逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
- 新标点和合本 - 从前所交托你的善道,你要靠着那住在我们里面的圣灵牢牢地守着。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要靠着那住在我们里面的圣灵,牢牢守住所交托给你那美好的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要靠着那住在我们里面的圣灵,牢牢守住所交托给你那美好的事。
- 当代译本 - 要靠着住在我们里面的圣灵牢牢守住交托给你的善道。
- 圣经新译本 - 又要靠着那住在我们里面的圣灵,保守所交托你的善道。
- 中文标准译本 - 你要藉着住在我们里面的圣灵,保守那所受的美好托付。
- 现代标点和合本 - 从前所交托你的善道,你要靠着那住在我们里面的圣灵牢牢地守着。
- 和合本(拼音版) - 从前所交托你的善道,你要靠着那住在我们里面的圣灵牢牢地守着。
- New International Version - Guard the good deposit that was entrusted to you—guard it with the help of the Holy Spirit who lives in us.
- New International Reader's Version - Guard the truth of the good news that you were trusted with. Guard it with the help of the Holy Spirit who lives in us.
- English Standard Version - By the Holy Spirit who dwells within us, guard the good deposit entrusted to you.
- New Living Translation - Through the power of the Holy Spirit who lives within us, carefully guard the precious truth that has been entrusted to you.
- Christian Standard Bible - Guard the good deposit through the Holy Spirit who lives in us.
- New American Standard Bible - Protect, through the Holy Spirit who dwells in us, the treasure which has been entrusted to you.
- New King James Version - That good thing which was committed to you, keep by the Holy Spirit who dwells in us.
- Amplified Bible - Guard [with greatest care] and keep unchanged, the treasure [that precious truth] which has been entrusted to you [that is, the good news about salvation through personal faith in Christ Jesus], through [the help of] the Holy Spirit who dwells in us.
- American Standard Version - That good thing which was committed unto thee guard through the Holy Spirit which dwelleth in us.
- King James Version - That good thing which was committed unto thee keep by the Holy Ghost which dwelleth in us.
- New English Translation - Protect that good thing entrusted to you, through the Holy Spirit who lives within us.
- World English Bible - That good thing which was committed to you, guard through the Holy Spirit who dwells in us.
- 新標點和合本 - 從前所交託你的善道,你要靠着那住在我們裏面的聖靈牢牢地守着。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要靠着那住在我們裏面的聖靈,牢牢守住所交託給你那美好的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要靠着那住在我們裏面的聖靈,牢牢守住所交託給你那美好的事。
- 當代譯本 - 要靠著住在我們裡面的聖靈牢牢守住交託給你的善道。
- 聖經新譯本 - 又要靠著那住在我們裡面的聖靈,保守所交託你的善道。
- 呂振中譯本 - 你所受託付的美好職守、你要藉那住在我們裏面的聖靈牢牢保守着。
- 中文標準譯本 - 你要藉著住在我們裡面的聖靈,保守那所受的美好託付。
- 現代標點和合本 - 從前所交託你的善道,你要靠著那住在我們裡面的聖靈牢牢地守著。
- 文理和合譯本 - 昔託爾之善事、宜以居於我儕之聖神守之、○
- 文理委辦譯本 - 昔以善事托爾、當賴我中之聖神守之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔所託於爾之善道、當賴居於我中之聖神守之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且依恃寓於吾人懷中之聖神、守此至寶、莫使被劫也。
- Nueva Versión Internacional - Con el poder del Espíritu Santo que vive en nosotros, cuida la preciosa enseñanza que se te ha confiado.
- 현대인의 성경 - 또 우리 안에 계시는 성령님의 도움으로 그대가 맡은 선한 일을 잘 지키시오.
- Новый Русский Перевод - Пусть Святой Дух, живущий в нас, поможет тебе сберечь то доброе, что было тебе доверено.
- Восточный перевод - Пусть Святой Дух, живущий в нас, поможет тебе сберечь то доброе, что было тебе доверено.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Святой Дух, живущий в нас, поможет тебе сберечь то доброе, что было тебе доверено.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Святой Дух, живущий в нас, поможет тебе сберечь то доброе, что было тебе доверено.
- La Bible du Semeur 2015 - Garde intact, par l’Esprit Saint qui habite en nous, le bien précieux qui t’a été confié.
- リビングバイブル - あなたにゆだねられている良いものを、私たちのうちに住んでおられる聖霊によって守りなさい。
- Nestle Aland 28 - τὴν καλὴν παραθήκην φύλαξον διὰ πνεύματος ἁγίου τοῦ ἐνοικοῦντος ἐν ἡμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὴν καλὴν παραθήκην φύλαξον, διὰ Πνεύματος Ἁγίου τοῦ ἐνοικοῦντος ἐν ἡμῖν.
- Nova Versão Internacional - Quanto ao que lhe foi confiado, guarde-o por meio do Espírito Santo que habita em nós.
- Hoffnung für alle - Bewahre diese kostbare Gabe, die dir anvertraut ist. Die Kraft dazu wird dir der Heilige Geist geben, der in uns wohnt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับความจริงแห่งข่าวประเสริฐที่ท่านได้รับมอบหมายไว้นั้น จงพิทักษ์รักษาไว้โดยการช่วยเหลือจากพระวิญญาณบริสุทธิ์ผู้สถิตในเราทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงรักษาสมบัติอันมีค่าที่ได้มอบไว้กับท่าน โดยมีพระวิญญาณบริสุทธิ์ซึ่งอยู่ในตัวเราเป็นผู้ช่วย
交叉引用
- Cô-lô-se 4:11 - Giúc-tu gửi lời chào anh chị em. Giữa vòng người Do Thái, tôi chỉ có ba bạn đồng sự đó an ủi khích lệ và cộng tác chặt chẽ trong công cuộc mở mang Nước Chúa.
- Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
- 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
- Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19 - Đừng dập tắt Chúa Thánh Linh.
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
- 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”