Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
  • 新标点和合本 - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济达到 神面前已蒙记念了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济在上帝面前已蒙记念了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济在 神面前已蒙记念了。
  • 当代译本 - 说,‘哥尼流,上帝已经垂听了你的祷告,也记念你的施舍。
  • 圣经新译本 - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的善行在 神面前已蒙记念。
  • 中文标准译本 - 说‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的施舍已经在神面前蒙记念了。
  • 现代标点和合本 - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济达到神面前已蒙记念了。
  • 和合本(拼音版) - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济达到上帝面前,已蒙记念了。
  • New International Version - and said, ‘Cornelius, God has heard your prayer and remembered your gifts to the poor.
  • New International Reader's Version - He said, ‘Cornelius, God has heard your prayer. He has remembered your gifts to poor people.
  • English Standard Version - and said, ‘Cornelius, your prayer has been heard and your alms have been remembered before God.
  • New Living Translation - He told me, ‘Cornelius, your prayer has been heard, and your gifts to the poor have been noticed by God!
  • Christian Standard Bible - and said, ‘Cornelius, your prayer has been heard, and your acts of charity have been remembered in God’s sight.
  • New American Standard Bible - and he *said, ‘Cornelius, your prayer has been heard and your charitable gifts have been remembered before God.
  • New King James Version - and said, ‘Cornelius, your prayer has been heard, and your alms are remembered in the sight of God.
  • Amplified Bible - and he said, ‘Cornelius, your prayer has been heard, and your acts of charity have been remembered before God [so that He is about to help you].
  • American Standard Version - and saith, Cornelius, thy prayer is heard, and thine alms are had in remembrance in the sight of God.
  • King James Version - And said, Cornelius, thy prayer is heard, and thine alms are had in remembrance in the sight of God.
  • New English Translation - and said, ‘Cornelius, your prayer has been heard and your acts of charity have been remembered before God.
  • World English Bible - and said, ‘Cornelius, your prayer is heard, and your gifts to the needy are remembered in the sight of God.
  • 新標點和合本 - 說:『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的賙濟達到神面前已蒙記念了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的賙濟在上帝面前已蒙記念了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的賙濟在 神面前已蒙記念了。
  • 當代譯本 - 說,『哥尼流,上帝已經垂聽了你的禱告,也記念你的施捨。
  • 聖經新譯本 - 說:‘哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的善行在 神面前已蒙記念。
  • 呂振中譯本 - 說:『 哥尼流 ,在上帝面前、你的禱告已蒙垂聽,你的施捨已蒙記住了。
  • 中文標準譯本 - 說『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的施捨已經在神面前蒙記念了。
  • 現代標點和合本 - 說:『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的賙濟達到神面前已蒙記念了。
  • 文理和合譯本 - 曰、哥尼流、爾祈禱已升聞、爾施濟已記於上帝前、
  • 文理委辦譯本 - 曰、哥尼流、上帝聞爾祈禱、念爾施濟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 哥尼流 、爾祈禱已得聞、爾施濟蒙天主記憶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「 高乃流 、汝之祈禱已達天聽、汝之賑恤已為上主所垂念矣。
  • Nueva Versión Internacional - y me dijo: “Cornelio, Dios ha oído tu oración y se ha acordado de tus obras de beneficencia.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말했습니다. ‘고넬료야, 하나님께서 네 기도를 들으시고 네 구제하는 일을 기억하셨다.
  • Новый Русский Перевод - «Корнилий, – сказал он, – твоя молитва услышана, и твои милостыни вспомянуты перед Богом.
  • Восточный перевод - «Корнилий, – сказал он, – твоя молитва услышана, и твои милостыни вспомянуты Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Корнилий, – сказал он, – твоя молитва услышана, и твои милостыни вспомянуты Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Корнилий, – сказал он, – твоя молитва услышана, и твои милостыни вспомянуты Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - et m’a dit : « Corneille, ta prière a été entendue et Dieu a tenu compte des secours que tu as apportés aux pauvres.
  • リビングバイブル - その人は、『コルネリオよ。あなたの祈りも良い行いも、神はすべてご存じです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ φησίν· Κορνήλιε, εἰσηκούσθη σου ἡ προσευχὴ καὶ αἱ ἐλεημοσύναι σου ἐμνήσθησαν ἐνώπιον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φησί, Κορνήλιε, εἰσηκούσθη σου ἡ προσευχὴ καὶ αἱ ἐλεημοσύναι σου ἐμνήσθησαν ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - que disse: ‘Cornélio, Deus ouviu sua oração e lembrou-se de suas esmolas.
  • Hoffnung für alle - und sagte: ›Kornelius, Gott hat deine Gebete gehört, und er weiß, dass du den Armen viel Gutes tust.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า ‘โครเนลิอัสเอ๋ย พระเจ้าทรงได้ยินคำอธิษฐานของท่านและระลึกถึงสิ่งที่ท่านได้เจือจานแก่คนยากไร้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กล่าว​ว่า ‘โครเนลิอัส​เอ๋ย พระ​เจ้า​ได้ยิน​คำ​อธิษฐาน​ของ​ท่าน และ​ระลึก​ถึง​ทาน​ที่​ท่าน​ได้​ให้​แก่​คน​ยากไร้
交叉引用
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Lê-vi Ký 2:9 - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Lê-vi Ký 5:12 - Người ấy sẽ đem bột đến cho thầy tế lễ, thầy tế lễ sẽ bốc bột đầy một nắm tay, tượng trưng cho toàn số bột, đem đốt trên bàn thờ cũng như đốt các lễ thiêu khác, dâng lên Chúa Hằng Hữu. Đó là lễ chuộc tội.
  • Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
  • 新标点和合本 - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济达到 神面前已蒙记念了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济在上帝面前已蒙记念了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济在 神面前已蒙记念了。
  • 当代译本 - 说,‘哥尼流,上帝已经垂听了你的祷告,也记念你的施舍。
  • 圣经新译本 - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的善行在 神面前已蒙记念。
  • 中文标准译本 - 说‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的施舍已经在神面前蒙记念了。
  • 现代标点和合本 - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济达到神面前已蒙记念了。
  • 和合本(拼音版) - 说:‘哥尼流,你的祷告已蒙垂听,你的周济达到上帝面前,已蒙记念了。
  • New International Version - and said, ‘Cornelius, God has heard your prayer and remembered your gifts to the poor.
  • New International Reader's Version - He said, ‘Cornelius, God has heard your prayer. He has remembered your gifts to poor people.
  • English Standard Version - and said, ‘Cornelius, your prayer has been heard and your alms have been remembered before God.
  • New Living Translation - He told me, ‘Cornelius, your prayer has been heard, and your gifts to the poor have been noticed by God!
  • Christian Standard Bible - and said, ‘Cornelius, your prayer has been heard, and your acts of charity have been remembered in God’s sight.
  • New American Standard Bible - and he *said, ‘Cornelius, your prayer has been heard and your charitable gifts have been remembered before God.
  • New King James Version - and said, ‘Cornelius, your prayer has been heard, and your alms are remembered in the sight of God.
  • Amplified Bible - and he said, ‘Cornelius, your prayer has been heard, and your acts of charity have been remembered before God [so that He is about to help you].
  • American Standard Version - and saith, Cornelius, thy prayer is heard, and thine alms are had in remembrance in the sight of God.
  • King James Version - And said, Cornelius, thy prayer is heard, and thine alms are had in remembrance in the sight of God.
  • New English Translation - and said, ‘Cornelius, your prayer has been heard and your acts of charity have been remembered before God.
  • World English Bible - and said, ‘Cornelius, your prayer is heard, and your gifts to the needy are remembered in the sight of God.
  • 新標點和合本 - 說:『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的賙濟達到神面前已蒙記念了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的賙濟在上帝面前已蒙記念了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的賙濟在 神面前已蒙記念了。
  • 當代譯本 - 說,『哥尼流,上帝已經垂聽了你的禱告,也記念你的施捨。
  • 聖經新譯本 - 說:‘哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的善行在 神面前已蒙記念。
  • 呂振中譯本 - 說:『 哥尼流 ,在上帝面前、你的禱告已蒙垂聽,你的施捨已蒙記住了。
  • 中文標準譯本 - 說『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的施捨已經在神面前蒙記念了。
  • 現代標點和合本 - 說:『哥尼流,你的禱告已蒙垂聽,你的賙濟達到神面前已蒙記念了。
  • 文理和合譯本 - 曰、哥尼流、爾祈禱已升聞、爾施濟已記於上帝前、
  • 文理委辦譯本 - 曰、哥尼流、上帝聞爾祈禱、念爾施濟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 哥尼流 、爾祈禱已得聞、爾施濟蒙天主記憶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「 高乃流 、汝之祈禱已達天聽、汝之賑恤已為上主所垂念矣。
  • Nueva Versión Internacional - y me dijo: “Cornelio, Dios ha oído tu oración y se ha acordado de tus obras de beneficencia.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말했습니다. ‘고넬료야, 하나님께서 네 기도를 들으시고 네 구제하는 일을 기억하셨다.
  • Новый Русский Перевод - «Корнилий, – сказал он, – твоя молитва услышана, и твои милостыни вспомянуты перед Богом.
  • Восточный перевод - «Корнилий, – сказал он, – твоя молитва услышана, и твои милостыни вспомянуты Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Корнилий, – сказал он, – твоя молитва услышана, и твои милостыни вспомянуты Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Корнилий, – сказал он, – твоя молитва услышана, и твои милостыни вспомянуты Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - et m’a dit : « Corneille, ta prière a été entendue et Dieu a tenu compte des secours que tu as apportés aux pauvres.
  • リビングバイブル - その人は、『コルネリオよ。あなたの祈りも良い行いも、神はすべてご存じです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ φησίν· Κορνήλιε, εἰσηκούσθη σου ἡ προσευχὴ καὶ αἱ ἐλεημοσύναι σου ἐμνήσθησαν ἐνώπιον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φησί, Κορνήλιε, εἰσηκούσθη σου ἡ προσευχὴ καὶ αἱ ἐλεημοσύναι σου ἐμνήσθησαν ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - que disse: ‘Cornélio, Deus ouviu sua oração e lembrou-se de suas esmolas.
  • Hoffnung für alle - und sagte: ›Kornelius, Gott hat deine Gebete gehört, und er weiß, dass du den Armen viel Gutes tust.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า ‘โครเนลิอัสเอ๋ย พระเจ้าทรงได้ยินคำอธิษฐานของท่านและระลึกถึงสิ่งที่ท่านได้เจือจานแก่คนยากไร้แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กล่าว​ว่า ‘โครเนลิอัส​เอ๋ย พระ​เจ้า​ได้ยิน​คำ​อธิษฐาน​ของ​ท่าน และ​ระลึก​ถึง​ทาน​ที่​ท่าน​ได้​ให้​แก่​คน​ยากไร้
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Lê-vi Ký 2:9 - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Lê-vi Ký 5:12 - Người ấy sẽ đem bột đến cho thầy tế lễ, thầy tế lễ sẽ bốc bột đầy một nắm tay, tượng trưng cho toàn số bột, đem đốt trên bàn thờ cũng như đốt các lễ thiêu khác, dâng lên Chúa Hằng Hữu. Đó là lễ chuộc tội.
  • Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献