逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ra đi vì Chúa, không nhận thức ăn, quần áo, tiền bạc gì của người không tin.
- 新标点和合本 - 因他们是为主的名(原文作“那名”)出外,对于外邦人一无所取。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们是为基督的名 出外,并没有从未信的人接受什么。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他们是为基督的名 出外,并没有从未信的人接受什么。
- 当代译本 - 因为他们为了主的名四处传道,不接受非信徒的任何帮助。
- 圣经新译本 - 因为他们为主的名出外,并没有从教外人接受什么。
- 中文标准译本 - 因为他们为了基督的名 出去,并没有从外邦人接受什么。
- 现代标点和合本 - 因他们是为主的名 出外,对于外邦人一无所取。
- 和合本(拼音版) - 因他们是为主的名 出外,对于外邦人一无所取。
- New International Version - It was for the sake of the Name that they went out, receiving no help from the pagans.
- New International Reader's Version - They started on their journey to serve Jesus Christ. They didn’t receive any help from those who aren’t believers.
- English Standard Version - For they have gone out for the sake of the name, accepting nothing from the Gentiles.
- New Living Translation - For they are traveling for the Lord, and they accept nothing from people who are not believers.
- Christian Standard Bible - since they set out for the sake of the Name, accepting nothing from pagans.
- New American Standard Bible - For they went out for the sake of the Name, accepting nothing from the Gentiles.
- New King James Version - because they went forth for His name’s sake, taking nothing from the Gentiles.
- Amplified Bible - For these [traveling missionaries] went out for the sake of the Name [of Christ], accepting nothing [in the way of assistance] from the Gentiles.
- American Standard Version - because that for the sake of the Name they went forth, taking nothing of the Gentiles.
- King James Version - Because that for his name's sake they went forth, taking nothing of the Gentiles.
- New English Translation - For they have gone forth on behalf of “The Name,” accepting nothing from the pagans.
- World English Bible - because for the sake of the Name they went out, taking nothing from the Gentiles.
- 新標點和合本 - 因他們是為主的名(原文是那名)出外,對於外邦人一無所取。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們是為基督的名 出外,並沒有從未信的人接受甚麼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們是為基督的名 出外,並沒有從未信的人接受甚麼。
- 當代譯本 - 因為他們為了主的名四處傳道,不接受非信徒的任何幫助。
- 聖經新譯本 - 因為他們為主的名出外,並沒有從教外人接受甚麼。
- 呂振中譯本 - 因為他們為了 基督的 名而出外,並沒有從外國人們接受甚麼。
- 中文標準譯本 - 因為他們為了基督的名 出去,並沒有從外邦人接受什麼。
- 現代標點和合本 - 因他們是為主的名 出外,對於外邦人一無所取。
- 文理和合譯本 - 蓋彼為其名而出、無所取於異邦人也、
- 文理委辦譯本 - 彼為主名而出、不取異邦人之資、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼為主之名而出、不取貲於異邦人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋彼等為聖名而奔走、僕僕風塵、身無長物、不願仰給於異邦人也。
- Nueva Versión Internacional - Ellos salieron por causa del Nombre, sin nunca recibir nada de los paganos;
- 현대인의 성경 - 그들은 주님을 위해서 전도 여행을 하지만 이방인들에게서는 아무것도 받지 않습니다.
- Новый Русский Перевод - Они ради имени Иисуса отправились в путь, ничего не взяв от язычников.
- Восточный перевод - Они ради имени Исы отправились в путь, ничего не взяв у неверующих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ради имени Исы отправились в путь, ничего не взяв у неверующих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ради имени Исо отправились в путь, ничего не взяв у неверующих.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, c’est pour proclamer Christ qu’ils sont partis sans rien accepter de la part des non-croyants.
- リビングバイブル - それは主のための旅行であり、人々に主を伝えに行くのですから、信者でない人に世話をしてもらうわけにはいきません。
- Nestle Aland 28 - ὑπὲρ γὰρ τοῦ ὀνόματος ἐξῆλθον μηδὲν λαμβάνοντες ἀπὸ τῶν ἐθνικῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπὲρ γὰρ τοῦ ὀνόματος ἐξῆλθον, μηδὲν λαμβάνοντες ἀπὸ τῶν ἐθνικῶν.
- Nova Versão Internacional - pois foi por causa do Nome que eles saíram, sem receber ajuda alguma dos gentios .
- Hoffnung für alle - Denn sie wagen diese Reisen, um die Botschaft von Jesus Christus zu verkünden. Sie wollen auf keinen Fall von denen, die Gott nicht kennen, etwas für ihren Lebensunterhalt annehmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาออกไปเพื่อพระคริสต์ โดยไม่ได้รับความอนุเคราะห์ใดๆ จากคนนอกศาสนาเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเดินทางกันออกไปก็เพื่อพระนาม และไม่ได้รับความช่วยเหลือจากคนนอกเลย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
- 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
- Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
- Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
- 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.