逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
- 新标点和合本 - 因为那时,人要专顾自己,贪爱钱财,自夸,狂傲,谤讟,违背父母,忘恩负义,心不圣洁,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时人会专爱自己,贪爱钱财,自夸,狂傲,毁谤,违背父母,忘恩负义,心不圣洁,
- 和合本2010(神版-简体) - 那时人会专爱自己,贪爱钱财,自夸,狂傲,毁谤,违背父母,忘恩负义,心不圣洁,
- 当代译本 - 因为那时的人都自私自利、贪爱钱财、狂妄自夸、骄傲自负、毁谤亵渎、违背父母、忘恩负义、心不圣洁、
- 圣经新译本 - 那时,人会专爱自己、贪爱钱财、自夸、高傲、亵渎、悖逆父母、忘恩负义、不圣洁、
- 中文标准译本 - 因为人们将会爱自己、爱钱财,又自夸、又骄傲,亵渎神、悖逆父母、忘恩负义、毫不圣洁、
- 现代标点和合本 - 因为那时人要专顾自己,贪爱钱财,自夸,狂傲,谤讟,违背父母,忘恩负义,心不圣洁,
- 和合本(拼音版) - 因为那时人要专顾自己、贪爱钱财、自夸、狂傲、谤讟、违背父母、忘恩负义、心不圣洁、
- New International Version - People will be lovers of themselves, lovers of money, boastful, proud, abusive, disobedient to their parents, ungrateful, unholy,
- New International Reader's Version - People will love themselves. They will love money. They will brag and be proud. They will tear others down. They will not obey their parents. They won’t be thankful or holy.
- English Standard Version - For people will be lovers of self, lovers of money, proud, arrogant, abusive, disobedient to their parents, ungrateful, unholy,
- New Living Translation - For people will love only themselves and their money. They will be boastful and proud, scoffing at God, disobedient to their parents, and ungrateful. They will consider nothing sacred.
- Christian Standard Bible - For people will be lovers of self, lovers of money, boastful, proud, demeaning, disobedient to parents, ungrateful, unholy,
- New American Standard Bible - For people will be lovers of self, lovers of money, boastful, arrogant, slanderers, disobedient to parents, ungrateful, unholy,
- New King James Version - For men will be lovers of themselves, lovers of money, boasters, proud, blasphemers, disobedient to parents, unthankful, unholy,
- Amplified Bible - For people will be lovers of self [narcissistic, self-focused], lovers of money [impelled by greed], boastful, arrogant, revilers, disobedient to parents, ungrateful, unholy and profane,
- American Standard Version - For men shall be lovers of self, lovers of money, boastful, haughty, railers, disobedient to parents, unthankful, unholy,
- King James Version - For men shall be lovers of their own selves, covetous, boasters, proud, blasphemers, disobedient to parents, unthankful, unholy,
- New English Translation - For people will be lovers of themselves, lovers of money, boastful, arrogant, blasphemers, disobedient to parents, ungrateful, unholy,
- World English Bible - For men will be lovers of self, lovers of money, boastful, arrogant, blasphemers, disobedient to parents, unthankful, unholy,
- 新標點和合本 - 因為那時,人要專顧自己,貪愛錢財,自誇,狂傲,謗讟,違背父母,忘恩負義,心不聖潔,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時人會專愛自己,貪愛錢財,自誇,狂傲,毀謗,違背父母,忘恩負義,心不聖潔,
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時人會專愛自己,貪愛錢財,自誇,狂傲,毀謗,違背父母,忘恩負義,心不聖潔,
- 當代譯本 - 因為那時的人都自私自利、貪愛錢財、狂妄自誇、驕傲自負、譭謗褻瀆、違背父母、忘恩負義、心不聖潔、
- 聖經新譯本 - 那時,人會專愛自己、貪愛錢財、自誇、高傲、褻瀆、悖逆父母、忘恩負義、不聖潔、
- 呂振中譯本 - 因為人必逕愛自己、愛銀錢、矜誇、狂傲、毁謗 、悖逆父母、忘恩負義、不虔聖、
- 中文標準譯本 - 因為人們將會愛自己、愛錢財,又自誇、又驕傲,褻瀆神、悖逆父母、忘恩負義、毫不聖潔、
- 現代標點和合本 - 因為那時人要專顧自己,貪愛錢財,自誇,狂傲,謗讟,違背父母,忘恩負義,心不聖潔,
- 文理和合譯本 - 蓋人將自私、好利、矜誇、驕傲、謗讟、逆親、辜恩、邪慝、
- 文理委辦譯本 - 人將自私、好利、驕泰、訕謗、逆親、辜恩、斁倫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人惟自顧、好利、矜誇、驕傲、訕謗、逆親、辜負、不虔敬、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人將逞其私欲、孳孳為利、驕矜自慢輕薄褻瀆、不孝父母、忘恩負義、不虔不敬、
- Nueva Versión Internacional - La gente estará llena de egoísmo y avaricia; serán jactanciosos, arrogantes, blasfemos, desobedientes a los padres, ingratos, impíos,
- 현대인의 성경 - 그 때에는 사람들이 자기를 사랑하고 돈을 사랑하며 뽐내고 교만하고 하나님을 모독하고 부모에게 순종하지 않을 것입니다. 그들은 감사할 줄도 모르고 거룩하지도 않으며
- Новый Русский Перевод - Люди станут эгоистичны, корыстны, хвастливы, горды, кощунники, непослушны родителям, неблагодарны, нечестивы,
- Восточный перевод - Люди станут эгоистичны, корыстны, хвастливы, горды, злоречивы, непослушны родителям, неблагодарны, нечестивы, бездушны,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди станут эгоистичны, корыстны, хвастливы, горды, злоречивы, непослушны родителям, неблагодарны, нечестивы, бездушны,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди станут эгоистичны, корыстны, хвастливы, горды, злоречивы, непослушны родителям, неблагодарны, нечестивы, бездушны,
- La Bible du Semeur 2015 - Les hommes seront égoïstes, avides d’argent, vantards et prétentieux. Ils parleront de Dieu d’une manière injurieuse et n’auront pas d’égards pour leurs parents. Ils seront ingrats, dépourvus de respect pour ce qui est sacré,
- リビングバイブル - 自分だけを愛し、また、お金がすべてだと考える風潮がはびこります。その時人々は、高慢な者、大言壮語する者、神をあざける者、両親に従わない者、感謝することを知らない者、神を恐れない者になり、
- Nestle Aland 28 - ἔσονται γὰρ οἱ ἄνθρωποι φίλαυτοι φιλάργυροι ἀλαζόνες ὑπερήφανοι βλάσφημοι, γονεῦσιν ἀπειθεῖς, ἀχάριστοι ἀνόσιοι
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔσονται γὰρ οἱ ἄνθρωποι φίλαυτοι, φιλάργυροι, ἀλαζόνες, ὑπερήφανοι, βλάσφημοι, γονεῦσιν ἀπειθεῖς, ἀχάριστοι, ἀνόσιοι,
- Nova Versão Internacional - Os homens serão egoístas, avarentos, presunçosos, arrogantes, blasfemos, desobedientes aos pais, ingratos, ímpios,
- Hoffnung für alle - Die Menschen werden nur sich selbst und ihr Geld lieben. Sie werden überheblich und anmaßend sein, Gott verlästern und sich weigern, auf ihre Eltern zu hören. Dank und Ehrfurcht kennen sie nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจะรักตนเอง รักเงิน ชอบโอ้อวด หยิ่งยโส ชอบด่าว่า ไม่เชื่อฟังพ่อแม่ อกตัญญู ไม่บริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนจะเห็นแก่ตัวอย่างยิ่ง เห็นแก่เงิน ขี้อวด หยิ่งยโส ดูหมิ่นผู้อื่น ไม่เชื่อฟังบิดามารดา ไม่รู้คุณคน ไม่นับถือพระเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
- Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
- Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
- Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
- 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
- Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
- Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
- Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
- Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
- Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
- Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
- Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
- Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
- Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
- Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
- Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
- 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Rô-ma 11:18 - Anh chị em đừng vội tự hào vì được thay thế các cành kia, hãy luôn nhớ anh chị em chỉ là cành, không phải là rễ.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
- Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
- Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
- Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.