逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
- 新标点和合本 - 然而主的仆人不可争竞,只要温温和和地待众人,善于教导,存心忍耐,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主的仆人不可争辩,只要温和待人,善于教导,恒心忍耐,
- 和合本2010(神版-简体) - 主的仆人不可争辩,只要温和待人,善于教导,恒心忍耐,
- 当代译本 - 主的奴仆不可与人争执,总要温和待人,善于教导,心存忍耐。
- 圣经新译本 - 但主的仆人却不可争论,总要待人温和,善于教导,存心忍耐,
- 中文标准译本 - 而主的奴仆不应该争斗;相反,要温和地对待所有的人,善于教导,忍受恶待,
- 现代标点和合本 - 然而主的仆人不可争竞,只要温温和和地待众人,善于教导,存心忍耐,
- 和合本(拼音版) - 然而主的仆人不可争竞;只要温温和和地待众人,善于教导,存心忍耐,
- New International Version - And the Lord’s servant must not be quarrelsome but must be kind to everyone, able to teach, not resentful.
- New International Reader's Version - Anyone who serves the Lord must not be hard to get along with. Instead, they must be kind to everyone. They must be able to teach. The one who serves must not hold anything against anyone.
- English Standard Version - And the Lord’s servant must not be quarrelsome but kind to everyone, able to teach, patiently enduring evil,
- New Living Translation - A servant of the Lord must not quarrel but must be kind to everyone, be able to teach, and be patient with difficult people.
- Christian Standard Bible - The Lord’s servant must not quarrel, but must be gentle to everyone, able to teach, and patient,
- New American Standard Bible - The Lord’s bond-servant must not be quarrelsome, but be kind to all, skillful in teaching, patient when wronged,
- New King James Version - And a servant of the Lord must not quarrel but be gentle to all, able to teach, patient,
- Amplified Bible - The servant of the Lord must not participate in quarrels, but must be kind to everyone [even-tempered, preserving peace, and he must be], skilled in teaching, patient and tolerant when wronged.
- American Standard Version - And the Lord’s servant must not strive, but be gentle towards all, apt to teach, forbearing,
- King James Version - And the servant of the Lord must not strive; but be gentle unto all men, apt to teach, patient,
- New English Translation - And the Lord’s slave must not engage in heated disputes but be kind toward all, an apt teacher, patient,
- World English Bible - The Lord’s servant must not quarrel, but be gentle toward all, able to teach, patient,
- 新標點和合本 - 然而主的僕人不可爭競,只要溫溫和和地待眾人,善於教導,存心忍耐,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主的僕人不可爭辯,只要溫和待人,善於教導,恆心忍耐,
- 和合本2010(神版-繁體) - 主的僕人不可爭辯,只要溫和待人,善於教導,恆心忍耐,
- 當代譯本 - 主的奴僕不可與人爭執,總要溫和待人,善於教導,心存忍耐。
- 聖經新譯本 - 但主的僕人卻不可爭論,總要待人溫和,善於教導,存心忍耐,
- 呂振中譯本 - 但主的僕人卻不應該好爭吵,應該溫和柔順以待眾人,善於教導,能忍受苦害,
- 中文標準譯本 - 而主的奴僕不應該爭鬥;相反,要溫和地對待所有的人,善於教導,忍受惡待,
- 現代標點和合本 - 然而主的僕人不可爭競,只要溫溫和和地待眾人,善於教導,存心忍耐,
- 文理和合譯本 - 主之僕不宜爭競、乃以溫和處眾、善施教、忍受侮、
- 文理委辦譯本 - 惟主之僕勿爭競、必慈以處眾、施教則善、受侮則忍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫主之僕不可爭競、必以慈愛待眾、善於施教、亦當忍耐、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為主之僕、豈宜耳紅面赤、與人爭論;惟當和氣迎人、循循善誘、寬裕溫柔、足以有容。
- Nueva Versión Internacional - Y un siervo del Señor no debe andar peleando; más bien, debe ser amable con todos, capaz de enseñar y no propenso a irritarse.
- 현대인의 성경 - 주님의 종은 다투지 말아야 합니다. 오히려 모든 사람에게 친절히 대하고 잘 가르치고 참고
- Новый Русский Перевод - А слуга Господа не должен ссориться. Наоборот, он должен относиться по-доброму ко всем, должен уметь учить и терпеливо сносить зло.
- Восточный перевод - А раб Вечного не должен ссориться. Наоборот, он должен относиться по-доброму ко всем, должен уметь учить и терпеливо сносить зло.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А раб Вечного не должен ссориться. Наоборот, он должен относиться по-доброму ко всем, должен уметь учить и терпеливо сносить зло.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А раб Вечного не должен ссориться. Наоборот, он должен относиться по-доброму ко всем, должен уметь учить и терпеливо сносить зло.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, il n’est pas convenable pour un serviteur du Seigneur d’avoir des querelles. Qu’il se montre au contraire aimable envers tout le monde, capable d’enseigner, et de supporter les difficultés.
- リビングバイブル - クリスチャンは争ってはなりません。過ちを犯している人を、やさしく忍耐をもって正すことができるようになりなさい。
- Nestle Aland 28 - δοῦλον δὲ κυρίου οὐ δεῖ μάχεσθαι ἀλλ’ ἤπιον εἶναι πρὸς πάντας, διδακτικόν, ἀνεξίκακον,
- unfoldingWord® Greek New Testament - δοῦλον δὲ Κυρίου οὐ δεῖ μάχεσθαι, ἀλλὰ ἤπιον εἶναι πρὸς πάντας, διδακτικόν, ἀνεξίκακον,
- Nova Versão Internacional - Ao servo do Senhor não convém brigar mas, sim, ser amável para com todos, apto para ensinar, paciente.
- Hoffnung für alle - Wer Gott dienen will, soll sich nicht herumstreiten, sondern allen Menschen freundlich begegnen, andere geduldig im Glauben unterweisen und bereit sein, auch Böses zu ertragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าต้องไม่ทะเลาะวิวาท แต่เขาต้องสุภาพอ่อนโยนต่อทุกคน สามารถสอนผู้อื่นได้ ไม่เจ้าอารมณ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และผู้รับใช้ของพระผู้เป็นเจ้าต้องไม่วิวาทกัน แต่ต้องมีใจกรุณาต่อทุกคน สามารถสอนผู้อื่นได้ และอดกลั้นต่อคนประพฤติผิด
交叉引用
- Giô-suê 1:1 - Sau khi Môi-se, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu, qua đời, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:5 - Vậy Môi-se, đầy tớ Chúa, qua đời trong đất Mô-áp, như Chúa Hằng Hữu đã phán.
- Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
- 2 Sử Ký 24:6 - Vậy vua mời Thầy Thượng tế Giê-hô-gia-đa vào và hỏi: “Sao ông không bảo người Lê-vi đi thu thuế Đền Thờ từ các thành trong nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem? Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu có ấn định việc toàn dân Ít-ra-ên đóng góp cho Lều Chứng Ước.”
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
- Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
- Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
- Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
- Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
- 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
- Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:26 - Hôm sau, ông bắt gặp hai người Ít-ra-ên đánh nhau. Ông cố gắng hòa giải: ‘Này các anh! Các anh là anh em với nhau. Tạo sao các anh đánh nhau?’
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
- Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
- Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
- Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
- Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
- 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
- Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.