면 하나님이 이방인들에게도 생명에 이르는 회개의 기회를 주신 것이 아닌가!” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они это выслушали, у них не осталось больше возражений, и они прославили Бога, говоря: – Значит, Бог дал покаяние и язычникам, чтобы они получили жизнь!
  • Восточный перевод - Когда они это выслушали, у них не осталось больше возражений, и они прославили Всевышнего, говоря: – Значит, Всевышний дал покаяние и язычникам, чтобы они получили жизнь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они это выслушали, у них не осталось больше возражений, и они прославили Аллаха, говоря: – Значит, Аллах дал покаяние и язычникам, чтобы они получили жизнь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они это выслушали, у них не осталось больше возражений, и они прославили Всевышнего, говоря: – Значит, Всевышний дал покаяние и язычникам, чтобы они получили жизнь!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce récit les apaisa et ils louèrent Dieu et dirent : Dieu a aussi donné aux non-Juifs de changer pour recevoir la vie.
  • リビングバイブル - ペテロの説明に、ユダヤ人たちの疑問は氷解しました。一同は、「神様は外国人にも、神に立ち返って永遠のいのちをいただく特権をお与えになったのだ」と、口々に神を賛美しました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούσαντες δὲ ταῦτα ἡσύχασαν καὶ ἐδόξασαν τὸν θεὸν λέγοντες· ἄρα καὶ τοῖς ἔθνεσιν ὁ θεὸς τὴν μετάνοιαν εἰς ζωὴν ἔδωκεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες δὲ ταῦτα, ἡσύχασαν καὶ ἐδόξασαν τὸν Θεὸν λέγοντες, ἄρα καὶ τοῖς ἔθνεσιν ὁ Θεὸς τὴν μετάνοιαν εἰς ζωὴν ἔδωκεν.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, não apresentaram mais objeções e louvaram a Deus, dizendo: “Então, Deus concedeu arrependimento para a vida até mesmo aos gentios!”
  • Hoffnung für alle - Diese Worte überzeugten sie. Sie lobten Gott und sagten: »Gott hat nun also auch den Nichtjuden den Weg zur Umkehr eröffnet, den einzigen Weg, der zum Leben führt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้ยินเช่นนี้ก็ไม่มีข้อคัดค้านใดอีกและพากันสรรเสริญพระเจ้าว่า “ถ้าอย่างนั้น แม้คนต่างชาติพระเจ้าก็ทรงโปรดให้กลับใจใหม่เข้าสู่ชีวิตด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​คน​เหล่า​นั้น​ได้ยิน​ดังนั้น​แล้ว​ก็​มิ​ได้​ค้าน​อีก​ต่อ​ไป และ​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ว่า “ถ้า​เป็น​เช่น​นั้น​แล้ว พระ​เจ้า​ได้​โปรด​ให้​บรรดา​คนนอก​กลับ​ใจ​เพื่อ​จะ​มี​ชีวิต​ใหม่​ด้วย”
交叉引用
  • Giô-suê 22:30 - Thầy Tế lễ Phi-nê-a và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên rất hài lòng khi nghe xong lời giải thích của người Ru-bên, Gát và Ma-na-se.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:1 - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
  • Lê-vi Ký 10:19 - Nhưng A-rôn đáp lời Môi-se: “Hôm nay họ đem sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu đến hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu, đồng thời các việc kia cũng xảy đến cho tôi. Như vậy, không biết Chúa Hằng Hữu có vui lòng nếu tôi ăn sinh tế chuộc tội ngày hôm nay không.”
  • Lê-vi Ký 10:20 - Nghe điều này, Môi-se đồng ý.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • 新标点和合本 - 众人听见这话,就不言语了,只归荣耀与 神,说:“这样看来, 神也赐恩给外邦人,叫他们悔改得生命了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见这些话,就不说话了,只归荣耀给上帝,说:“这样看来,上帝也赐恩给外邦人,使他们悔改得生命了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见这些话,就不说话了,只归荣耀给 神,说:“这样看来, 神也赐恩给外邦人,使他们悔改得生命了。”
  • 当代译本 - 众人听了便安静下来,转而归荣耀给上帝,说:“如此看来,上帝把悔改得永生的机会也赐给了外族人。”
  • 圣经新译本 - 众人听见这些话,就默然无声,把荣耀归给 神,说:“这样看来, 神也把悔改的心赐给外族人,使他们得生命。”
  • 中文标准译本 - 他们听了这些话就安静下来,然后就荣耀神,说:“这样,神把悔改的心也赐给外邦人,使他们得生命。”
  • 现代标点和合本 - 众人听见这话,就不言语了,只归荣耀于神,说:“这样看来,神也赐恩给外邦人,叫他们悔改得生命了。”
  • 和合本(拼音版) - 众人听见这话,就不言语了,只归荣耀与上帝,说:“这样看来,上帝也赐恩给外邦人,叫他们悔改得生命了。”
  • New International Version - When they heard this, they had no further objections and praised God, saying, “So then, even to Gentiles God has granted repentance that leads to life.”
  • New International Reader's Version - When they heard this, they didn’t object anymore. They praised God. They said, “So then, God has allowed even Gentiles to turn away from their sins. He did this so that they could live.”
  • English Standard Version - When they heard these things they fell silent. And they glorified God, saying, “Then to the Gentiles also God has granted repentance that leads to life.”
  • New Living Translation - When the others heard this, they stopped objecting and began praising God. They said, “We can see that God has also given the Gentiles the privilege of repenting of their sins and receiving eternal life.”
  • The Message - Hearing it all laid out like that, they quieted down. And then, as it sank in, they started praising God. “It’s really happened! God has broken through to the other nations, opened them up to Life!”
  • Christian Standard Bible - When they heard this they became silent. And they glorified God, saying, “So then, God has given repentance resulting in life even to the Gentiles.”
  • New American Standard Bible - When they heard this, they quieted down and glorified God, saying, “Well then, God has also granted to the Gentiles the repentance that leads to life.”
  • New King James Version - When they heard these things they became silent; and they glorified God, saying, “Then God has also granted to the Gentiles repentance to life.”
  • Amplified Bible - When they heard this, they quieted down and glorified and praised God, saying, “Then God has also granted to the Gentiles repentance that leads to eternal life [that is, real life after earthly death].”
  • American Standard Version - And when they heard these things, they held their peace, and glorified God, saying, Then to the Gentiles also hath God granted repentance unto life.
  • King James Version - When they heard these things, they held their peace, and glorified God, saying, Then hath God also to the Gentiles granted repentance unto life.
  • New English Translation - When they heard this, they ceased their objections and praised God, saying, “So then, God has granted the repentance that leads to life even to the Gentiles.”
  • World English Bible - When they heard these things, they held their peace, and glorified God, saying, “Then God has also granted to the Gentiles repentance to life!”
  • 新標點和合本 - 眾人聽見這話,就不言語了,只歸榮耀與神,說:「這樣看來,神也賜恩給外邦人,叫他們悔改得生命了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見這些話,就不說話了,只歸榮耀給上帝,說:「這樣看來,上帝也賜恩給外邦人,使他們悔改得生命了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見這些話,就不說話了,只歸榮耀給 神,說:「這樣看來, 神也賜恩給外邦人,使他們悔改得生命了。」
  • 當代譯本 - 眾人聽了便安靜下來,轉而歸榮耀給上帝,說:「如此看來,上帝把悔改得永生的機會也賜給了外族人。」
  • 聖經新譯本 - 眾人聽見這些話,就默然無聲,把榮耀歸給 神,說:“這樣看來, 神也把悔改的心賜給外族人,使他們得生命。”
  • 呂振中譯本 - 眾人聽了這些話,都靜默不言,只將榮耀歸與上帝說:『這樣看來,上帝把悔改以得生命 的恩 也給了外國人了。』
  • 中文標準譯本 - 他們聽了這些話就安靜下來,然後就榮耀神,說:「這樣,神把悔改的心也賜給外邦人,使他們得生命。」
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見這話,就不言語了,只歸榮耀於神,說:「這樣看來,神也賜恩給外邦人,叫他們悔改得生命了。」
  • 文理和合譯本 - 眾聞之默然、歸榮上帝、曰、上帝亦賜異邦人改悔、而得生矣、○
  • 文理委辦譯本 - 眾聞此、無辭以對、歸榮上帝、曰、是上帝亦賜異邦人悔改、俾得生命矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此、無辭以對、乃頌天主曰、然則天主亦賜異邦人悔改以得生命、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞是語、悉皆默契而歸榮天主、曰:『由是觀之、天主普賜洪恩於異族、使由悔改而獲生命矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, se apaciguaron y alabaron a Dios diciendo: —¡Así que también a los gentiles les ha concedido Dios el arrepentimiento para vida!
  • 현대인의 성경 - 그들은 이 말을 듣고 의심이 풀어져서 하나님을 찬양하며 “그렇다면 하나님이 이방인들에게도 생명에 이르는 회개의 기회를 주신 것이 아닌가!” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они это выслушали, у них не осталось больше возражений, и они прославили Бога, говоря: – Значит, Бог дал покаяние и язычникам, чтобы они получили жизнь!
  • Восточный перевод - Когда они это выслушали, у них не осталось больше возражений, и они прославили Всевышнего, говоря: – Значит, Всевышний дал покаяние и язычникам, чтобы они получили жизнь!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они это выслушали, у них не осталось больше возражений, и они прославили Аллаха, говоря: – Значит, Аллах дал покаяние и язычникам, чтобы они получили жизнь!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они это выслушали, у них не осталось больше возражений, и они прославили Всевышнего, говоря: – Значит, Всевышний дал покаяние и язычникам, чтобы они получили жизнь!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce récit les apaisa et ils louèrent Dieu et dirent : Dieu a aussi donné aux non-Juifs de changer pour recevoir la vie.
  • リビングバイブル - ペテロの説明に、ユダヤ人たちの疑問は氷解しました。一同は、「神様は外国人にも、神に立ち返って永遠のいのちをいただく特権をお与えになったのだ」と、口々に神を賛美しました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούσαντες δὲ ταῦτα ἡσύχασαν καὶ ἐδόξασαν τὸν θεὸν λέγοντες· ἄρα καὶ τοῖς ἔθνεσιν ὁ θεὸς τὴν μετάνοιαν εἰς ζωὴν ἔδωκεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες δὲ ταῦτα, ἡσύχασαν καὶ ἐδόξασαν τὸν Θεὸν λέγοντες, ἄρα καὶ τοῖς ἔθνεσιν ὁ Θεὸς τὴν μετάνοιαν εἰς ζωὴν ἔδωκεν.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, não apresentaram mais objeções e louvaram a Deus, dizendo: “Então, Deus concedeu arrependimento para a vida até mesmo aos gentios!”
  • Hoffnung für alle - Diese Worte überzeugten sie. Sie lobten Gott und sagten: »Gott hat nun also auch den Nichtjuden den Weg zur Umkehr eröffnet, den einzigen Weg, der zum Leben führt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้ยินเช่นนี้ก็ไม่มีข้อคัดค้านใดอีกและพากันสรรเสริญพระเจ้าว่า “ถ้าอย่างนั้น แม้คนต่างชาติพระเจ้าก็ทรงโปรดให้กลับใจใหม่เข้าสู่ชีวิตด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​คน​เหล่า​นั้น​ได้ยิน​ดังนั้น​แล้ว​ก็​มิ​ได้​ค้าน​อีก​ต่อ​ไป และ​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ว่า “ถ้า​เป็น​เช่น​นั้น​แล้ว พระ​เจ้า​ได้​โปรด​ให้​บรรดา​คนนอก​กลับ​ใจ​เพื่อ​จะ​มี​ชีวิต​ใหม่​ด้วย”
  • Giô-suê 22:30 - Thầy Tế lễ Phi-nê-a và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên rất hài lòng khi nghe xong lời giải thích của người Ru-bên, Gát và Ma-na-se.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:1 - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
  • Lê-vi Ký 10:19 - Nhưng A-rôn đáp lời Môi-se: “Hôm nay họ đem sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu đến hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu, đồng thời các việc kia cũng xảy đến cho tôi. Như vậy, không biết Chúa Hằng Hữu có vui lòng nếu tôi ăn sinh tế chuộc tội ngày hôm nay không.”
  • Lê-vi Ký 10:20 - Nghe điều này, Môi-se đồng ý.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
圣经
资源
计划
奉献