Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
  • 新标点和合本 - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,要等候父所应许的,就是你们听见我说过的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,但要等候父的应许,就是你们听见我说过的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,但要等候父的应许,就是你们听见我说过的。
  • 当代译本 - 有一次,耶稣和他们在一起吃饭的时候,叮嘱他们:“你们不要离开耶路撒冷,要在那里等候我对你们说过的天父的应许。
  • 圣经新译本 - 耶稣和他们一同吃饭的时候,吩咐他们不要离开耶路撒冷,说:“你们要等候父的应许,就是你们听我讲过的,
  • 中文标准译本 - 耶稣和他们聚集的时候,吩咐他们说:“不要离开耶路撒冷,而要等候父所应许的,就是你们从我听到的,
  • 现代标点和合本 - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,要等候父所应许的,就是你们听见我说过的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,要等候父所应许的,就是你们听见我说过的,
  • New International Version - On one occasion, while he was eating with them, he gave them this command: “Do not leave Jerusalem, but wait for the gift my Father promised, which you have heard me speak about.
  • New International Reader's Version - One day Jesus was eating with them. He gave them a command. “Do not leave Jerusalem,” he said. “Wait for the gift my Father promised. You have heard me talk about it.
  • English Standard Version - And while staying with them he ordered them not to depart from Jerusalem, but to wait for the promise of the Father, which, he said, “you heard from me;
  • New Living Translation - Once when he was eating with them, he commanded them, “Do not leave Jerusalem until the Father sends you the gift he promised, as I told you before.
  • Christian Standard Bible - While he was with them, he commanded them not to leave Jerusalem, but to wait for the Father’s promise. “Which,” he said, “you have heard me speak about;
  • New American Standard Bible - Gathering them together, He commanded them not to leave Jerusalem, but to wait for what the Father had promised, “Which,” He said, “you heard of from Me;
  • New King James Version - And being assembled together with them, He commanded them not to depart from Jerusalem, but to wait for the Promise of the Father, “which,” He said, “you have heard from Me;
  • Amplified Bible - While being together and eating with them, He commanded them not to leave Jerusalem, but to wait for what the Father had promised, “Of which,” He said, “you have heard Me speak.
  • American Standard Version - and, being assembled together with them, he charged them not to depart from Jerusalem, but to wait for the promise of the Father, which, said he, ye heard from me:
  • King James Version - And, being assembled together with them, commanded them that they should not depart from Jerusalem, but wait for the promise of the Father, which, saith he, ye have heard of me.
  • New English Translation - While he was with them, he declared, “Do not leave Jerusalem, but wait there for what my Father promised, which you heard about from me.
  • World English Bible - Being assembled together with them, he commanded them, “Don’t depart from Jerusalem, but wait for the promise of the Father, which you heard from me.
  • 新標點和合本 - 耶穌和他們聚集的時候,囑咐他們說:「不要離開耶路撒冷,要等候父所應許的,就是你們聽見我說過的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌和他們聚集的時候,囑咐他們說:「不要離開耶路撒冷,但要等候父的應許,就是你們聽見我說過的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌和他們聚集的時候,囑咐他們說:「不要離開耶路撒冷,但要等候父的應許,就是你們聽見我說過的。
  • 當代譯本 - 有一次,耶穌和他們在一起吃飯的時候,叮囑他們:「你們不要離開耶路撒冷,要在那裡等候我對你們說過的天父的應許。
  • 聖經新譯本 - 耶穌和他們一同吃飯的時候,吩咐他們不要離開耶路撒冷,說:“你們要等候父的應許,就是你們聽我講過的,
  • 呂振中譯本 - 他同 他們 聚首的時候、囑咐他們不要離開 耶路撒冷 ,卻要等候父所應許的,就是 他說 :『你們聽見我所說過的;
  • 中文標準譯本 - 耶穌和他們聚集的時候,吩咐他們說:「不要離開耶路撒冷,而要等候父所應許的,就是你們從我聽到的,
  • 現代標點和合本 - 耶穌和他們聚集的時候,囑咐他們說:「不要離開耶路撒冷,要等候父所應許的,就是你們聽見我說過的。
  • 文理和合譯本 - 與使徒同集時、命之曰、勿去耶路撒冷、以待父所許、即爾嘗聞於吾者、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌集使徒、命之云、勿離耶路撒冷、以待父所許者、即爾聞於我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌與使徒集時、命之云、勿離 耶路撒冷 、當待父之所許、即爾所聞於我者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一日與諸徒同席、諭以莫離 耶路撒冷 、靜候天主所許者之臨格。曰:『是即爾等所聞於予者、
  • Nueva Versión Internacional - Una vez, mientras comía con ellos, les ordenó: —No se alejen de Jerusalén, sino esperen la promesa del Padre, de la cual les he hablado:
  • 현대인의 성경 - 예수님은 사도들과 함께 모인 자리에서 이렇게 말씀하셨다. “너희는 예루살렘을 떠나지 말고 내가 전에 말한 대로 아버지께서 약속하신 선물을 기다려라.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, обедая вместе с ними , Он велел им не покидать Иерусалима, но ждать обещанного Отцом. – Это то, о чем вы и слышали от Меня.
  • Восточный перевод - Однажды, обедая вместе с ними , Он велел им: – Не покидайте Иерусалима, но ждите того, что обещал Небесный Отец, о чём вы и слышали от Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, обедая вместе с ними , Он велел им: – Не покидайте Иерусалима, но ждите того, что обещал Небесный Отец, о чём вы и слышали от Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, обедая вместе с ними , Он велел им: – Не покидайте Иерусалима, но ждите того, что обещал Небесный Отец, о чём вы и слышали от Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, un jour qu’il prenait un repas avec eux , il leur recommanda de ne pas quitter Jérusalem, mais d’y attendre que son Père leur accorde le don qu’il leur avait promis. – C’est le don que je vous ai annoncé, leur dit-il.
  • リビングバイブル - そんなある時のことです。イエスは使徒たちに、こうお命じになりました。「エルサレムから離れてはいけません。前にも言ったように、父が約束を果たしてくださるまで、待っていなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ συναλιζόμενος παρήγγειλεν αὐτοῖς ἀπὸ Ἱεροσολύμων μὴ χωρίζεσθαι ἀλλὰ περιμένειν τὴν ἐπαγγελίαν τοῦ πατρὸς ἣν ἠκούσατέ μου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συναλιζόμενος, παρήγγειλεν αὐτοῖς ἀπὸ Ἱεροσολύμων, μὴ χωρίζεσθαι, ἀλλὰ περιμένειν τὴν ἐπαγγελίαν τοῦ Πατρὸς, ἣν ἠκούσατέ μου.
  • Nova Versão Internacional - Certa ocasião, enquanto comia com eles, deu-lhes esta ordem: “Não saiam de Jerusalém, mas esperem pela promessa de meu Pai, da qual falei a vocês.
  • Hoffnung für alle - Als sie an einem dieser Tage miteinander aßen, wies Jesus seine Jünger an: »Verlasst Jerusalem nicht! Bleibt so lange hier, bis in Erfüllung gegangen ist, was euch der Vater durch mich versprochen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งขณะทรงร่วมรับประทานอาหารกับพวกเขาพระองค์ทรงบัญชาพวกเขาว่า “อย่าออกจากกรุงเยรูซาเล็มแต่จงรอคอยของประทานที่พระบิดาของเราได้ทรงสัญญาไว้ ดังที่พวกท่านได้ยินเรากล่าวไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง ขณะ​ที่​พระ​องค์​กำลัง​รับประทาน​อยู่​กับ​พวก​เขา พระ​องค์​ได้​สั่ง​พวก​เขา​ว่า “อย่า​ออก​ไป​จาก​เมือง​เยรูซาเล็ม แต่​จง​รอ​รับ​ของ​ประทาน​ซึ่ง​พระ​บิดา​ได้​ให้​สัญญา​ไว้ ดัง​ที่​เรา​พูด​ไว้​กับ​พวก​เจ้า​แล้ว
交叉引用
  • Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
  • Lu-ca 24:42 - Họ dâng lên Ngài một miếng cá nướng.
  • Lu-ca 24:43 - Ngài cầm lấy ăn trước mặt mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Ma-thi-ơ 10:20 - Lúc ấy không phải các con nói nữa, nhưng chính Thánh Linh của Cha các con trên trời sẽ nói qua môi miệng các con.
  • Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
  • 新标点和合本 - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,要等候父所应许的,就是你们听见我说过的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,但要等候父的应许,就是你们听见我说过的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,但要等候父的应许,就是你们听见我说过的。
  • 当代译本 - 有一次,耶稣和他们在一起吃饭的时候,叮嘱他们:“你们不要离开耶路撒冷,要在那里等候我对你们说过的天父的应许。
  • 圣经新译本 - 耶稣和他们一同吃饭的时候,吩咐他们不要离开耶路撒冷,说:“你们要等候父的应许,就是你们听我讲过的,
  • 中文标准译本 - 耶稣和他们聚集的时候,吩咐他们说:“不要离开耶路撒冷,而要等候父所应许的,就是你们从我听到的,
  • 现代标点和合本 - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,要等候父所应许的,就是你们听见我说过的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣和他们聚集的时候,嘱咐他们说:“不要离开耶路撒冷,要等候父所应许的,就是你们听见我说过的,
  • New International Version - On one occasion, while he was eating with them, he gave them this command: “Do not leave Jerusalem, but wait for the gift my Father promised, which you have heard me speak about.
  • New International Reader's Version - One day Jesus was eating with them. He gave them a command. “Do not leave Jerusalem,” he said. “Wait for the gift my Father promised. You have heard me talk about it.
  • English Standard Version - And while staying with them he ordered them not to depart from Jerusalem, but to wait for the promise of the Father, which, he said, “you heard from me;
  • New Living Translation - Once when he was eating with them, he commanded them, “Do not leave Jerusalem until the Father sends you the gift he promised, as I told you before.
  • Christian Standard Bible - While he was with them, he commanded them not to leave Jerusalem, but to wait for the Father’s promise. “Which,” he said, “you have heard me speak about;
  • New American Standard Bible - Gathering them together, He commanded them not to leave Jerusalem, but to wait for what the Father had promised, “Which,” He said, “you heard of from Me;
  • New King James Version - And being assembled together with them, He commanded them not to depart from Jerusalem, but to wait for the Promise of the Father, “which,” He said, “you have heard from Me;
  • Amplified Bible - While being together and eating with them, He commanded them not to leave Jerusalem, but to wait for what the Father had promised, “Of which,” He said, “you have heard Me speak.
  • American Standard Version - and, being assembled together with them, he charged them not to depart from Jerusalem, but to wait for the promise of the Father, which, said he, ye heard from me:
  • King James Version - And, being assembled together with them, commanded them that they should not depart from Jerusalem, but wait for the promise of the Father, which, saith he, ye have heard of me.
  • New English Translation - While he was with them, he declared, “Do not leave Jerusalem, but wait there for what my Father promised, which you heard about from me.
  • World English Bible - Being assembled together with them, he commanded them, “Don’t depart from Jerusalem, but wait for the promise of the Father, which you heard from me.
  • 新標點和合本 - 耶穌和他們聚集的時候,囑咐他們說:「不要離開耶路撒冷,要等候父所應許的,就是你們聽見我說過的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌和他們聚集的時候,囑咐他們說:「不要離開耶路撒冷,但要等候父的應許,就是你們聽見我說過的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌和他們聚集的時候,囑咐他們說:「不要離開耶路撒冷,但要等候父的應許,就是你們聽見我說過的。
  • 當代譯本 - 有一次,耶穌和他們在一起吃飯的時候,叮囑他們:「你們不要離開耶路撒冷,要在那裡等候我對你們說過的天父的應許。
  • 聖經新譯本 - 耶穌和他們一同吃飯的時候,吩咐他們不要離開耶路撒冷,說:“你們要等候父的應許,就是你們聽我講過的,
  • 呂振中譯本 - 他同 他們 聚首的時候、囑咐他們不要離開 耶路撒冷 ,卻要等候父所應許的,就是 他說 :『你們聽見我所說過的;
  • 中文標準譯本 - 耶穌和他們聚集的時候,吩咐他們說:「不要離開耶路撒冷,而要等候父所應許的,就是你們從我聽到的,
  • 現代標點和合本 - 耶穌和他們聚集的時候,囑咐他們說:「不要離開耶路撒冷,要等候父所應許的,就是你們聽見我說過的。
  • 文理和合譯本 - 與使徒同集時、命之曰、勿去耶路撒冷、以待父所許、即爾嘗聞於吾者、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌集使徒、命之云、勿離耶路撒冷、以待父所許者、即爾聞於我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌與使徒集時、命之云、勿離 耶路撒冷 、當待父之所許、即爾所聞於我者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一日與諸徒同席、諭以莫離 耶路撒冷 、靜候天主所許者之臨格。曰:『是即爾等所聞於予者、
  • Nueva Versión Internacional - Una vez, mientras comía con ellos, les ordenó: —No se alejen de Jerusalén, sino esperen la promesa del Padre, de la cual les he hablado:
  • 현대인의 성경 - 예수님은 사도들과 함께 모인 자리에서 이렇게 말씀하셨다. “너희는 예루살렘을 떠나지 말고 내가 전에 말한 대로 아버지께서 약속하신 선물을 기다려라.
  • Новый Русский Перевод - Однажды, обедая вместе с ними , Он велел им не покидать Иерусалима, но ждать обещанного Отцом. – Это то, о чем вы и слышали от Меня.
  • Восточный перевод - Однажды, обедая вместе с ними , Он велел им: – Не покидайте Иерусалима, но ждите того, что обещал Небесный Отец, о чём вы и слышали от Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды, обедая вместе с ними , Он велел им: – Не покидайте Иерусалима, но ждите того, что обещал Небесный Отец, о чём вы и слышали от Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды, обедая вместе с ними , Он велел им: – Не покидайте Иерусалима, но ждите того, что обещал Небесный Отец, о чём вы и слышали от Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, un jour qu’il prenait un repas avec eux , il leur recommanda de ne pas quitter Jérusalem, mais d’y attendre que son Père leur accorde le don qu’il leur avait promis. – C’est le don que je vous ai annoncé, leur dit-il.
  • リビングバイブル - そんなある時のことです。イエスは使徒たちに、こうお命じになりました。「エルサレムから離れてはいけません。前にも言ったように、父が約束を果たしてくださるまで、待っていなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ συναλιζόμενος παρήγγειλεν αὐτοῖς ἀπὸ Ἱεροσολύμων μὴ χωρίζεσθαι ἀλλὰ περιμένειν τὴν ἐπαγγελίαν τοῦ πατρὸς ἣν ἠκούσατέ μου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συναλιζόμενος, παρήγγειλεν αὐτοῖς ἀπὸ Ἱεροσολύμων, μὴ χωρίζεσθαι, ἀλλὰ περιμένειν τὴν ἐπαγγελίαν τοῦ Πατρὸς, ἣν ἠκούσατέ μου.
  • Nova Versão Internacional - Certa ocasião, enquanto comia com eles, deu-lhes esta ordem: “Não saiam de Jerusalém, mas esperem pela promessa de meu Pai, da qual falei a vocês.
  • Hoffnung für alle - Als sie an einem dieser Tage miteinander aßen, wies Jesus seine Jünger an: »Verlasst Jerusalem nicht! Bleibt so lange hier, bis in Erfüllung gegangen ist, was euch der Vater durch mich versprochen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งขณะทรงร่วมรับประทานอาหารกับพวกเขาพระองค์ทรงบัญชาพวกเขาว่า “อย่าออกจากกรุงเยรูซาเล็มแต่จงรอคอยของประทานที่พระบิดาของเราได้ทรงสัญญาไว้ ดังที่พวกท่านได้ยินเรากล่าวไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง ขณะ​ที่​พระ​องค์​กำลัง​รับประทาน​อยู่​กับ​พวก​เขา พระ​องค์​ได้​สั่ง​พวก​เขา​ว่า “อย่า​ออก​ไป​จาก​เมือง​เยรูซาเล็ม แต่​จง​รอ​รับ​ของ​ประทาน​ซึ่ง​พระ​บิดา​ได้​ให้​สัญญา​ไว้ ดัง​ที่​เรา​พูด​ไว้​กับ​พวก​เจ้า​แล้ว
  • Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
  • Lu-ca 24:42 - Họ dâng lên Ngài một miếng cá nướng.
  • Lu-ca 24:43 - Ngài cầm lấy ăn trước mặt mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Ma-thi-ơ 10:20 - Lúc ấy không phải các con nói nữa, nhưng chính Thánh Linh của Cha các con trên trời sẽ nói qua môi miệng các con.
  • Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
  • Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
圣经
资源
计划
奉献