Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
  • 新标点和合本 - 但你已经服从了我的教训、品行、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你已经追随了我的教导、行为、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你已经追随了我的教导、行为、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • 当代译本 - 但你熟知我的教导、言行、志向、信心、忍耐、爱心、毅力,
  • 圣经新译本 - 但是,你已经了解我的教训、品行、志向、信心、宽容、爱心和忍耐,
  • 中文标准译本 - 至于你,你跟从了我的教导、品行、心意、信仰、宽容、爱心、忍耐,
  • 现代标点和合本 - 但你已经服从了我的教训、品行、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • 和合本(拼音版) - 但你已经服从了我的教训、品行、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • New International Version - You, however, know all about my teaching, my way of life, my purpose, faith, patience, love, endurance,
  • New International Reader's Version - But you know all about my teaching. You know how I live and what I live for. You know about my faith and love. You know how patient I am. You know I haven’t given up.
  • English Standard Version - You, however, have followed my teaching, my conduct, my aim in life, my faith, my patience, my love, my steadfastness,
  • New Living Translation - But you, Timothy, certainly know what I teach, and how I live, and what my purpose in life is. You know my faith, my patience, my love, and my endurance.
  • The Message - You’ve been a good apprentice to me, a part of my teaching, my manner of life, direction, faith, steadiness, love, patience, troubles, sufferings—suffering along with me in all the grief I had to put up with in Antioch, Iconium, and Lystra. And you also well know that God rescued me! Anyone who wants to live all out for Christ is in for a lot of trouble; there’s no getting around it. Unscrupulous con men will continue to exploit the faith. They’re as deceived as the people they lead astray. As long as they are out there, things can only get worse.
  • Christian Standard Bible - But you have followed my teaching, conduct, purpose, faith, patience, love, and endurance,
  • New American Standard Bible - Now you followed my teaching, conduct, purpose, faith, patience, love, perseverance,
  • New King James Version - But you have carefully followed my doctrine, manner of life, purpose, faith, longsuffering, love, perseverance,
  • Amplified Bible - Now you have diligently followed [my example, that is] my teaching, conduct, purpose, faith, patience, love, steadfastness,
  • American Standard Version - But thou didst follow my teaching, conduct, purpose, faith, longsuffering, love, patience,
  • King James Version - But thou hast fully known my doctrine, manner of life, purpose, faith, longsuffering, charity, patience,
  • New English Translation - You, however, have followed my teaching, my way of life, my purpose, my faith, my patience, my love, my endurance,
  • World English Bible - But you followed my teaching, conduct, purpose, faith, patience, love, steadfastness,
  • 新標點和合本 - 但你已經服從了我的教訓、品行、志向、信心、寬容、愛心、忍耐,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你已經追隨了我的教導、行為、志向、信心、寬容、愛心、忍耐,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你已經追隨了我的教導、行為、志向、信心、寬容、愛心、忍耐,
  • 當代譯本 - 但你熟知我的教導、言行、志向、信心、忍耐、愛心、毅力,
  • 聖經新譯本 - 但是,你已經了解我的教訓、品行、志向、信心、寬容、愛心和忍耐,
  • 呂振中譯本 - 但是你呢、你卻追隨了我的教訓,我的品行,志向、我的信心、恆忍、愛心、
  • 中文標準譯本 - 至於你,你跟從了我的教導、品行、心意、信仰、寬容、愛心、忍耐,
  • 現代標點和合本 - 但你已經服從了我的教訓、品行、志向、信心、寬容、愛心、忍耐,
  • 文理和合譯本 - 惟爾嘗率循我訓、行、志、信、忍、愛、耐、與窘逐、苦難、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾悉我教誨、品行、堅心、信主、含容、仁愛、恆忍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾知我之教誨、品行、心志、信德、含容、仁愛、恆忍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟吾兒素承吾之教誨、對於吾之行實、吾之志向、吾之信德、吾之刻苦、吾之愛德、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, en cambio, has seguido paso a paso mis enseñanzas, mi manera de vivir, mi propósito, mi fe, mi paciencia, mi amor, mi constancia,
  • 현대인의 성경 - 나의 교훈과 생활과 목적과 믿음과 인 내와 사랑과 참고 견디는 것과 핍박과 고난과 그리고 안디옥과 이고니온과 루스드라에서 당한 일과 또 내가 어떤 박해를 받았는지 그대는 따라다니면서 다 보았겠지만 주님은 그 모든 어려움 가운데서 나를 건져 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты же последовал за мной в учении, в образе жизни, в целях, в вере, в терпении, в любви, в стойкости,
  • Восточный перевод - Ты же последовал за мной в учении, в образе жизни, в целях, в вере, в терпении, в любви, в стойкости,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты же последовал за мной в учении, в образе жизни, в целях, в вере, в терпении, в любви, в стойкости,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты же последовал за мной в учении, в образе жизни, в целях, в вере, в терпении, в любви, в стойкости,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, tu as pu m’observer dans mon enseignement, ma conduite, mes projets, ma foi, ma patience, mon amour, mon endurance.
  • リビングバイブル - しかしあなたは、私が何を信じ、何を望み、どのように生活しているか、よく知っています。キリストに対する私の信仰も、苦しみも、そして、あなたへの愛と忍耐も知っています。
  • Nestle Aland 28 - Σὺ δὲ παρηκολούθησάς μου τῇ διδασκαλίᾳ, τῇ ἀγωγῇ, τῇ προθέσει, τῇ πίστει, τῇ μακροθυμίᾳ, τῇ ἀγάπῃ, τῇ ὑπομονῇ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ δὲ παρηκολούθησάς μου τῇ διδασκαλίᾳ, τῇ ἀγωγῇ, τῇ προθέσει, τῇ πίστει, τῇ μακροθυμίᾳ, τῇ ἀγάπῃ, τῇ ὑπομονῇ,
  • Nova Versão Internacional - Mas você tem seguido de perto o meu ensino, a minha conduta, o meu propósito, a minha fé, a minha paciência, o meu amor, a minha perseverança,
  • Hoffnung für alle - Du aber, Timotheus, bist bei dem geblieben, was ich dich gelehrt habe. Du hast dir mein Leben, mein Ziel, meinen Glauben zum Vorbild genommen, dazu auch meine Geduld, meine Liebe und Ausdauer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านรู้ถึงคำสอนทั้งปวงของข้าพเจ้า วิถีชีวิตของข้าพเจ้า เป้าหมายของข้าพเจ้า ความเชื่อ ความอดทน ความรัก ความเด็ดเดี่ยวมั่นคง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ได้​ติดตาม​ข้าพเจ้า​อย่าง​ใกล้​ชิด​ทั้ง​ใน​การ​สั่ง​สอน ความ​ประพฤติ จุด​มุ่งหมาย ความ​เชื่อ ความ​อดทน ความ​รัก ความ​บากบั่น
交叉引用
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
  • Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
  • 新标点和合本 - 但你已经服从了我的教训、品行、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你已经追随了我的教导、行为、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你已经追随了我的教导、行为、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • 当代译本 - 但你熟知我的教导、言行、志向、信心、忍耐、爱心、毅力,
  • 圣经新译本 - 但是,你已经了解我的教训、品行、志向、信心、宽容、爱心和忍耐,
  • 中文标准译本 - 至于你,你跟从了我的教导、品行、心意、信仰、宽容、爱心、忍耐,
  • 现代标点和合本 - 但你已经服从了我的教训、品行、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • 和合本(拼音版) - 但你已经服从了我的教训、品行、志向、信心、宽容、爱心、忍耐,
  • New International Version - You, however, know all about my teaching, my way of life, my purpose, faith, patience, love, endurance,
  • New International Reader's Version - But you know all about my teaching. You know how I live and what I live for. You know about my faith and love. You know how patient I am. You know I haven’t given up.
  • English Standard Version - You, however, have followed my teaching, my conduct, my aim in life, my faith, my patience, my love, my steadfastness,
  • New Living Translation - But you, Timothy, certainly know what I teach, and how I live, and what my purpose in life is. You know my faith, my patience, my love, and my endurance.
  • The Message - You’ve been a good apprentice to me, a part of my teaching, my manner of life, direction, faith, steadiness, love, patience, troubles, sufferings—suffering along with me in all the grief I had to put up with in Antioch, Iconium, and Lystra. And you also well know that God rescued me! Anyone who wants to live all out for Christ is in for a lot of trouble; there’s no getting around it. Unscrupulous con men will continue to exploit the faith. They’re as deceived as the people they lead astray. As long as they are out there, things can only get worse.
  • Christian Standard Bible - But you have followed my teaching, conduct, purpose, faith, patience, love, and endurance,
  • New American Standard Bible - Now you followed my teaching, conduct, purpose, faith, patience, love, perseverance,
  • New King James Version - But you have carefully followed my doctrine, manner of life, purpose, faith, longsuffering, love, perseverance,
  • Amplified Bible - Now you have diligently followed [my example, that is] my teaching, conduct, purpose, faith, patience, love, steadfastness,
  • American Standard Version - But thou didst follow my teaching, conduct, purpose, faith, longsuffering, love, patience,
  • King James Version - But thou hast fully known my doctrine, manner of life, purpose, faith, longsuffering, charity, patience,
  • New English Translation - You, however, have followed my teaching, my way of life, my purpose, my faith, my patience, my love, my endurance,
  • World English Bible - But you followed my teaching, conduct, purpose, faith, patience, love, steadfastness,
  • 新標點和合本 - 但你已經服從了我的教訓、品行、志向、信心、寬容、愛心、忍耐,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你已經追隨了我的教導、行為、志向、信心、寬容、愛心、忍耐,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你已經追隨了我的教導、行為、志向、信心、寬容、愛心、忍耐,
  • 當代譯本 - 但你熟知我的教導、言行、志向、信心、忍耐、愛心、毅力,
  • 聖經新譯本 - 但是,你已經了解我的教訓、品行、志向、信心、寬容、愛心和忍耐,
  • 呂振中譯本 - 但是你呢、你卻追隨了我的教訓,我的品行,志向、我的信心、恆忍、愛心、
  • 中文標準譯本 - 至於你,你跟從了我的教導、品行、心意、信仰、寬容、愛心、忍耐,
  • 現代標點和合本 - 但你已經服從了我的教訓、品行、志向、信心、寬容、愛心、忍耐,
  • 文理和合譯本 - 惟爾嘗率循我訓、行、志、信、忍、愛、耐、與窘逐、苦難、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾悉我教誨、品行、堅心、信主、含容、仁愛、恆忍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾知我之教誨、品行、心志、信德、含容、仁愛、恆忍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟吾兒素承吾之教誨、對於吾之行實、吾之志向、吾之信德、吾之刻苦、吾之愛德、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, en cambio, has seguido paso a paso mis enseñanzas, mi manera de vivir, mi propósito, mi fe, mi paciencia, mi amor, mi constancia,
  • 현대인의 성경 - 나의 교훈과 생활과 목적과 믿음과 인 내와 사랑과 참고 견디는 것과 핍박과 고난과 그리고 안디옥과 이고니온과 루스드라에서 당한 일과 또 내가 어떤 박해를 받았는지 그대는 따라다니면서 다 보았겠지만 주님은 그 모든 어려움 가운데서 나를 건져 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты же последовал за мной в учении, в образе жизни, в целях, в вере, в терпении, в любви, в стойкости,
  • Восточный перевод - Ты же последовал за мной в учении, в образе жизни, в целях, в вере, в терпении, в любви, в стойкости,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты же последовал за мной в учении, в образе жизни, в целях, в вере, в терпении, в любви, в стойкости,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты же последовал за мной в учении, в образе жизни, в целях, в вере, в терпении, в любви, в стойкости,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, tu as pu m’observer dans mon enseignement, ma conduite, mes projets, ma foi, ma patience, mon amour, mon endurance.
  • リビングバイブル - しかしあなたは、私が何を信じ、何を望み、どのように生活しているか、よく知っています。キリストに対する私の信仰も、苦しみも、そして、あなたへの愛と忍耐も知っています。
  • Nestle Aland 28 - Σὺ δὲ παρηκολούθησάς μου τῇ διδασκαλίᾳ, τῇ ἀγωγῇ, τῇ προθέσει, τῇ πίστει, τῇ μακροθυμίᾳ, τῇ ἀγάπῃ, τῇ ὑπομονῇ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ δὲ παρηκολούθησάς μου τῇ διδασκαλίᾳ, τῇ ἀγωγῇ, τῇ προθέσει, τῇ πίστει, τῇ μακροθυμίᾳ, τῇ ἀγάπῃ, τῇ ὑπομονῇ,
  • Nova Versão Internacional - Mas você tem seguido de perto o meu ensino, a minha conduta, o meu propósito, a minha fé, a minha paciência, o meu amor, a minha perseverança,
  • Hoffnung für alle - Du aber, Timotheus, bist bei dem geblieben, was ich dich gelehrt habe. Du hast dir mein Leben, mein Ziel, meinen Glauben zum Vorbild genommen, dazu auch meine Geduld, meine Liebe und Ausdauer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านรู้ถึงคำสอนทั้งปวงของข้าพเจ้า วิถีชีวิตของข้าพเจ้า เป้าหมายของข้าพเจ้า ความเชื่อ ความอดทน ความรัก ความเด็ดเดี่ยวมั่นคง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ได้​ติดตาม​ข้าพเจ้า​อย่าง​ใกล้​ชิด​ทั้ง​ใน​การ​สั่ง​สอน ความ​ประพฤติ จุด​มุ่งหมาย ความ​เชื่อ ความ​อดทน ความ​รัก ความ​บากบั่น
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
  • Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
圣经
资源
计划
奉献