逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
- 新标点和合本 - 第三日, 神叫他复活,显现出来;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第三天,上帝使他复活,使他显现出来;
- 和合本2010(神版-简体) - 第三天, 神使他复活,使他显现出来;
- 当代译本 - 但第三天,上帝使祂从死里复活,并且向人显现,
- 圣经新译本 - 神叫他第三天复活,并且使他显现,
- 中文标准译本 - 第三天,神使他复活,并且使他显现,
- 现代标点和合本 - 第三日,神叫他复活,显现出来,
- 和合本(拼音版) - 第三日,上帝叫他复活,显现出来。
- New International Version - but God raised him from the dead on the third day and caused him to be seen.
- New International Reader's Version - But on the third day God raised him from the dead. God allowed Jesus to be seen.
- English Standard Version - but God raised him on the third day and made him to appear,
- New Living Translation - but God raised him to life on the third day. Then God allowed him to appear,
- Christian Standard Bible - God raised up this man on the third day and caused him to be seen,
- New American Standard Bible - God raised Him up on the third day and granted that He be revealed,
- New King James Version - Him God raised up on the third day, and showed Him openly,
- Amplified Bible - God raised Him [to life] on the third day and caused Him to be plainly seen,
- American Standard Version - Him God raised up the third day, and gave him to be made manifest,
- King James Version - Him God raised up the third day, and shewed him openly;
- New English Translation - but God raised him up on the third day and caused him to be seen,
- World English Bible - God raised him up the third day, and gave him to be revealed,
- 新標點和合本 - 第三日,神叫他復活,顯現出來;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第三天,上帝使他復活,使他顯現出來;
- 和合本2010(神版-繁體) - 第三天, 神使他復活,使他顯現出來;
- 當代譯本 - 但第三天,上帝使祂從死裡復活,並且向人顯現,
- 聖經新譯本 - 神叫他第三天復活,並且使他顯現,
- 呂振中譯本 - 第三天、上帝卻使這個人活了起來,並給他 權能 得以顯現,
- 中文標準譯本 - 第三天,神使他復活,並且使他顯現,
- 現代標點和合本 - 第三日,神叫他復活,顯現出來,
- 文理和合譯本 - 越三日、上帝起之、使之顯著、
- 文理委辦譯本 - 上帝三日甦之、顯以示人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至第三日、天主復活之、且使其現於人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第三日天主甦之、且使其顯現、
- Nueva Versión Internacional - pero Dios lo resucitó al tercer día y dispuso que se apareciera,
- 현대인의 성경 - 하나님께서는 그분을 3일 만에 다시 살리셔서 그분의 모습을 나타내 보이셨습니다.
- Новый Русский Перевод - но Бог на третий день воскресил Его и дал Ему являться людям –
- Восточный перевод - но Всевышний на третий день воскресил Его и дал Ему являться людям –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но Аллах на третий день воскресил Его и дал Ему являться людям –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но Всевышний на третий день воскресил Его и дал Ему являться людям –
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu l’a ramené à la vie le troisième jour et lui a donné de se montrer vivant,
- リビングバイブル - しかし神様は、三日後にイエスを復活させてくださいました。そしてそのことを、すべての人々にではなく、神様があらかじめ選んでおられた証人に示してくださったのです。私たちは復活したイエスとお会いして、いっしょに食事もしました。
- Nestle Aland 28 - τοῦτον ὁ θεὸς ἤγειρεν [ἐν] τῇ τρίτῃ ἡμέρᾳ καὶ ἔδωκεν αὐτὸν ἐμφανῆ γενέσθαι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτον ὁ Θεὸς ἤγειρεν τῇ τρίτῃ ἡμέρᾳ, καὶ ἔδωκεν αὐτὸν ἐμφανῆ γενέσθαι,
- Nova Versão Internacional - Deus, porém, o ressuscitou no terceiro dia e fez que ele fosse visto,
- Hoffnung für alle - Doch am dritten Tag hat Gott ihn wieder zum Leben erweckt. Danach ist er im Auftrag Gottes als Auferstandener erschienen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในวันที่สามพระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตายและให้พระองค์ปรากฏแก่สายตาของผู้คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ว่าพระเจ้าได้ให้พระองค์ฟื้นคืนชีวิตในวันที่สาม และให้ผู้คนได้เห็นพระองค์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
- Rô-ma 6:5 - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
- Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
- Rô-ma 6:7 - Vì khi chúng ta đã chết với Chúa Cứu Thế, chúng ta đều được giải thoát khỏi tội lỗi.
- Rô-ma 6:8 - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
- Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
- Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
- Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
- 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
- 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
- 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:16 - Ngài sống lại làm gì nếu người chết không được sống lại?
- 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
- 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
- 1 Cô-rinh-tô 15:19 - Nếu chúng ta chỉ hy vọng nơi Chúa Cứu Thế về đời này thôi, thì trong cả nhân loại, chúng ta là những người bất hạnh hơn hết.
- 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
- 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
- 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
- Ma-thi-ơ 28:1 - Sáng Chúa Nhật, trời mới rạng đông, Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ đi thăm mộ Chúa.
- Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
- Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.