逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông ấy đang trọ trong nhà Si-môn, thợ thuộc da, gần bờ biển. Phi-e-rơ sẽ bảo ông mọi việc phải làm.”
- 新标点和合本 - 他住在海边一个硝皮匠西门的家里,房子在海边上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他住在一个皮革匠西门的家里,房子就在海边。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他住在一个皮革匠西门的家里,房子就在海边。”
- 当代译本 - 他住在海边一个叫西门的皮革匠家里。”
- 圣经新译本 - 他在一个制皮工人西门的家里作客,房子就在海边。”
- 中文标准译本 - 他在一个硝皮匠西门的家里作客住宿,房子就在海 边。 ”
- 现代标点和合本 - 他住在海边一个硝皮匠西门的家里,房子在海边上。”
- 和合本(拼音版) - 他住在海边一个硝皮匠西门的家里,房子在海边上。”
- New International Version - He is staying with Simon the tanner, whose house is by the sea.”
- New International Reader's Version - He is staying with another Simon, a man who works with leather. His house is by the sea.”
- English Standard Version - He is lodging with one Simon, a tanner, whose house is by the sea.”
- New Living Translation - He is staying with Simon, a tanner who lives near the seashore.”
- Christian Standard Bible - He is lodging with Simon, a tanner, whose house is by the sea.”
- New American Standard Bible - he is staying with a tanner named Simon, whose house is by the sea.”
- New King James Version - He is lodging with Simon, a tanner, whose house is by the sea. He will tell you what you must do.”
- Amplified Bible - he is staying with Simon the tanner, whose house is by the sea.”
- American Standard Version - he lodgeth with one Simon a tanner, whose house is by the sea side.
- King James Version - He lodgeth with one Simon a tanner, whose house is by the sea side: he shall tell thee what thou oughtest to do.
- New English Translation - This man is staying as a guest with a man named Simon, a tanner, whose house is by the sea.”
- World English Bible - He is staying with a tanner named Simon, whose house is by the seaside.
- 新標點和合本 - 他住在海邊一個硝皮匠西門的家裏,房子在海邊上。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他住在一個皮革匠西門的家裏,房子就在海邊。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他住在一個皮革匠西門的家裏,房子就在海邊。」
- 當代譯本 - 他住在海邊一個叫西門的皮革匠家裡。」
- 聖經新譯本 - 他在一個製皮工人西門的家裡作客,房子就在海邊。”
- 呂振中譯本 - 這個人住在一個硝皮匠 西門 家裏作客,他的房子就在海邊上。』
- 中文標準譯本 - 他在一個硝皮匠西門的家裡作客住宿,房子就在海 邊。 」
- 現代標點和合本 - 他住在海邊一個硝皮匠西門的家裡,房子在海邊上。」
- 文理和合譯本 - 彼寓於皮工西門、其家濱海、
- 文理委辦譯本 - 主海濱皮工西門家、彼將以所當行者、告爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寓海濱皮工 西門 家、彼將以所當行者告爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人現寓海濱革工 西門 之家。』
- Nueva Versión Internacional - Él se hospeda con Simón el curtidor, que tiene su casa junto al mar.
- 현대인의 성경 - 그는 바닷가에 있는 피혁공 시몬의 집에 머물고 있다.”
- Новый Русский Перевод - он остановился у кожевника Симона, в доме у моря.
- Восточный перевод - он остановился у кожевника Шимона, в доме у моря.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он остановился у кожевника Шимона, в доме у моря.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - он остановился у кожевника Шимона, в доме у моря.
- La Bible du Semeur 2015 - Il loge chez un autre Simon, un tanneur, qui habite une maison près de la mer.
- Nestle Aland 28 - οὗτος ξενίζεται παρά τινι Σίμωνι βυρσεῖ, ᾧ ἐστιν οἰκία παρὰ θάλασσαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτος ξενίζεται παρά τινι Σίμωνι βυρσεῖ, ᾧ ἐστιν οἰκία παρὰ θάλασσαν.
- Nova Versão Internacional - que está hospedado na casa de Simão, o curtidor de couro, que fica perto do mar”.
- Hoffnung für alle - Er wohnt gerade bei dem Gerber Simon, dessen Haus am Meer liegt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาพักอยู่กับซีโมนช่างฟอกหนังซึ่งบ้านอยู่ริมทะเล”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนี้ท่านพักอยู่กับซีโมนช่างฟอกหนังซึ่งมีบ้านอยู่ติดกับทะเล”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
- Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
- Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
- Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
- Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:43 - Phi-e-rơ ở lại Gia-pha lâu ngày, tại nhà Si-môn, thợ thuộc da.