Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy nhớ: Chúa Cứu Thế, thuộc dòng dõi Đa-vít, đã sống lại sau khi chịu chết.
  • 新标点和合本 - 你要记念耶稣基督乃是大卫的后裔,他从死里复活,正合乎我所传的福音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要记得耶稣基督,他是大卫的后裔,从死人中复活;这就是我所传的福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要记得耶稣基督,他是大卫的后裔,从死人中复活;这就是我所传的福音。
  • 当代译本 - 你要切记我所传的福音:耶稣基督是大卫的后裔,祂从死里复活了。
  • 圣经新译本 - 你要记得那从死人中复活的耶稣基督,他是大卫的后裔所生的,这就是我所传的福音。
  • 中文标准译本 - 你当记住那从死人中复活的耶稣基督,照着我的福音,他出自大卫的后裔。
  • 现代标点和合本 - 你要记念耶稣基督乃是大卫的后裔,他从死里复活,正合乎我所传的福音。
  • 和合本(拼音版) - 你要记念耶稣基督乃是大卫的后裔,他从死里复活,正合乎我所传的福音。
  • New International Version - Remember Jesus Christ, raised from the dead, descended from David. This is my gospel,
  • New International Reader's Version - Remember Jesus Christ. He came from David’s family line. He was raised from the dead. That is my good news.
  • English Standard Version - Remember Jesus Christ, risen from the dead, the offspring of David, as preached in my gospel,
  • New Living Translation - Always remember that Jesus Christ, a descendant of King David, was raised from the dead. This is the Good News I preach.
  • The Message - Fix this picture firmly in your mind: Jesus, descended from the line of David, raised from the dead. It’s what you’ve heard from me all along. It’s what I’m sitting in jail for right now—but God’s Word isn’t in jail! That’s why I stick it out here—so that everyone God calls will get in on the salvation of Christ in all its glory. This is a sure thing: If we die with him, we’ll live with him; If we stick it out with him, we’ll rule with him; If we turn our backs on him, he’ll turn his back on us; If we give up on him, he does not give up— for there’s no way he can be false to himself.
  • Christian Standard Bible - Remember Jesus Christ, risen from the dead and descended from David, according to my gospel,
  • New American Standard Bible - Remember Jesus Christ, risen from the dead, descendant of David, according to my gospel,
  • New King James Version - Remember that Jesus Christ, of the seed of David, was raised from the dead according to my gospel,
  • Amplified Bible - Remember Jesus Christ [the ever-living Lord who has] risen from the dead, [as the prophesied King] descended from David [king of Israel], according to my gospel [the good news that I preach],
  • American Standard Version - Remember Jesus Christ, risen from the dead, of the seed of David, according to my gospel:
  • King James Version - Remember that Jesus Christ of the seed of David was raised from the dead according to my gospel:
  • New English Translation - Remember Jesus Christ, raised from the dead, a descendant of David; such is my gospel,
  • World English Bible - Remember Jesus Christ, risen from the dead, of the offspring of David, according to my Good News,
  • 新標點和合本 - 你要記念耶穌基督乃是大衛的後裔,他從死裏復活,正合乎我所傳的福音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要記得耶穌基督,他是大衛的後裔,從死人中復活;這就是我所傳的福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要記得耶穌基督,他是大衛的後裔,從死人中復活;這就是我所傳的福音。
  • 當代譯本 - 你要切記我所傳的福音:耶穌基督是大衛的後裔,祂從死裡復活了。
  • 聖經新譯本 - 你要記得那從死人中復活的耶穌基督,他是大衛的後裔所生的,這就是我所傳的福音。
  • 呂振中譯本 - 你要記得:耶穌基督、從死人中得甦活起來,出於 大衛 的後裔,照我所 傳 的福音;
  • 中文標準譯本 - 你當記住那從死人中復活的耶穌基督,照著我的福音,他出自大衛的後裔。
  • 現代標點和合本 - 你要記念耶穌基督乃是大衛的後裔,他從死裡復活,正合乎我所傳的福音。
  • 文理和合譯本 - 當憶耶穌基督、乃大衛之裔、自死而起、依我福音、
  • 文理委辦譯本 - 當憶我所傳之福音、言大闢裔耶穌 基督死而甦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當憶耶穌基督由死復活、乃 大衛 之裔循我之福音、 或作當憶大衛之裔耶穌基督循我之福音由死復活
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務將予所傳之福音、存之於心!一言以蔽之、即 大維 之裔、耶穌基督、確自死者中復活是已。
  • Nueva Versión Internacional - No dejes de recordar a Jesucristo, descendiente de David, levantado de entre los muertos. Este es mi evangelio,
  • 현대인의 성경 - 예수 그리스도는 내가 전한 기쁜 소식대로 다윗의 후손이시며 죽은 사람들 가운데서 다시 살아나신 분입니다. 그대는 그분을 기억하시오.
  • Новый Русский Перевод - Помни Иисуса Христа, Который был потомком Давида и был воскрешен из мертвых согласно возвещаемой мной Радостной Вести,
  • Восточный перевод - Помни Ису Масиха, Который был потомком царя Давуда и был воскрешён из мёртвых согласно возвещаемой мной Радостной Вести,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помни Ису аль-Масиха, Который был потомком царя Давуда и был воскрешён из мёртвых согласно возвещаемой мной Радостной Вести,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помни Исо Масеха, Который был потомком царя Довуда и был воскрешён из мёртвых согласно возвещаемой мной Радостной Вести,
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de Jésus-Christ, qui est ressuscité, descendant de David, conformément à l’Evangile que j’annonce.
  • リビングバイブル - イエス・キリストが、人間としてダビデ王の家系から生まれ、同時にまた神であること〔それは、死者の中からの復活という事実によって証明されました〕を、いつも覚えていなさい。
  • Nestle Aland 28 - Μνημόνευε Ἰησοῦν Χριστὸν ἐγηγερμένον ἐκ νεκρῶν, ἐκ σπέρματος Δαυίδ, κατὰ τὸ εὐαγγέλιόν μου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μνημόνευε Ἰησοῦν Χριστὸν, ἐγηγερμένον ἐκ νεκρῶν, ἐκ σπέρματος Δαυείδ, κατὰ τὸ εὐαγγέλιόν μου,
  • Nova Versão Internacional - Lembre-se de Jesus Cristo, ressuscitado dos mortos, descendente de Davi, conforme o meu evangelho,
  • Hoffnung für alle - Vergiss nie: Jesus Christus, ein Nachkomme von David, wurde durch Gott von den Toten auferweckt. Davon spricht die rettende Botschaft, die ich verkünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงพระเยซูคริสต์ซึ่งทรงให้เป็นขึ้นจากตาย ทรงสืบเชื้อสายจากดาวิด นี่คือข่าวประเสริฐที่ข้าพเจ้าประกาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​จด​จำ​ไว้​ด้วย​ว่า​พระ​เยซู​คริสต์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย สืบ​เชื้อสาย​มา​จาก​ดาวิด นี่​คือ​ข่าว​ประเสริฐ​ที่​ข้าพเจ้า​ประกาศ
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:11 - Nhưng dù tôi hay các sứ đồ khác chịu gian khổ, mục đích chúng tôi là truyền bá Phúc Âm để anh chị em tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:16 - Ngài sống lại làm gì nếu người chết không được sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:19 - Nếu chúng ta chỉ hy vọng nơi Chúa Cứu Thế về đời này thôi, thì trong cả nhân loại, chúng ta là những người bất hạnh hơn hết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy nhớ: Chúa Cứu Thế, thuộc dòng dõi Đa-vít, đã sống lại sau khi chịu chết.
  • 新标点和合本 - 你要记念耶稣基督乃是大卫的后裔,他从死里复活,正合乎我所传的福音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要记得耶稣基督,他是大卫的后裔,从死人中复活;这就是我所传的福音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要记得耶稣基督,他是大卫的后裔,从死人中复活;这就是我所传的福音。
  • 当代译本 - 你要切记我所传的福音:耶稣基督是大卫的后裔,祂从死里复活了。
  • 圣经新译本 - 你要记得那从死人中复活的耶稣基督,他是大卫的后裔所生的,这就是我所传的福音。
  • 中文标准译本 - 你当记住那从死人中复活的耶稣基督,照着我的福音,他出自大卫的后裔。
  • 现代标点和合本 - 你要记念耶稣基督乃是大卫的后裔,他从死里复活,正合乎我所传的福音。
  • 和合本(拼音版) - 你要记念耶稣基督乃是大卫的后裔,他从死里复活,正合乎我所传的福音。
  • New International Version - Remember Jesus Christ, raised from the dead, descended from David. This is my gospel,
  • New International Reader's Version - Remember Jesus Christ. He came from David’s family line. He was raised from the dead. That is my good news.
  • English Standard Version - Remember Jesus Christ, risen from the dead, the offspring of David, as preached in my gospel,
  • New Living Translation - Always remember that Jesus Christ, a descendant of King David, was raised from the dead. This is the Good News I preach.
  • The Message - Fix this picture firmly in your mind: Jesus, descended from the line of David, raised from the dead. It’s what you’ve heard from me all along. It’s what I’m sitting in jail for right now—but God’s Word isn’t in jail! That’s why I stick it out here—so that everyone God calls will get in on the salvation of Christ in all its glory. This is a sure thing: If we die with him, we’ll live with him; If we stick it out with him, we’ll rule with him; If we turn our backs on him, he’ll turn his back on us; If we give up on him, he does not give up— for there’s no way he can be false to himself.
  • Christian Standard Bible - Remember Jesus Christ, risen from the dead and descended from David, according to my gospel,
  • New American Standard Bible - Remember Jesus Christ, risen from the dead, descendant of David, according to my gospel,
  • New King James Version - Remember that Jesus Christ, of the seed of David, was raised from the dead according to my gospel,
  • Amplified Bible - Remember Jesus Christ [the ever-living Lord who has] risen from the dead, [as the prophesied King] descended from David [king of Israel], according to my gospel [the good news that I preach],
  • American Standard Version - Remember Jesus Christ, risen from the dead, of the seed of David, according to my gospel:
  • King James Version - Remember that Jesus Christ of the seed of David was raised from the dead according to my gospel:
  • New English Translation - Remember Jesus Christ, raised from the dead, a descendant of David; such is my gospel,
  • World English Bible - Remember Jesus Christ, risen from the dead, of the offspring of David, according to my Good News,
  • 新標點和合本 - 你要記念耶穌基督乃是大衛的後裔,他從死裏復活,正合乎我所傳的福音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要記得耶穌基督,他是大衛的後裔,從死人中復活;這就是我所傳的福音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要記得耶穌基督,他是大衛的後裔,從死人中復活;這就是我所傳的福音。
  • 當代譯本 - 你要切記我所傳的福音:耶穌基督是大衛的後裔,祂從死裡復活了。
  • 聖經新譯本 - 你要記得那從死人中復活的耶穌基督,他是大衛的後裔所生的,這就是我所傳的福音。
  • 呂振中譯本 - 你要記得:耶穌基督、從死人中得甦活起來,出於 大衛 的後裔,照我所 傳 的福音;
  • 中文標準譯本 - 你當記住那從死人中復活的耶穌基督,照著我的福音,他出自大衛的後裔。
  • 現代標點和合本 - 你要記念耶穌基督乃是大衛的後裔,他從死裡復活,正合乎我所傳的福音。
  • 文理和合譯本 - 當憶耶穌基督、乃大衛之裔、自死而起、依我福音、
  • 文理委辦譯本 - 當憶我所傳之福音、言大闢裔耶穌 基督死而甦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當憶耶穌基督由死復活、乃 大衛 之裔循我之福音、 或作當憶大衛之裔耶穌基督循我之福音由死復活
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務將予所傳之福音、存之於心!一言以蔽之、即 大維 之裔、耶穌基督、確自死者中復活是已。
  • Nueva Versión Internacional - No dejes de recordar a Jesucristo, descendiente de David, levantado de entre los muertos. Este es mi evangelio,
  • 현대인의 성경 - 예수 그리스도는 내가 전한 기쁜 소식대로 다윗의 후손이시며 죽은 사람들 가운데서 다시 살아나신 분입니다. 그대는 그분을 기억하시오.
  • Новый Русский Перевод - Помни Иисуса Христа, Который был потомком Давида и был воскрешен из мертвых согласно возвещаемой мной Радостной Вести,
  • Восточный перевод - Помни Ису Масиха, Который был потомком царя Давуда и был воскрешён из мёртвых согласно возвещаемой мной Радостной Вести,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помни Ису аль-Масиха, Который был потомком царя Давуда и был воскрешён из мёртвых согласно возвещаемой мной Радостной Вести,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помни Исо Масеха, Который был потомком царя Довуда и был воскрешён из мёртвых согласно возвещаемой мной Радостной Вести,
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de Jésus-Christ, qui est ressuscité, descendant de David, conformément à l’Evangile que j’annonce.
  • リビングバイブル - イエス・キリストが、人間としてダビデ王の家系から生まれ、同時にまた神であること〔それは、死者の中からの復活という事実によって証明されました〕を、いつも覚えていなさい。
  • Nestle Aland 28 - Μνημόνευε Ἰησοῦν Χριστὸν ἐγηγερμένον ἐκ νεκρῶν, ἐκ σπέρματος Δαυίδ, κατὰ τὸ εὐαγγέλιόν μου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μνημόνευε Ἰησοῦν Χριστὸν, ἐγηγερμένον ἐκ νεκρῶν, ἐκ σπέρματος Δαυείδ, κατὰ τὸ εὐαγγέλιόν μου,
  • Nova Versão Internacional - Lembre-se de Jesus Cristo, ressuscitado dos mortos, descendente de Davi, conforme o meu evangelho,
  • Hoffnung für alle - Vergiss nie: Jesus Christus, ein Nachkomme von David, wurde durch Gott von den Toten auferweckt. Davon spricht die rettende Botschaft, die ich verkünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงพระเยซูคริสต์ซึ่งทรงให้เป็นขึ้นจากตาย ทรงสืบเชื้อสายจากดาวิด นี่คือข่าวประเสริฐที่ข้าพเจ้าประกาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​จด​จำ​ไว้​ด้วย​ว่า​พระ​เยซู​คริสต์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย สืบ​เชื้อสาย​มา​จาก​ดาวิด นี่​คือ​ข่าว​ประเสริฐ​ที่​ข้าพเจ้า​ประกาศ
  • 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:11 - Nhưng dù tôi hay các sứ đồ khác chịu gian khổ, mục đích chúng tôi là truyền bá Phúc Âm để anh chị em tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:16 - Ngài sống lại làm gì nếu người chết không được sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:19 - Nếu chúng ta chỉ hy vọng nơi Chúa Cứu Thế về đời này thôi, thì trong cả nhân loại, chúng ta là những người bất hạnh hơn hết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献