逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cứ đứng dậy, xuống lầu và đi với họ. Đừng lo lắng, vì Ta đã sai họ đến.”
- 新标点和合本 - 起来,下去,和他们同往,不要疑惑,因为是我差他们来的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 起来,下去,跟他们同去,不要疑惑,因为是我差他们来的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 起来,下去,跟他们同去,不要疑惑,因为是我差他们来的。”
- 当代译本 - 快下楼跟他们同去,不必多虑,他们是我差来的。”
- 圣经新译本 - 起来,下去吧,跟他们一起去,不要疑惑,因为是我差他们来的。”
- 中文标准译本 - 你起来,下去与他们一起走,不要有任何疑惑,因为是我派他们来的。”
- 现代标点和合本 - 起来,下去,和他们同往,不要疑惑,因为是我差他们来的。”
- 和合本(拼音版) - 起来,下去,和他们同往,不要疑惑,因为是我差他们来的。”
- New International Version - So get up and go downstairs. Do not hesitate to go with them, for I have sent them.”
- New International Reader's Version - Get up and go downstairs. Don’t let anything keep you from going with them. I have sent them.”
- English Standard Version - Rise and go down and accompany them without hesitation, for I have sent them.”
- New Living Translation - Get up, go downstairs, and go with them without hesitation. Don’t worry, for I have sent them.”
- Christian Standard Bible - Get up, go downstairs, and go with them with no doubts at all, because I have sent them.”
- New American Standard Bible - But get up, go downstairs and accompany them without misgivings, for I have sent them Myself.”
- New King James Version - Arise therefore, go down and go with them, doubting nothing; for I have sent them.”
- Amplified Bible - Get up, go downstairs and go with them without hesitating or doubting, because I have sent them Myself.”
- American Standard Version - But arise, and get thee down, and go with them, nothing doubting: for I have sent them.
- King James Version - Arise therefore, and get thee down, and go with them, doubting nothing: for I have sent them.
- New English Translation - But get up, go down, and accompany them without hesitation, because I have sent them.”
- World English Bible - But arise, get down, and go with them, doubting nothing; for I have sent them.”
- 新標點和合本 - 起來,下去,和他們同往,不要疑惑,因為是我差他們來的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 起來,下去,跟他們同去,不要疑惑,因為是我差他們來的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 起來,下去,跟他們同去,不要疑惑,因為是我差他們來的。」
- 當代譯本 - 快下樓跟他們同去,不必多慮,他們是我差來的。」
- 聖經新譯本 - 起來,下去吧,跟他們一起去,不要疑惑,因為是我差他們來的。”
- 呂振中譯本 - 你要起來,下去,同他們去,不要疑惑,因為是我差遣了他們的。』
- 中文標準譯本 - 你起來,下去與他們一起走,不要有任何疑惑,因為是我派他們來的。」
- 現代標點和合本 - 起來,下去,和他們同往,不要疑惑,因為是我差他們來的。」
- 文理和合譯本 - 起而下、偕之往、勿疑、蓋我遣之也、
- 文理委辦譯本 - 起而下、與之往、勿疑、我遣之也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 起而下、與之往、勿疑、我遣之也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且起而下、與之同往、可弗疑也。』
- Nueva Versión Internacional - Date prisa, baja y no dudes en ir con ellos, porque yo los he enviado».
- 현대인의 성경 - 내가 보낸 사람들이니 내려가 의심하지 말고 함께 가거라.”
- Новый Русский Перевод - Вставай и спускайся вниз. Иди с ними без колебаний, потому что это Я послал их.
- Восточный перевод - Вставай и спускайся вниз. Иди с ними без колебаний, потому что это Я их послал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вставай и спускайся вниз. Иди с ними без колебаний, потому что это Я их послал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вставай и спускайся вниз. Иди с ними без колебаний, потому что это Я их послал.
- La Bible du Semeur 2015 - Va, descends et pars avec eux sans hésiter, car c’est moi qui les ai envoyés.
- リビングバイブル - さあ降りて行って、その人たちに会い、いっしょに出かけなさい。心配はいりません。わたしが、その人たちを遣わしたのだから。」
- Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἀναστὰς κατάβηθι καὶ πορεύου σὺν αὐτοῖς μηδὲν διακρινόμενος ὅτι ἐγὼ ἀπέσταλκα αὐτούς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἀναστὰς, κατάβηθι καὶ πορεύου σὺν αὐτοῖς, μηδὲν διακρινόμενος, ὅτι ἐγὼ ἀπέσταλκα αὐτούς.
- Nova Versão Internacional - Portanto, levante-se e desça. Não hesite em ir com eles, pois eu os enviei”.
- Hoffnung für alle - Geh hinunter und reise mit ihnen. Du brauchst keine Bedenken zu haben, denn ich habe sie gesandt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงลุกขึ้นลงไปข้างล่าง อย่าลังเลที่จะไปกับพวกเขาเพราะเราส่งเขามา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นจงลงไปข้างล่าง อย่าลังเลที่จะไปกับพวกเขา เพราะว่าเราส่งเขามา”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
- Y-sai 48:16 - Hãy đến gần Ta và nghe điều này. Từ lúc bắt đầu, Ta đã cho con biết thật rõ ràng việc sẽ xảy ra.” Và bây giờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao và Thần Ngài đã sai tôi đến trong sứ điệp này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26 - Một thiên sứ của Chúa nói với Phi-líp: “Hãy đứng dậy đi về hướng nam, tới quãng đường giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa, là nơi hoang vắng!”
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
- Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
- Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
- Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:7 - Sau khi thảo luận khá lâu, Phi-e-rơ đứng lên phát biểu: “Thưa anh em, trước đây Đức Chúa Trời đã chọn tôi giữa vòng anh em, sai đi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại để họ tin Chúa, như anh em đã biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:8 - Đức Chúa Trời là Đấng biết rõ lòng người, đã minh xác việc Ngài tiếp nhận Dân Ngoại bằng cách ban Chúa Thánh Linh cho họ cũng như cho chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.