Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • 新标点和合本 - 叫他们这已经被魔鬼任意掳去的,可以醒悟,脱离他的网罗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 让他们这些已被魔鬼掳去顺从他诡计的人能醒悟过来,脱离他的罗网。
  • 和合本2010(神版-简体) - 让他们这些已被魔鬼掳去顺从他诡计的人能醒悟过来,脱离他的罗网。
  • 当代译本 - 让他们这些被魔鬼掳去、受其摆布的人能够醒悟过来,脱离魔鬼的网罗。
  • 圣经新译本 - 他们虽然曾经被魔鬼掳去,随从他的意思而行,或许也能醒悟过来,脱离魔鬼的陷阱。
  • 中文标准译本 - 这样,那些被魔鬼掳去、随从魔鬼意思的人,就能醒悟过来,脱离魔鬼的网罗。
  • 现代标点和合本 - 叫他们这已经被魔鬼任意掳去的可以醒悟,脱离他的网罗。
  • 和合本(拼音版) - 叫他们这已经被魔鬼任意掳去的,可以醒悟,脱离他的网罗。
  • New International Version - and that they will come to their senses and escape from the trap of the devil, who has taken them captive to do his will.
  • New International Reader's Version - Maybe they will come to their senses. Maybe they will escape the devil’s trap. He has taken them as prisoners to do what he wanted.
  • English Standard Version - and they may come to their senses and escape from the snare of the devil, after being captured by him to do his will.
  • New Living Translation - Then they will come to their senses and escape from the devil’s trap. For they have been held captive by him to do whatever he wants.
  • Christian Standard Bible - Then they may come to their senses and escape the trap of the devil, who has taken them captive to do his will.
  • New American Standard Bible - and they may come to their senses and escape from the snare of the devil, having been held captive by him to do his will.
  • New King James Version - and that they may come to their senses and escape the snare of the devil, having been taken captive by him to do his will.
  • Amplified Bible - and that they may come to their senses and escape from the trap of the devil, having been held captive by him to do his will.
  • American Standard Version - and they may recover themselves out of the snare of the devil, having been taken captive by him unto his will.
  • King James Version - And that they may recover themselves out of the snare of the devil, who are taken captive by him at his will.
  • New English Translation - and they will come to their senses and escape the devil’s trap where they are held captive to do his will.
  • World English Bible - and they may recover themselves out of the devil’s snare, having been taken captive by him to his will.
  • 新標點和合本 - 叫他們這已經被魔鬼任意擄去的,可以醒悟,脫離他的網羅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 讓他們這些已被魔鬼擄去順從他詭計的人能醒悟過來,脫離他的羅網。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 讓他們這些已被魔鬼擄去順從他詭計的人能醒悟過來,脫離他的羅網。
  • 當代譯本 - 讓他們這些被魔鬼擄去、受其擺佈的人能夠醒悟過來,脫離魔鬼的網羅。
  • 聖經新譯本 - 他們雖然曾經被魔鬼擄去,隨從他的意思而行,或許也能醒悟過來,脫離魔鬼的陷阱。
  • 呂振中譯本 - 你們雖曾被魔鬼活捉了去,以隨從他的意思,也能醒悟過來、脫離魔鬼的網羅 。
  • 中文標準譯本 - 這樣,那些被魔鬼擄去、隨從魔鬼意思的人,就能醒悟過來,脫離魔鬼的網羅。
  • 現代標點和合本 - 叫他們這已經被魔鬼任意擄去的可以醒悟,脫離他的網羅。
  • 文理和合譯本 - 致自醒以脫魔之機檻、乃為主之僕所取、以成上帝之旨也、
  • 文理委辦譯本 - 雖罹魔鬼之網、為其所惑、致逞厥志、亦可儆醒以得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 魔既羅之、任意迷惑、可醒悟以脫其網、 或作魔羅之以網可醒悟致能順服天主之旨
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 改過遷善、自拔於妖魔之羅網、而脫其拘係。
  • Nueva Versión Internacional - de modo que se despierten y escapen de la trampa en que el diablo los tiene cautivos, sumisos a su voluntad.
  • 현대인의 성경 - 그리고 마귀에게 사로잡혀 죄에 종노릇 하던 그들이 제정신으로 돌아가 하나님의 뜻을 따라 살게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - одумаются и освободятся из ловушки дьявола, который пленил их и заставляет исполнять свою волю.
  • Восточный перевод - одумаются и освободятся из ловушки дьявола, который пленил их и заставляет исполнять свою волю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - одумаются и освободятся из ловушки Иблиса, который пленил их и заставляет исполнять свою волю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - одумаются и освободятся из ловушки дьявола, который пленил их и заставляет исполнять свою волю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, ils retrouveront leur bon sens et se dégageront des pièges du diable qui les tient encore captifs et assujettis à sa volonté.
  • リビングバイブル - そうして目ざめた人たちは、罪の奴隷として思うままにあやつる悪魔のわなから逃れ、神のみこころに従うようになるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνανήψωσιν ἐκ τῆς τοῦ διαβόλου παγίδος, ἐζωγρημένοι ὑπ’ αὐτοῦ εἰς τὸ ἐκείνου θέλημα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνανήψωσιν ἐκ τῆς τοῦ διαβόλου παγίδος, ἐζωγρημένοι ὑπ’ αὐτοῦ, εἰς τὸ ἐκείνου θέλημα.
  • Nova Versão Internacional - para que assim voltem à sobriedade e escapem da armadilha do Diabo, que os aprisionou para fazerem a sua vontade.
  • Hoffnung für alle - Dann können sie wieder aus der Falle des Teufels befreit werden, in der sie gefangen waren, so dass sie sich von ihm für seine Zwecke missbrauchen ließen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโดยหวังว่าคนเหล่านี้จะได้สติและหลุดพ้นจากกับดักของมารซึ่งได้จับพวกเขาไว้เป็นเชลยให้ทำตามความประสงค์ของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ได้​มี​สติ และ​พ้น​จาก​บ่วง​ของ​พญามาร​ซึ่ง​ได้​ครอบงำ​ให้​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​มัน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 2:11 - Như thế Sa-tan không thể thắng chúng ta, vì chúng ta thừa biết mưu lược của nó.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
  • Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • 新标点和合本 - 叫他们这已经被魔鬼任意掳去的,可以醒悟,脱离他的网罗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 让他们这些已被魔鬼掳去顺从他诡计的人能醒悟过来,脱离他的罗网。
  • 和合本2010(神版-简体) - 让他们这些已被魔鬼掳去顺从他诡计的人能醒悟过来,脱离他的罗网。
  • 当代译本 - 让他们这些被魔鬼掳去、受其摆布的人能够醒悟过来,脱离魔鬼的网罗。
  • 圣经新译本 - 他们虽然曾经被魔鬼掳去,随从他的意思而行,或许也能醒悟过来,脱离魔鬼的陷阱。
  • 中文标准译本 - 这样,那些被魔鬼掳去、随从魔鬼意思的人,就能醒悟过来,脱离魔鬼的网罗。
  • 现代标点和合本 - 叫他们这已经被魔鬼任意掳去的可以醒悟,脱离他的网罗。
  • 和合本(拼音版) - 叫他们这已经被魔鬼任意掳去的,可以醒悟,脱离他的网罗。
  • New International Version - and that they will come to their senses and escape from the trap of the devil, who has taken them captive to do his will.
  • New International Reader's Version - Maybe they will come to their senses. Maybe they will escape the devil’s trap. He has taken them as prisoners to do what he wanted.
  • English Standard Version - and they may come to their senses and escape from the snare of the devil, after being captured by him to do his will.
  • New Living Translation - Then they will come to their senses and escape from the devil’s trap. For they have been held captive by him to do whatever he wants.
  • Christian Standard Bible - Then they may come to their senses and escape the trap of the devil, who has taken them captive to do his will.
  • New American Standard Bible - and they may come to their senses and escape from the snare of the devil, having been held captive by him to do his will.
  • New King James Version - and that they may come to their senses and escape the snare of the devil, having been taken captive by him to do his will.
  • Amplified Bible - and that they may come to their senses and escape from the trap of the devil, having been held captive by him to do his will.
  • American Standard Version - and they may recover themselves out of the snare of the devil, having been taken captive by him unto his will.
  • King James Version - And that they may recover themselves out of the snare of the devil, who are taken captive by him at his will.
  • New English Translation - and they will come to their senses and escape the devil’s trap where they are held captive to do his will.
  • World English Bible - and they may recover themselves out of the devil’s snare, having been taken captive by him to his will.
  • 新標點和合本 - 叫他們這已經被魔鬼任意擄去的,可以醒悟,脫離他的網羅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 讓他們這些已被魔鬼擄去順從他詭計的人能醒悟過來,脫離他的羅網。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 讓他們這些已被魔鬼擄去順從他詭計的人能醒悟過來,脫離他的羅網。
  • 當代譯本 - 讓他們這些被魔鬼擄去、受其擺佈的人能夠醒悟過來,脫離魔鬼的網羅。
  • 聖經新譯本 - 他們雖然曾經被魔鬼擄去,隨從他的意思而行,或許也能醒悟過來,脫離魔鬼的陷阱。
  • 呂振中譯本 - 你們雖曾被魔鬼活捉了去,以隨從他的意思,也能醒悟過來、脫離魔鬼的網羅 。
  • 中文標準譯本 - 這樣,那些被魔鬼擄去、隨從魔鬼意思的人,就能醒悟過來,脫離魔鬼的網羅。
  • 現代標點和合本 - 叫他們這已經被魔鬼任意擄去的可以醒悟,脫離他的網羅。
  • 文理和合譯本 - 致自醒以脫魔之機檻、乃為主之僕所取、以成上帝之旨也、
  • 文理委辦譯本 - 雖罹魔鬼之網、為其所惑、致逞厥志、亦可儆醒以得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 魔既羅之、任意迷惑、可醒悟以脫其網、 或作魔羅之以網可醒悟致能順服天主之旨
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 改過遷善、自拔於妖魔之羅網、而脫其拘係。
  • Nueva Versión Internacional - de modo que se despierten y escapen de la trampa en que el diablo los tiene cautivos, sumisos a su voluntad.
  • 현대인의 성경 - 그리고 마귀에게 사로잡혀 죄에 종노릇 하던 그들이 제정신으로 돌아가 하나님의 뜻을 따라 살게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - одумаются и освободятся из ловушки дьявола, который пленил их и заставляет исполнять свою волю.
  • Восточный перевод - одумаются и освободятся из ловушки дьявола, который пленил их и заставляет исполнять свою волю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - одумаются и освободятся из ловушки Иблиса, который пленил их и заставляет исполнять свою волю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - одумаются и освободятся из ловушки дьявола, который пленил их и заставляет исполнять свою волю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, ils retrouveront leur bon sens et se dégageront des pièges du diable qui les tient encore captifs et assujettis à sa volonté.
  • リビングバイブル - そうして目ざめた人たちは、罪の奴隷として思うままにあやつる悪魔のわなから逃れ、神のみこころに従うようになるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνανήψωσιν ἐκ τῆς τοῦ διαβόλου παγίδος, ἐζωγρημένοι ὑπ’ αὐτοῦ εἰς τὸ ἐκείνου θέλημα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνανήψωσιν ἐκ τῆς τοῦ διαβόλου παγίδος, ἐζωγρημένοι ὑπ’ αὐτοῦ, εἰς τὸ ἐκείνου θέλημα.
  • Nova Versão Internacional - para que assim voltem à sobriedade e escapem da armadilha do Diabo, que os aprisionou para fazerem a sua vontade.
  • Hoffnung für alle - Dann können sie wieder aus der Falle des Teufels befreit werden, in der sie gefangen waren, so dass sie sich von ihm für seine Zwecke missbrauchen ließen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโดยหวังว่าคนเหล่านี้จะได้สติและหลุดพ้นจากกับดักของมารซึ่งได้จับพวกเขาไว้เป็นเชลยให้ทำตามความประสงค์ของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ได้​มี​สติ และ​พ้น​จาก​บ่วง​ของ​พญามาร​ซึ่ง​ได้​ครอบงำ​ให้​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​มัน
  • 2 Cô-rinh-tô 2:11 - Như thế Sa-tan không thể thắng chúng ta, vì chúng ta thừa biết mưu lược của nó.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
  • Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
  • Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
圣经
资源
计划
奉献