Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh, tôi cầu nguyện cho anh được mọi việc tốt đẹp, cho thể xác anh được khỏe mạnh như tâm linh anh.
  • 新标点和合本 - 亲爱的兄弟啊,我愿你凡事兴盛,身体健壮,正如你的灵魂兴盛一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,我愿你事事安宁,身体健康,正如你的心神安宁一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,我愿你事事安宁,身体健康,正如你的心神安宁一样。
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄,我愿你凡事顺利,身体像灵魂一样健康。
  • 圣经新译本 - 亲爱的,我祝你凡事亨通,身体健壮,正如你的灵魂安泰一样。
  • 中文标准译本 - 蒙爱的人哪,我愿你凡事安顺,身体健康,正如你的灵魂 安顺。
  • 现代标点和合本 - 亲爱的兄弟啊,我愿你凡事兴盛,身体健壮,正如你的灵魂兴盛一样。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的兄弟啊,我愿你凡事兴盛,身体健壮,正如你的灵魂兴盛一样。
  • New International Version - Dear friend, I pray that you may enjoy good health and that all may go well with you, even as your soul is getting along well.
  • New International Reader's Version - Dear friend, I know that your spiritual life is going well. I pray that you also may enjoy good health. And I pray that everything else may go well with you.
  • English Standard Version - Beloved, I pray that all may go well with you and that you may be in good health, as it goes well with your soul.
  • New Living Translation - Dear friend, I hope all is well with you and that you are as healthy in body as you are strong in spirit.
  • Christian Standard Bible - Dear friend, I pray that you are prospering in every way and are in good health, just as your whole life is going well.
  • New American Standard Bible - Beloved, I pray that in all respects you may prosper and be in good health, just as your soul prospers.
  • New King James Version - Beloved, I pray that you may prosper in all things and be in health, just as your soul prospers.
  • Amplified Bible - Beloved, I pray that in every way you may succeed and prosper and be in good health [physically], just as [I know] your soul prospers [spiritually].
  • American Standard Version - Beloved, I pray that in all things thou mayest prosper and be in health, even as thy soul prospereth.
  • King James Version - Beloved, I wish above all things that thou mayest prosper and be in health, even as thy soul prospereth.
  • New English Translation - Dear friend, I pray that all may go well with you and that you may be in good health, just as it is well with your soul.
  • World English Bible - Beloved, I pray that you may prosper in all things and be healthy, even as your soul prospers.
  • 新標點和合本 - 親愛的兄弟啊,我願你凡事興盛,身體健壯,正如你的靈魂興盛一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,我願你事事安寧,身體健康,正如你的心神安寧一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,我願你事事安寧,身體健康,正如你的心神安寧一樣。
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄,我願你凡事順利,身體像靈魂一樣健康。
  • 聖經新譯本 - 親愛的,我祝你凡事亨通,身體健壯,正如你的靈魂安泰一樣。
  • 呂振中譯本 - 親愛的,我祈願你身體康健,諸事平安順逐,正如你的靈魂平安順逐一樣。
  • 中文標準譯本 - 蒙愛的人哪,我願你凡事安順,身體健康,正如你的靈魂 安順。
  • 現代標點和合本 - 親愛的兄弟啊,我願你凡事興盛,身體健壯,正如你的靈魂興盛一樣。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、我所祈者、願爾凡事暢遂安康、如爾心之暢遂然、
  • 文理委辦譯本 - 良朋乎、爾靈魂暢適、願爾凡事亦暢適、身其康強、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可愛者乎、我願爾康強、凡事順遂、如爾靈魂順遂然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 親愛之同道乎、願汝諸事亨通、貴體康健、適如爾之靈心之暢茂條達也。
  • Nueva Versión Internacional - Querido hermano, oro para que te vaya bien en todos tus asuntos y goces de buena salud, así como prosperas espiritualmente.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 자여, 그대의 영혼이 건강한 것처럼 그대의 모든 일이 잘 되고 몸도 건강하기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - Дорогой мой, я молюсь, чтобы все у тебя было благополучно и чтобы ты был здоров так же, как благополучна твоя душа.
  • Восточный перевод - Дорогой друг, я молюсь, чтобы всё у тебя было благополучно и чтобы ты был здоров телом так же, как благополучна твоя душа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дорогой друг, я молюсь, чтобы всё у тебя было благополучно и чтобы ты был здоров телом так же, как благополучна твоя душа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дорогой друг, я молюсь, чтобы всё у тебя было благополучно и чтобы ты был здоров телом так же, как благополучна твоя душа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cher ami, je souhaite que tu prospères à tous égards et que tu sois en aussi bonne santé physique que tu l’es spirituellement.
  • リビングバイブル - ガイオよ。私は、あなたがすべての点で栄え、たましいも体も健全であるようにと祈っています。
  • Nestle Aland 28 - Ἀγαπητέ, περὶ πάντων εὔχομαί σε εὐοδοῦσθαι καὶ ὑγιαίνειν, καθὼς εὐοδοῦταί σου ἡ ψυχή.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀγαπητέ, περὶ πάντων εὔχομαί σε εὐοδοῦσθαι καὶ ὑγιαίνειν, καθὼς εὐοδοῦταί σου ἡ ψυχή.
  • Nova Versão Internacional - Amado, oro para que você tenha boa saúde e tudo corra bem, assim como vai bem a sua alma.
  • Hoffnung für alle - Lieber Gajus! Ich hoffe, dass es dir gut geht und du an Leib und Seele so gesund bist wie in deinem Glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รัก ข้าพเจ้าอธิษฐานขอให้ท่านมีสุขภาพดีและให้ทุกอย่างดำเนินไปด้วยดี เช่นเดียวกับที่จิตวิญญาณของท่านกำลังดำเนินไปด้วยดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ที่​รัก ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ให้​ท่าน​มี​สุขภาพ​แข็งแรง และ​ทุก​สิ่ง​ดำเนิน​ไป​ด้วย​ดี เช่นเดียว​กับ​จิตวิญญาณ​ของ​ท่าน​ที่​เป็น​ไป​ด้วย​ดี
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Phi-líp 2:27 - Anh đau nặng gần chết nhưng Đức Chúa Trời đã thương xót cả anh và tôi, nên chữa lành cho anh để tôi khỏi thêm buồn bã giữa cảnh gian khổ hiện nay.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • 3 Giăng 1:5 - Thưa anh, anh thật trung tín với Chúa khi các nhà truyền giáo ghé qua nơi anh đều được anh tiếp đãi nồng hậu dù anh chưa từng quen biết.
  • 3 Giăng 1:6 - Họ đến đây kể cho Hội Thánh biết về các công tác bác ái của anh. Tôi rất hài lòng nghe anh tiễn chân họ cách hào phóng. Đó là một nghĩa cử tốt đẹp trước mặt Chúa.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Gia-cơ 5:12 - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh, tôi cầu nguyện cho anh được mọi việc tốt đẹp, cho thể xác anh được khỏe mạnh như tâm linh anh.
  • 新标点和合本 - 亲爱的兄弟啊,我愿你凡事兴盛,身体健壮,正如你的灵魂兴盛一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,我愿你事事安宁,身体健康,正如你的心神安宁一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,我愿你事事安宁,身体健康,正如你的心神安宁一样。
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄,我愿你凡事顺利,身体像灵魂一样健康。
  • 圣经新译本 - 亲爱的,我祝你凡事亨通,身体健壮,正如你的灵魂安泰一样。
  • 中文标准译本 - 蒙爱的人哪,我愿你凡事安顺,身体健康,正如你的灵魂 安顺。
  • 现代标点和合本 - 亲爱的兄弟啊,我愿你凡事兴盛,身体健壮,正如你的灵魂兴盛一样。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的兄弟啊,我愿你凡事兴盛,身体健壮,正如你的灵魂兴盛一样。
  • New International Version - Dear friend, I pray that you may enjoy good health and that all may go well with you, even as your soul is getting along well.
  • New International Reader's Version - Dear friend, I know that your spiritual life is going well. I pray that you also may enjoy good health. And I pray that everything else may go well with you.
  • English Standard Version - Beloved, I pray that all may go well with you and that you may be in good health, as it goes well with your soul.
  • New Living Translation - Dear friend, I hope all is well with you and that you are as healthy in body as you are strong in spirit.
  • Christian Standard Bible - Dear friend, I pray that you are prospering in every way and are in good health, just as your whole life is going well.
  • New American Standard Bible - Beloved, I pray that in all respects you may prosper and be in good health, just as your soul prospers.
  • New King James Version - Beloved, I pray that you may prosper in all things and be in health, just as your soul prospers.
  • Amplified Bible - Beloved, I pray that in every way you may succeed and prosper and be in good health [physically], just as [I know] your soul prospers [spiritually].
  • American Standard Version - Beloved, I pray that in all things thou mayest prosper and be in health, even as thy soul prospereth.
  • King James Version - Beloved, I wish above all things that thou mayest prosper and be in health, even as thy soul prospereth.
  • New English Translation - Dear friend, I pray that all may go well with you and that you may be in good health, just as it is well with your soul.
  • World English Bible - Beloved, I pray that you may prosper in all things and be healthy, even as your soul prospers.
  • 新標點和合本 - 親愛的兄弟啊,我願你凡事興盛,身體健壯,正如你的靈魂興盛一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,我願你事事安寧,身體健康,正如你的心神安寧一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,我願你事事安寧,身體健康,正如你的心神安寧一樣。
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄,我願你凡事順利,身體像靈魂一樣健康。
  • 聖經新譯本 - 親愛的,我祝你凡事亨通,身體健壯,正如你的靈魂安泰一樣。
  • 呂振中譯本 - 親愛的,我祈願你身體康健,諸事平安順逐,正如你的靈魂平安順逐一樣。
  • 中文標準譯本 - 蒙愛的人哪,我願你凡事安順,身體健康,正如你的靈魂 安順。
  • 現代標點和合本 - 親愛的兄弟啊,我願你凡事興盛,身體健壯,正如你的靈魂興盛一樣。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、我所祈者、願爾凡事暢遂安康、如爾心之暢遂然、
  • 文理委辦譯本 - 良朋乎、爾靈魂暢適、願爾凡事亦暢適、身其康強、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可愛者乎、我願爾康強、凡事順遂、如爾靈魂順遂然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 親愛之同道乎、願汝諸事亨通、貴體康健、適如爾之靈心之暢茂條達也。
  • Nueva Versión Internacional - Querido hermano, oro para que te vaya bien en todos tus asuntos y goces de buena salud, así como prosperas espiritualmente.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 자여, 그대의 영혼이 건강한 것처럼 그대의 모든 일이 잘 되고 몸도 건강하기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - Дорогой мой, я молюсь, чтобы все у тебя было благополучно и чтобы ты был здоров так же, как благополучна твоя душа.
  • Восточный перевод - Дорогой друг, я молюсь, чтобы всё у тебя было благополучно и чтобы ты был здоров телом так же, как благополучна твоя душа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дорогой друг, я молюсь, чтобы всё у тебя было благополучно и чтобы ты был здоров телом так же, как благополучна твоя душа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дорогой друг, я молюсь, чтобы всё у тебя было благополучно и чтобы ты был здоров телом так же, как благополучна твоя душа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cher ami, je souhaite que tu prospères à tous égards et que tu sois en aussi bonne santé physique que tu l’es spirituellement.
  • リビングバイブル - ガイオよ。私は、あなたがすべての点で栄え、たましいも体も健全であるようにと祈っています。
  • Nestle Aland 28 - Ἀγαπητέ, περὶ πάντων εὔχομαί σε εὐοδοῦσθαι καὶ ὑγιαίνειν, καθὼς εὐοδοῦταί σου ἡ ψυχή.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀγαπητέ, περὶ πάντων εὔχομαί σε εὐοδοῦσθαι καὶ ὑγιαίνειν, καθὼς εὐοδοῦταί σου ἡ ψυχή.
  • Nova Versão Internacional - Amado, oro para que você tenha boa saúde e tudo corra bem, assim como vai bem a sua alma.
  • Hoffnung für alle - Lieber Gajus! Ich hoffe, dass es dir gut geht und du an Leib und Seele so gesund bist wie in deinem Glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รัก ข้าพเจ้าอธิษฐานขอให้ท่านมีสุขภาพดีและให้ทุกอย่างดำเนินไปด้วยดี เช่นเดียวกับที่จิตวิญญาณของท่านกำลังดำเนินไปด้วยดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ที่​รัก ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ให้​ท่าน​มี​สุขภาพ​แข็งแรง และ​ทุก​สิ่ง​ดำเนิน​ไป​ด้วย​ดี เช่นเดียว​กับ​จิตวิญญาณ​ของ​ท่าน​ที่​เป็น​ไป​ด้วย​ดี
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Phi-líp 2:27 - Anh đau nặng gần chết nhưng Đức Chúa Trời đã thương xót cả anh và tôi, nên chữa lành cho anh để tôi khỏi thêm buồn bã giữa cảnh gian khổ hiện nay.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • 3 Giăng 1:5 - Thưa anh, anh thật trung tín với Chúa khi các nhà truyền giáo ghé qua nơi anh đều được anh tiếp đãi nồng hậu dù anh chưa từng quen biết.
  • 3 Giăng 1:6 - Họ đến đây kể cho Hội Thánh biết về các công tác bác ái của anh. Tôi rất hài lòng nghe anh tiễn chân họ cách hào phóng. Đó là một nghĩa cử tốt đẹp trước mặt Chúa.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Gia-cơ 5:12 - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
圣经
资源
计划
奉献