Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
  • 新标点和合本 - 劳力的农夫理当先得粮食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 勤劳的农夫理当先得粮食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 勤劳的农夫理当先得粮食。
  • 当代译本 - 辛劳的农夫理当先享受收成。
  • 圣经新译本 - 劳力的农夫理当先尝果实。
  • 中文标准译本 - 劳苦做工的农夫,应该先享受果实。
  • 现代标点和合本 - 劳力的农夫理当先得粮食。
  • 和合本(拼音版) - 劳力的农夫理当先得粮食。
  • New International Version - The hardworking farmer should be the first to receive a share of the crops.
  • New International Reader's Version - The farmer who works hard should be the first to receive a share of the crops.
  • English Standard Version - It is the hard-working farmer who ought to have the first share of the crops.
  • New Living Translation - And hardworking farmers should be the first to enjoy the fruit of their labor.
  • Christian Standard Bible - The hardworking farmer ought to be the first to get a share of the crops.
  • New American Standard Bible - The hard-working farmer ought to be the first to receive his share of the crops.
  • New King James Version - The hardworking farmer must be first to partake of the crops.
  • Amplified Bible - The hard-working farmer [who labors to produce crops] ought to be the first to receive his share of the crops.
  • American Standard Version - The husbandman that laboreth must be the first to partake of the fruits.
  • King James Version - The husbandman that laboureth must be first partaker of the fruits.
  • New English Translation - The farmer who works hard ought to have the first share of the crops.
  • World English Bible - The farmer who labors must be the first to get a share of the crops.
  • 新標點和合本 - 勞力的農夫理當先得糧食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 勤勞的農夫理當先得糧食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 勤勞的農夫理當先得糧食。
  • 當代譯本 - 辛勞的農夫理當先享受收成。
  • 聖經新譯本 - 勞力的農夫理當先嘗果實。
  • 呂振中譯本 - 是勞苦的農夫應該首先享受果實的。
  • 中文標準譯本 - 勞苦做工的農夫,應該先享受果實。
  • 現代標點和合本 - 勞力的農夫理當先得糧食。
  • 文理和合譯本 - 勤勞之農必先得穀、
  • 文理委辦譯本 - 農必先力穡、而後得物產、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勤勞之農、先得物產、宜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嘉禾初熟、農夫先嘗其粒者、亦恃平日耕耘之勤耳。
  • Nueva Versión Internacional - El labrador que trabaja duro tiene derecho a recibir primero parte de la cosecha.
  • 현대인의 성경 - 수고하는 농부가 추수한 곡식을 먼저 갖는 것이 당연합니다.
  • Новый Русский Перевод - Земледелец, который трудится в поле, должен первым получить долю собранного урожая.
  • Восточный перевод - Земледелец, который трудится в поле, должен первым получить долю собранного урожая.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земледелец, который трудится в поле, должен первым получить долю собранного урожая.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земледелец, который трудится в поле, должен первым получить долю собранного урожая.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est au cultivateur qui travaille dur d’être le premier à jouir de la récolte .
  • リビングバイブル - 身を粉にして働いた農夫が、多くの収穫をあげるのは当然です。ですから、あなたも一生懸命働きなさい。
  • Nestle Aland 28 - τὸν κοπιῶντα γεωργὸν δεῖ πρῶτον τῶν καρπῶν μεταλαμβάνειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸν κοπιῶντα γεωργὸν δεῖ πρῶτον τῶν καρπῶν μεταλαμβάνειν.
  • Nova Versão Internacional - O lavrador que trabalha arduamente deve ser o primeiro a participar dos frutos da colheita.
  • Hoffnung für alle - Ein Bauer, der schwer arbeitet, darf als Erster die Früchte seiner Arbeit genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กสิกรผู้ตรากตรำควรได้รับส่วนแบ่งของพืชผลก่อนใคร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​นา​ชาว​สวน​ที่​ทำงาน​หนัก​ควร​เป็น​คน​แรก​ที่​รับ​ส่วน​แบ่ง​จาก​พืช​ผล
交叉引用
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:1 - “Nước Trời giống như người chủ vườn nho, sáng sớm đi mướn công nhân về hái nho trong vườn.
  • Ma-thi-ơ 9:37 - Chúa phán cùng các môn đệ: “Mùa gặt thật trúng, song thợ gặt quá ít.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
  • Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Giăng 4:37 - Thật đúng với câu: ‘Người này gieo, người khác gặt.’
  • Giăng 4:38 - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
  • 新标点和合本 - 劳力的农夫理当先得粮食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 勤劳的农夫理当先得粮食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 勤劳的农夫理当先得粮食。
  • 当代译本 - 辛劳的农夫理当先享受收成。
  • 圣经新译本 - 劳力的农夫理当先尝果实。
  • 中文标准译本 - 劳苦做工的农夫,应该先享受果实。
  • 现代标点和合本 - 劳力的农夫理当先得粮食。
  • 和合本(拼音版) - 劳力的农夫理当先得粮食。
  • New International Version - The hardworking farmer should be the first to receive a share of the crops.
  • New International Reader's Version - The farmer who works hard should be the first to receive a share of the crops.
  • English Standard Version - It is the hard-working farmer who ought to have the first share of the crops.
  • New Living Translation - And hardworking farmers should be the first to enjoy the fruit of their labor.
  • Christian Standard Bible - The hardworking farmer ought to be the first to get a share of the crops.
  • New American Standard Bible - The hard-working farmer ought to be the first to receive his share of the crops.
  • New King James Version - The hardworking farmer must be first to partake of the crops.
  • Amplified Bible - The hard-working farmer [who labors to produce crops] ought to be the first to receive his share of the crops.
  • American Standard Version - The husbandman that laboreth must be the first to partake of the fruits.
  • King James Version - The husbandman that laboureth must be first partaker of the fruits.
  • New English Translation - The farmer who works hard ought to have the first share of the crops.
  • World English Bible - The farmer who labors must be the first to get a share of the crops.
  • 新標點和合本 - 勞力的農夫理當先得糧食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 勤勞的農夫理當先得糧食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 勤勞的農夫理當先得糧食。
  • 當代譯本 - 辛勞的農夫理當先享受收成。
  • 聖經新譯本 - 勞力的農夫理當先嘗果實。
  • 呂振中譯本 - 是勞苦的農夫應該首先享受果實的。
  • 中文標準譯本 - 勞苦做工的農夫,應該先享受果實。
  • 現代標點和合本 - 勞力的農夫理當先得糧食。
  • 文理和合譯本 - 勤勞之農必先得穀、
  • 文理委辦譯本 - 農必先力穡、而後得物產、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勤勞之農、先得物產、宜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嘉禾初熟、農夫先嘗其粒者、亦恃平日耕耘之勤耳。
  • Nueva Versión Internacional - El labrador que trabaja duro tiene derecho a recibir primero parte de la cosecha.
  • 현대인의 성경 - 수고하는 농부가 추수한 곡식을 먼저 갖는 것이 당연합니다.
  • Новый Русский Перевод - Земледелец, который трудится в поле, должен первым получить долю собранного урожая.
  • Восточный перевод - Земледелец, который трудится в поле, должен первым получить долю собранного урожая.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земледелец, который трудится в поле, должен первым получить долю собранного урожая.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земледелец, который трудится в поле, должен первым получить долю собранного урожая.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est au cultivateur qui travaille dur d’être le premier à jouir de la récolte .
  • リビングバイブル - 身を粉にして働いた農夫が、多くの収穫をあげるのは当然です。ですから、あなたも一生懸命働きなさい。
  • Nestle Aland 28 - τὸν κοπιῶντα γεωργὸν δεῖ πρῶτον τῶν καρπῶν μεταλαμβάνειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸν κοπιῶντα γεωργὸν δεῖ πρῶτον τῶν καρπῶν μεταλαμβάνειν.
  • Nova Versão Internacional - O lavrador que trabalha arduamente deve ser o primeiro a participar dos frutos da colheita.
  • Hoffnung für alle - Ein Bauer, der schwer arbeitet, darf als Erster die Früchte seiner Arbeit genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กสิกรผู้ตรากตรำควรได้รับส่วนแบ่งของพืชผลก่อนใคร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​นา​ชาว​สวน​ที่​ทำงาน​หนัก​ควร​เป็น​คน​แรก​ที่​รับ​ส่วน​แบ่ง​จาก​พืช​ผล
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:1 - “Nước Trời giống như người chủ vườn nho, sáng sớm đi mướn công nhân về hái nho trong vườn.
  • Ma-thi-ơ 9:37 - Chúa phán cùng các môn đệ: “Mùa gặt thật trúng, song thợ gặt quá ít.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
  • Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Giăng 4:37 - Thật đúng với câu: ‘Người này gieo, người khác gặt.’
  • Giăng 4:38 - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
圣经
资源
计划
奉献