Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
  • 新标点和合本 - 在凯撒利亚有一个人,名叫哥尼流,是“意大利营”的百夫长。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在凯撒利亚有一个人名叫哥尼流,是意大利营的百夫长。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在凯撒利亚有一个人名叫哥尼流,是意大利营的百夫长。
  • 当代译本 - 在凯撒利亚有一位隶属意大利营的百夫长名叫哥尼流。
  • 圣经新译本 - 在该撒利亚有一个人,名叫哥尼流,是意大利营的百夫长。
  • 中文标准译本 - 在凯撒里亚有一个名叫哥尼流的人,是那叫做“意大利”军团的百夫长,
  • 现代标点和合本 - 在凯撒利亚有一个人名叫哥尼流,是“意大利营”的百夫长。
  • 和合本(拼音版) - 在凯撒利亚有一个人,名叫哥尼流,是意大利营的百夫长。
  • New International Version - At Caesarea there was a man named Cornelius, a centurion in what was known as the Italian Regiment.
  • New International Reader's Version - A man named Cornelius lived in Caesarea. He was a Roman commander in the Italian Regiment.
  • English Standard Version - At Caesarea there was a man named Cornelius, a centurion of what was known as the Italian Cohort,
  • New Living Translation - In Caesarea there lived a Roman army officer named Cornelius, who was a captain of the Italian Regiment.
  • The Message - There was a man named Cornelius who lived in Caesarea, captain of the Italian Guard stationed there. He was a thoroughly good man. He had led everyone in his house to live worshipfully before God, was always helping people in need, and had the habit of prayer. One day about three o’clock in the afternoon he had a vision. An angel of God, as real as his next-door neighbor, came in and said, “Cornelius.”
  • Christian Standard Bible - There was a man in Caesarea named Cornelius, a centurion of what was called the Italian Regiment.
  • New American Standard Bible - Now there was a man in Caesarea named Cornelius, a centurion of what was called the Italian cohort,
  • New King James Version - There was a certain man in Caesarea called Cornelius, a centurion of what was called the Italian Regiment,
  • Amplified Bible - Now at Caesarea [Maritima] there was a man named Cornelius, a centurion of what was known as the Italian Regiment,
  • American Standard Version - Now there was a certain man in Cæsarea, Cornelius by name, a centurion of the band called the Italian band,
  • King James Version - There was a certain man in Caesarea called Cornelius, a centurion of the band called the Italian band,
  • New English Translation - Now there was a man in Caesarea named Cornelius, a centurion of what was known as the Italian Cohort.
  • World English Bible - Now there was a certain man in Caesarea, Cornelius by name, a centurion of what was called the Italian Regiment,
  • 新標點和合本 - 在凱撒利亞有一個人,名叫哥尼流,是「意大利營」的百夫長。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在凱撒利亞有一個人名叫哥尼流,是意大利營的百夫長。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在凱撒利亞有一個人名叫哥尼流,是意大利營的百夫長。
  • 當代譯本 - 在凱撒利亞有一位隸屬義大利營的百夫長名叫哥尼流。
  • 聖經新譯本 - 在該撒利亞有一個人,名叫哥尼流,是意大利營的百夫長。
  • 呂振中譯本 - 在 該撒利亞 有一個人名叫 哥尼流 ,是那叫作 義大利 營的一個百夫長。
  • 中文標準譯本 - 在凱撒里亞有一個名叫哥尼流的人,是那叫做「意大利」軍團的百夫長,
  • 現代標點和合本 - 在凱撒利亞有一個人名叫哥尼流,是「意大利營」的百夫長。
  • 文理和合譯本 - 該撒利亞有哥尼流者、義大利營之百夫長也、
  • 文理委辦譯本 - 該撒利亞有人名哥尼流、以大利營百夫長也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 該撒利亞 有人、名 哥尼流 、乃 以大利 隊之百夫長也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凱塞里 有 高乃流 者、 義大利 營之巴總也。
  • Nueva Versión Internacional - Vivía en Cesarea un centurión llamado Cornelio, del regimiento conocido como el Italiano.
  • 현대인의 성경 - 가이사랴에 고넬료라는 사람이 있었다. 그는 ‘이탈리아 부대’ 라는 로 마 군대의 한 장교였다.
  • Новый Русский Перевод - В Кесарии был человек по имени Корнилий, сотник, из полка, который носит название Италийский.
  • Восточный перевод - В Кесарии был человек по имени Корнилий, римский офицер из полка, носившего название Италийский.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Кесарии был человек по имени Корнилий, римский офицер из полка, носившего название Италийский.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Кесарии был человек по имени Корнилий, римский офицер из полка, носившего название Италийский.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Césarée vivait un officier romain nommé Corneille qui avait un poste de commandement dans la cohorte appelée « l’Italique ».
  • リビングバイブル - カイザリヤに、コルネリオというローマ軍の士官がいました。イタリヤ連隊に所属する隊長の一人でした。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνὴρ δέ τις ἐν Καισαρείᾳ ὀνόματι Κορνήλιος, ἑκατοντάρχης ἐκ σπείρης τῆς καλουμένης Ἰταλικῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνὴρ δέ τις ἐν Καισαρείᾳ ὀνόματι Κορνήλιος, ἑκατοντάρχης ἐκ Σπείρης τῆς καλουμένης Ἰταλικῆς,
  • Nova Versão Internacional - Havia em Cesareia um homem chamado Cornélio, centurião do regimento conhecido como Italiano.
  • Hoffnung für alle - In Cäsarea lebte damals ein römischer Hauptmann, der Kornelius hieß und im Italischen Regiment diente.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เมืองซีซารียามีนายร้อยคนหนึ่งชื่อโครเนลิอัส อยู่ในกองทหารที่เรียกว่ากองอิตาลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​เมือง​ซีซารียา​มี​ชาย​นาย​ร้อย​คน​หนึ่ง​ชื่อ​โครเนลิอัส สังกัด​ทหาร​ใน​กอง​อิตาเลียน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:27 - Quân lính La Mã giải Chúa Giê-xu vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội vây quanh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:13 - Mấy ngày sau, Vua Ạc-ríp-ba và em gái là Bê-rê-nít đến Sê-sa-rê thăm Phê-tu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:1 - Vừa nhậm chức được ba ngày, Phê-tu từ Sê-sa-rê lên Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:33 - Đến nơi, họ trình bức thư lên tổng trấn và giao nộp Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
  • Ma-thi-ơ 8:5 - Khi Chúa vào thành Ca-bê-na-um, một viên đội trưởng La Mã đến cầu cứu:
  • Ma-thi-ơ 8:6 - “Thưa Chúa, đầy tớ của tôi đang nằm bại liệt ở nhà, đau đớn lắm.”
  • Ma-thi-ơ 8:7 - Chúa đáp: “Ta sẽ đến chữa lành cho anh ấy.”
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 8:13 - Chúa Giê-xu nói với viên đội trưởng: “Ông cứ an tâm về nhà! Việc sẽ xảy ra đúng như điều ông tin.” Ngay giờ đó, người đầy tớ được lành.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Mác 15:16 - Quân lính giải Chúa vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
  • 新标点和合本 - 在凯撒利亚有一个人,名叫哥尼流,是“意大利营”的百夫长。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在凯撒利亚有一个人名叫哥尼流,是意大利营的百夫长。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在凯撒利亚有一个人名叫哥尼流,是意大利营的百夫长。
  • 当代译本 - 在凯撒利亚有一位隶属意大利营的百夫长名叫哥尼流。
  • 圣经新译本 - 在该撒利亚有一个人,名叫哥尼流,是意大利营的百夫长。
  • 中文标准译本 - 在凯撒里亚有一个名叫哥尼流的人,是那叫做“意大利”军团的百夫长,
  • 现代标点和合本 - 在凯撒利亚有一个人名叫哥尼流,是“意大利营”的百夫长。
  • 和合本(拼音版) - 在凯撒利亚有一个人,名叫哥尼流,是意大利营的百夫长。
  • New International Version - At Caesarea there was a man named Cornelius, a centurion in what was known as the Italian Regiment.
  • New International Reader's Version - A man named Cornelius lived in Caesarea. He was a Roman commander in the Italian Regiment.
  • English Standard Version - At Caesarea there was a man named Cornelius, a centurion of what was known as the Italian Cohort,
  • New Living Translation - In Caesarea there lived a Roman army officer named Cornelius, who was a captain of the Italian Regiment.
  • The Message - There was a man named Cornelius who lived in Caesarea, captain of the Italian Guard stationed there. He was a thoroughly good man. He had led everyone in his house to live worshipfully before God, was always helping people in need, and had the habit of prayer. One day about three o’clock in the afternoon he had a vision. An angel of God, as real as his next-door neighbor, came in and said, “Cornelius.”
  • Christian Standard Bible - There was a man in Caesarea named Cornelius, a centurion of what was called the Italian Regiment.
  • New American Standard Bible - Now there was a man in Caesarea named Cornelius, a centurion of what was called the Italian cohort,
  • New King James Version - There was a certain man in Caesarea called Cornelius, a centurion of what was called the Italian Regiment,
  • Amplified Bible - Now at Caesarea [Maritima] there was a man named Cornelius, a centurion of what was known as the Italian Regiment,
  • American Standard Version - Now there was a certain man in Cæsarea, Cornelius by name, a centurion of the band called the Italian band,
  • King James Version - There was a certain man in Caesarea called Cornelius, a centurion of the band called the Italian band,
  • New English Translation - Now there was a man in Caesarea named Cornelius, a centurion of what was known as the Italian Cohort.
  • World English Bible - Now there was a certain man in Caesarea, Cornelius by name, a centurion of what was called the Italian Regiment,
  • 新標點和合本 - 在凱撒利亞有一個人,名叫哥尼流,是「意大利營」的百夫長。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在凱撒利亞有一個人名叫哥尼流,是意大利營的百夫長。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在凱撒利亞有一個人名叫哥尼流,是意大利營的百夫長。
  • 當代譯本 - 在凱撒利亞有一位隸屬義大利營的百夫長名叫哥尼流。
  • 聖經新譯本 - 在該撒利亞有一個人,名叫哥尼流,是意大利營的百夫長。
  • 呂振中譯本 - 在 該撒利亞 有一個人名叫 哥尼流 ,是那叫作 義大利 營的一個百夫長。
  • 中文標準譯本 - 在凱撒里亞有一個名叫哥尼流的人,是那叫做「意大利」軍團的百夫長,
  • 現代標點和合本 - 在凱撒利亞有一個人名叫哥尼流,是「意大利營」的百夫長。
  • 文理和合譯本 - 該撒利亞有哥尼流者、義大利營之百夫長也、
  • 文理委辦譯本 - 該撒利亞有人名哥尼流、以大利營百夫長也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 該撒利亞 有人、名 哥尼流 、乃 以大利 隊之百夫長也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凱塞里 有 高乃流 者、 義大利 營之巴總也。
  • Nueva Versión Internacional - Vivía en Cesarea un centurión llamado Cornelio, del regimiento conocido como el Italiano.
  • 현대인의 성경 - 가이사랴에 고넬료라는 사람이 있었다. 그는 ‘이탈리아 부대’ 라는 로 마 군대의 한 장교였다.
  • Новый Русский Перевод - В Кесарии был человек по имени Корнилий, сотник, из полка, который носит название Италийский.
  • Восточный перевод - В Кесарии был человек по имени Корнилий, римский офицер из полка, носившего название Италийский.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Кесарии был человек по имени Корнилий, римский офицер из полка, носившего название Италийский.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Кесарии был человек по имени Корнилий, римский офицер из полка, носившего название Италийский.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Césarée vivait un officier romain nommé Corneille qui avait un poste de commandement dans la cohorte appelée « l’Italique ».
  • リビングバイブル - カイザリヤに、コルネリオというローマ軍の士官がいました。イタリヤ連隊に所属する隊長の一人でした。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνὴρ δέ τις ἐν Καισαρείᾳ ὀνόματι Κορνήλιος, ἑκατοντάρχης ἐκ σπείρης τῆς καλουμένης Ἰταλικῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνὴρ δέ τις ἐν Καισαρείᾳ ὀνόματι Κορνήλιος, ἑκατοντάρχης ἐκ Σπείρης τῆς καλουμένης Ἰταλικῆς,
  • Nova Versão Internacional - Havia em Cesareia um homem chamado Cornélio, centurião do regimento conhecido como Italiano.
  • Hoffnung für alle - In Cäsarea lebte damals ein römischer Hauptmann, der Kornelius hieß und im Italischen Regiment diente.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่เมืองซีซารียามีนายร้อยคนหนึ่งชื่อโครเนลิอัส อยู่ในกองทหารที่เรียกว่ากองอิตาลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​เมือง​ซีซารียา​มี​ชาย​นาย​ร้อย​คน​หนึ่ง​ชื่อ​โครเนลิอัส สังกัด​ทหาร​ใน​กอง​อิตาเลียน
  • Ma-thi-ơ 27:27 - Quân lính La Mã giải Chúa Giê-xu vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội vây quanh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:13 - Mấy ngày sau, Vua Ạc-ríp-ba và em gái là Bê-rê-nít đến Sê-sa-rê thăm Phê-tu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:1 - Vừa nhậm chức được ba ngày, Phê-tu từ Sê-sa-rê lên Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:43 - Vì muốn cứu Phao-lô, Đội trưởng Giu-lơ bác bỏ đề nghị ấy. Ông ra lệnh cho ai biết bơi cứ nhảy xuống nước, bơi vào bờ trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:33 - Đến nơi, họ trình bức thư lên tổng trấn và giao nộp Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
  • Ma-thi-ơ 8:5 - Khi Chúa vào thành Ca-bê-na-um, một viên đội trưởng La Mã đến cầu cứu:
  • Ma-thi-ơ 8:6 - “Thưa Chúa, đầy tớ của tôi đang nằm bại liệt ở nhà, đau đớn lắm.”
  • Ma-thi-ơ 8:7 - Chúa đáp: “Ta sẽ đến chữa lành cho anh ấy.”
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 8:13 - Chúa Giê-xu nói với viên đội trưởng: “Ông cứ an tâm về nhà! Việc sẽ xảy ra đúng như điều ông tin.” Ngay giờ đó, người đầy tớ được lành.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Mác 15:16 - Quân lính giải Chúa vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
圣经
资源
计划
奉献