逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- 新标点和合本 - 我初次申诉,没有人前来帮助,竟都离弃我;但愿这罪不归与他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我初次上诉时,没有人前来帮助,竟都离弃了我,但愿这罪不归在他们身上。
- 和合本2010(神版-简体) - 我初次上诉时,没有人前来帮助,竟都离弃了我,但愿这罪不归在他们身上。
- 当代译本 - 我第一次在法庭申辩的时候,没有人帮助我,众人都离弃了我,但愿他们不会因此而获罪。
- 圣经新译本 - 我第一次申辩的时候,没有一个人支持我,反而离弃我。但愿这罪不要归在他们身上。
- 中文标准译本 - 我第一次为自己辩护的时候,没有一个人来支持我,大家都离弃了我;愿这事不算在他们身上。
- 现代标点和合本 - 我初次申诉,没有人前来帮助,竟都离弃我。但愿这罪不归于他们!
- 和合本(拼音版) - 我初次申诉,没有人前来帮助,竟都离弃我,但愿这罪不归与他们。
- New International Version - At my first defense, no one came to my support, but everyone deserted me. May it not be held against them.
- New International Reader's Version - The first time I was put on trial, no one came to help me. Everyone deserted me. I hope they will be forgiven for it.
- English Standard Version - At my first defense no one came to stand by me, but all deserted me. May it not be charged against them!
- New Living Translation - The first time I was brought before the judge, no one came with me. Everyone abandoned me. May it not be counted against them.
- The Message - At my preliminary hearing no one stood by me. They all ran like scared rabbits. But it doesn’t matter—the Master stood by me and helped me spread the Message loud and clear to those who had never heard it. I was snatched from the jaws of the lion! God’s looking after me, keeping me safe in the kingdom of heaven. All praise to him, praise forever! Oh, yes!
- Christian Standard Bible - At my first defense, no one stood by me, but everyone deserted me. May it not be counted against them.
- New American Standard Bible - At my first defense no one supported me, but all deserted me; may it not be counted against them.
- New King James Version - At my first defense no one stood with me, but all forsook me. May it not be charged against them.
- Amplified Bible - At my first trial no one supported me [as an advocate] or stood with me, but they all deserted me. May it not be counted against them [by God].
- American Standard Version - At my first defence no one took my part, but all forsook me: may it not be laid to their account.
- King James Version - At my first answer no man stood with me, but all men forsook me: I pray God that it may not be laid to their charge.
- New English Translation - At my first defense no one appeared in my support; instead they all deserted me – may they not be held accountable for it.
- World English Bible - At my first defense, no one came to help me, but all left me. May it not be held against them.
- 新標點和合本 - 我初次申訴,沒有人前來幫助,竟都離棄我;但願這罪不歸與他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我初次上訴時,沒有人前來幫助,竟都離棄了我,但願這罪不歸在他們身上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我初次上訴時,沒有人前來幫助,竟都離棄了我,但願這罪不歸在他們身上。
- 當代譯本 - 我第一次在法庭申辯的時候,沒有人幫助我,眾人都離棄了我,但願他們不會因此而獲罪。
- 聖經新譯本 - 我第一次申辯的時候,沒有一個人支持我,反而離棄我。但願這罪不要歸在他們身上。
- 呂振中譯本 - 我初次辯訴的時候,沒有人在旁支持我;眾人都撇棄我;但願 這罪 不算歸於他們。
- 中文標準譯本 - 我第一次為自己辯護的時候,沒有一個人來支持我,大家都離棄了我;願這事不算在他們身上。
- 現代標點和合本 - 我初次申訴,沒有人前來幫助,竟都離棄我。但願這罪不歸於他們!
- 文理和合譯本 - 我始申訴、無人助我、而皆遺我、願勿罪之、
- 文理委辦譯本 - 我始訴己事時、無人佑我、眾又遺我、願主勿坐其罪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我首次申訴之時、無人護我、反皆離我、 願主 勿以此為罪而歸之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我首次提審時、竟無一人為我辯護;同人皆紛紛棄我而去。願主曲恕其行。
- Nueva Versión Internacional - En mi primera defensa, nadie me respaldó, sino que todos me abandonaron. Que no les sea tomado en cuenta.
- 현대인의 성경 - 내가 처음 변명할 때 모두 나를 버리고 떠났고 나를 도와준 사람은 하나도 없었습니다. 그러나 그들에게 벌이 내리지 않기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Когда мне в первый раз предоставилась возможность выступить в свою защиту на суде, никто не пришел, чтобы меня поддержать, все меня оставили. Пусть это не будет вменено им в вину.
- Восточный перевод - Когда я в первый раз выступал в свою защиту на суде, никто не пришёл, чтобы меня поддержать, все меня оставили. Пусть это не будет вменено им в вину.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я в первый раз выступал в свою защиту на суде, никто не пришёл, чтобы меня поддержать, все меня оставили. Пусть это не будет вменено им в вину.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я в первый раз выступал в свою защиту на суде, никто не пришёл, чтобы меня поддержать, все меня оставили. Пусть это не будет вменено им в вину.
- La Bible du Semeur 2015 - La première fois que j’ai eu à présenter ma défense au tribunal, personne n’est venu m’assister, tous m’ont abandonné. Qu’il ne leur en soit pas tenu rigueur.
- リビングバイブル - 私が初めて、裁判官の前に連れ出された時、弁護してくれる人は一人もいませんでした。だれもが見捨てて、逃げてしまったのです。どうかそのことで、彼らが神から責められませんように。
- Nestle Aland 28 - Ἐν τῇ πρώτῃ μου ἀπολογίᾳ οὐδείς μοι παρεγένετο, ἀλλὰ πάντες με ἐγκατέλιπον· μὴ αὐτοῖς λογισθείη·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῇ πρώτῃ μου ἀπολογίᾳ, οὐδείς μοι παρεγένετο, ἀλλὰ πάντες με ἐνκατέλιπον; μὴ αὐτοῖς λογισθείη.
- Nova Versão Internacional - Na minha primeira defesa, ninguém apareceu para me apoiar; todos me abandonaram. Que isso não lhes seja cobrado.
- Hoffnung für alle - Bei meiner ersten Gerichtsverhandlung stand mir niemand bei. Alle ließen mich im Stich. Gott möge ihnen verzeihen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในการสู้คดีครั้งแรกของข้าพเจ้า ไม่มีใครอยู่ฝ่ายข้าพเจ้าเลย ทุกคนทิ้งข้าพเจ้าไปหมด ขออย่าให้พวกเขาต้องรับโทษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การแก้คดีครั้งแรกของข้าพเจ้า ไม่มีใครอยู่ข้างข้าพเจ้า ทุกคนละทิ้งข้าพเจ้าไป ขอพระเจ้าอย่าได้เอาเรื่องกับพวกเขาเลย
交叉引用
- Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
- 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
- 1 Cô-rinh-tô 9:3 - Khi có người chất vấn, tôi biện bạch như sau:
- 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
- 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:1 - “Thưa quý vị trưởng thượng và quý anh em, xin nghe tôi thanh minh đôi lời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
- 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
- Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
- Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
- Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
- Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.