逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
- 新标点和合本 - 这些人同着几个妇人和耶稣的母亲马利亚,并耶稣的弟兄,都同心合意地恒切祷告。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人和几个妇人,包括耶稣的母亲马利亚,和耶稣的兄弟,都同心合意地恒切祷告。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些人和几个妇人,包括耶稣的母亲马利亚,和耶稣的兄弟,都同心合意地恒切祷告。
- 当代译本 - 他们同几个妇女,以及耶稣的弟弟们和母亲玛丽亚在一起同心合意地恒切祷告。
- 圣经新译本 - 这些人和几个妇女,耶稣的母亲马利亚,还有他的兄弟们,都在一起,同心地恒切祷告。
- 中文标准译本 - 这些人与一些妇女以及耶稣的母亲玛丽亚、耶稣的兄弟们一起,都同心合意地恒切祷告 。
- 现代标点和合本 - 这些人同着几个妇人和耶稣的母亲马利亚,并耶稣的弟兄,都同心合意地恒切祷告。
- 和合本(拼音版) - 这些人同着几个妇人和耶稣的母亲马利亚,并耶稣的弟兄,都同心合意地恒切祷告。
- New International Version - They all joined together constantly in prayer, along with the women and Mary the mother of Jesus, and with his brothers.
- New International Reader's Version - They all came together regularly to pray. The women joined them too. So did Jesus’ mother Mary and his brothers.
- English Standard Version - All these with one accord were devoting themselves to prayer, together with the women and Mary the mother of Jesus, and his brothers.
- New Living Translation - They all met together and were constantly united in prayer, along with Mary the mother of Jesus, several other women, and the brothers of Jesus.
- The Message - They agreed they were in this for good, completely together in prayer, the women included. Also Jesus’ mother, Mary, and his brothers.
- Christian Standard Bible - They all were continually united in prayer, along with the women, including Mary the mother of Jesus, and his brothers.
- New American Standard Bible - All these were continually devoting themselves with one mind to prayer, along with the women, and Mary the mother of Jesus, and with His brothers.
- New King James Version - These all continued with one accord in prayer and supplication, with the women and Mary the mother of Jesus, and with His brothers.
- Amplified Bible - All these with one mind and one purpose were continually devoting themselves to prayer, [waiting together] along with the women, and Mary the mother of Jesus, and with His brothers.
- American Standard Version - These all with one accord continued stedfastly in prayer, with the women, and Mary the mother of Jesus, and with his brethren.
- King James Version - These all continued with one accord in prayer and supplication, with the women, and Mary the mother of Jesus, and with his brethren.
- New English Translation - All these continued together in prayer with one mind, together with the women, along with Mary the mother of Jesus, and his brothers.
- World English Bible - All these with one accord continued steadfastly in prayer and supplication, along with the women, and Mary the mother of Jesus, and with his brothers.
- 新標點和合本 - 這些人同着幾個婦人和耶穌的母親馬利亞,並耶穌的弟兄,都同心合意地恆切禱告。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人和幾個婦人,包括耶穌的母親馬利亞,和耶穌的兄弟,都同心合意地恆切禱告。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些人和幾個婦人,包括耶穌的母親馬利亞,和耶穌的兄弟,都同心合意地恆切禱告。
- 當代譯本 - 他們同幾個婦女,以及耶穌的弟弟們和母親瑪麗亞在一起同心合意地恆切禱告。
- 聖經新譯本 - 這些人和幾個婦女,耶穌的母親馬利亞,還有他的兄弟們,都在一起,同心地恆切禱告。
- 呂振中譯本 - 這些人同婦人們和耶穌的母親 馬利亞 、同耶穌的弟兄、都同心合意、恆心專務於禱告。
- 中文標準譯本 - 這些人與一些婦女以及耶穌的母親瑪麗亞、耶穌的兄弟們一起,都同心合意地恆切禱告 。
- 現代標點和合本 - 這些人同著幾個婦人和耶穌的母親馬利亞,並耶穌的弟兄,都同心合意地恆切禱告。
- 文理和合譯本 - 彼眾偕數婦、及耶穌母馬利亞、與其兄弟、一心恆務祈禱、○
- 文理委辦譯本 - 偕數婦及耶穌母馬利亞、與其兄弟、壹心專務祈禱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偕數婦、及耶穌母 瑪利亞 、與耶穌兄弟、一心專務祈禱、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒同心一德、堅毅祈禱、尚有婦女數人、及耶穌聖母 瑪莉雅 與昆弟 亦與之偕。
- Nueva Versión Internacional - Todos, en un mismo espíritu, se dedicaban a la oración, junto con las mujeres y con los hermanos de Jesús y su madre María.
- 현대인의 성경 - 그들은 거기 모인 여자들과 예수님의 어머니 마리아와 예수님의 동생들과 함께 한마음으로 계속 기도에만 힘썼다.
- Новый Русский Перевод - Все они единодушно пребывали в молитве. С ними были и несколько женщин, а также мать Иисуса Мария и Его братья.
- Восточный перевод - Все они единодушно пребывали в молитве. С ними были и несколько женщин, а также мать Исы Марьям и Его братья.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они единодушно пребывали в молитве. С ними были и несколько женщин, а также мать Исы Марьям и Его братья.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они единодушно пребывали в молитве. С ними были и несколько женщин, а также мать Исо Марьям и Его братья.
- La Bible du Semeur 2015 - Eux tous, d’un commun accord, se retrouvaient souvent pour prier, avec quelques femmes, avec Marie la mère de Jésus, et avec les frères de Jésus.
- Nestle Aland 28 - οὗτοι πάντες ἦσαν προσκαρτεροῦντες ὁμοθυμαδὸν τῇ προσευχῇ σὺν γυναιξὶν καὶ Μαριὰμ τῇ μητρὶ τοῦ Ἰησοῦ καὶ τοῖς ἀδελφοῖς αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοι πάντες ἦσαν προσκαρτεροῦντες ὁμοθυμαδὸν τῇ προσευχῇ, σὺν γυναιξὶν, καὶ Μαρία τῇ μητρὶ τοῦ Ἰησοῦ, καὶ σὺν τοῖς ἀδελφοῖς αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Todos eles se reuniam sempre em oração, com as mulheres, inclusive Maria, a mãe de Jesus, e com os irmãos dele.
- Hoffnung für alle - Zu ihnen gehörten auch einige Frauen, unter anderem Maria, die Mutter von Jesus, und außerdem seine Brüder. Sie alle trafen sich regelmäßig an diesem Ort, um gemeinsam zu beten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทั้งหมดร่วมใจกันขะมักเขม้นอธิษฐานพร้อมกับพวกผู้หญิง กับมารีย์มารดาของพระเยซู และพวกน้องชายของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเหล่านี้อธิษฐานร่วมกัน พร้อมกับกลุ่มสตรีและมารีย์มารดาของพระเยซู และกับเหล่าน้องชายของพระองค์อยู่เสมอ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:55 - Nhóm phụ nữ theo phục vụ Chúa từ xứ Ga-li-lê, đều đứng từ xa mà nhìn.
- Ma-thi-ơ 13:55 - Họ bảo nhau: “Ông ấy con nhà thợ mộc, chúng ta đều biết cả! Mẹ là bà Ma-ri; các em trai là Gia-cơ, Giô-sép, Si-môn, và Giu-đe.
- Ma-thi-ơ 13:56 - Các em gái cũng đều sinh trưởng tại đây. Sao ông ấy tài giỏi thế?”
- Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
- Giăng 19:25 - Đứng gần cây thập tự có mẹ Chúa Giê-xu, dì Chúa là Ma-ri (vợ Cơ-lưu-ba), và Ma-ri Ma-đơ-len.
- Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
- Mác 16:1 - Chiều thứ Bảy, nhằm ngày Sa-bát kết thúc, Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri, mẹ Gia-cơ, và Sa-lô-mê đi mua hương liệu ướp xác Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 23:49 - Những người quen biết Chúa Giê-xu và nhóm phụ nữ đã theo Ngài từ xứ Ga-li-lê, đều đứng xa mà nhìn.
- Mác 3:31 - Mẹ và các em Chúa Giê-xu đến thăm Chúa. Họ đứng bên ngoài và nhờ người gọi Ngài.
- Mác 3:32 - Đám đông đang ngồi chung quanh Chúa Giê-xu, có người thưa với Ngài: “Mẹ và các em Thầy ở phía ngoài, muốn gặp Thầy.”
- Mác 3:33 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta, ai là em Ta?”
- Mác 3:34 - Quay nhìn những người ngồi chung quanh, Ngài bảo: “Đây là mẹ Ta và anh chị em Ta.
- Mác 3:35 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Đức Chúa Trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Lu-ca 24:10 - Những người đi thăm mộ gồm có Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Ma-ri mẹ Gia-cơ, và những người phụ nữ khác nữa là những người thuật chuyện cho các sứ đồ mọi việc xẩy ra.
- Lu-ca 23:55 - Nhóm phụ nữ theo Chúa từ xứ Ga-li-lê cũng chứng kiến việc chôn cất và biết ngôi mộ Chúa
- Ma-thi-ơ 12:46 - Chúa Giê-xu đang giảng dạy dân chúng, mẹ và các em Ngài đến đứng bên ngoài muốn nói chuyện với Ngài.
- Lu-ca 24:53 - Họ cứ ở trong Đền Thờ, ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
- Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Cô-lô-se 4:2 - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
- Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”