Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他是抵挡主,高抬自己,超过一切称为神的和一切受人敬拜的,甚至坐在 神的殿里,自称是 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那抵挡者高抬自己超过一切称为神明的,和一切受人敬拜的,甚至坐在上帝的殿里,自称为上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那抵挡者高抬自己超过一切称为神明的,和一切受人敬拜的,甚至坐在 神的殿里,自称为 神。
  • 当代译本 - 他会抵挡主,高抬自己超过一切所谓的神明和人们崇拜的对象,甚至坐在上帝的殿中以上帝自居!
  • 圣经新译本 - 他抵挡 神,抬举自己,高过一切称为神或受人敬拜的,甚至坐在 神的殿中,自称为 神。
  • 中文标准译本 - 他反对一切被称为神的,或受人敬拜的,他又高抬自己在这一切之上,甚至坐在神的圣所里宣称自己是神。
  • 现代标点和合本 - 他是抵挡主,高抬自己超过一切称为神的和一切受人敬拜的,甚至坐在神的殿里自称是神。
  • 和合本(拼音版) - 他是抵挡主,高抬自己,超过一切称为神的和一切受人敬拜的,甚至坐在上帝的殿里自称是上帝。
  • New International Version - He will oppose and will exalt himself over everything that is called God or is worshiped, so that he sets himself up in God’s temple, proclaiming himself to be God.
  • New International Reader's Version - He will oppose everything that is called God. He will oppose everything that is worshiped. He will give himself power over everything. He will set himself up in God’s temple. He will announce that he himself is God.
  • English Standard Version - who opposes and exalts himself against every so-called god or object of worship, so that he takes his seat in the temple of God, proclaiming himself to be God.
  • New Living Translation - He will exalt himself and defy everything that people call god and every object of worship. He will even sit in the temple of God, claiming that he himself is God.
  • Christian Standard Bible - He opposes and exalts himself above every so-called god or object of worship, so that he sits in God’s temple, proclaiming that he himself is God.
  • New American Standard Bible - who opposes and exalts himself above every so-called god or object of worship, so that he takes his seat in the temple of God, displaying himself as being God.
  • New King James Version - who opposes and exalts himself above all that is called God or that is worshiped, so that he sits as God in the temple of God, showing himself that he is God.
  • Amplified Bible - who opposes and exalts himself [so proudly and so insolently] above every so-called god or object of worship, so that he [actually enters and] takes his seat in the temple of God, publicly proclaiming that he himself is God.
  • American Standard Version - he that opposeth and exalteth himself against all that is called God or that is worshipped; so that he sitteth in the temple of God, setting himself forth as God.
  • King James Version - Who opposeth and exalteth himself above all that is called God, or that is worshipped; so that he as God sitteth in the temple of God, shewing himself that he is God.
  • New English Translation - He opposes and exalts himself above every so-called god or object of worship, and as a result he takes his seat in God’s temple, displaying himself as God.
  • World English Bible - he who opposes and exalts himself against all that is called God or that is worshiped, so that he sits as God in the temple of God, setting himself up as God.
  • 新標點和合本 - 他是抵擋主,高擡自己,超過一切稱為神的和一切受人敬拜的,甚至坐在神的殿裏,自稱是神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那抵擋者高抬自己超過一切稱為神明的,和一切受人敬拜的,甚至坐在上帝的殿裏,自稱為上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那抵擋者高抬自己超過一切稱為神明的,和一切受人敬拜的,甚至坐在 神的殿裏,自稱為 神。
  • 當代譯本 - 他會抵擋主,高抬自己超過一切所謂的神明和人們崇拜的對象,甚至坐在上帝的殿中以上帝自居!
  • 聖經新譯本 - 他抵擋 神,抬舉自己,高過一切稱為神或受人敬拜的,甚至坐在 神的殿中,自稱為 神。
  • 呂振中譯本 - 那敵對者、那高抬自己、超高一切稱為神或受人崇拜者,甚至坐在上帝之殿堂裏、自稱為神的。
  • 中文標準譯本 - 他反對一切被稱為神的,或受人敬拜的,他又高抬自己在這一切之上,甚至坐在神的聖所裡宣稱自己是神。
  • 現代標點和合本 - 他是抵擋主,高抬自己超過一切稱為神的和一切受人敬拜的,甚至坐在神的殿裡自稱是神。
  • 文理和合譯本 - 此乃背逆自尊者、以抗乎凡稱為上帝、及受崇拜者、甚至坐於上帝殿、自命為上帝、
  • 文理委辦譯本 - 彼惡人妄自尊崇、謂超於凡稱上帝、世所崇拜者、而敵之、入上帝殿、居上帝位、自以為上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼惡者敵天主、妄自尊崇、超軼凡稱為主、凡受人崇拜者、甚至坐於天主殿、髣髴天主、且自言為天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 反抗基督、妄自尊大、目中不復有所謂天主或可敬者、彼且坐於天主聖殿、而自炫其為天主焉。
  • Nueva Versión Internacional - Este se opone y se levanta contra todo lo que lleva el nombre de Dios o es objeto de adoración, hasta el punto de adueñarse del templo de Dios y pretender ser Dios.
  • 현대인의 성경 - 그는 소위 말하는 신들과 예배 대상이 되는 모든 것을 대적하여 그 모든 것 위에 자기를 높이고 심지어 하나님의 성전에 앉아서 자기가 하나님이라고 주장할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он будет противостоять всему, что называют божеством или святыней, и превозноситься над этим. Он даже займет место в храме Божьем и будет выдавать себя за Бога .
  • Восточный перевод - Он будет противостоять всему, что называют божеством или святыней, и превозноситься над этим. Он даже займёт место в храме Всевышнего и будет выдавать себя за Него .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет противостоять всему, что называют божеством или святыней, и превозноситься над этим. Он даже займёт место в храме Аллаха и будет выдавать себя за Него .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет противостоять всему, что называют божеством или святыней, и превозноситься над этим. Он даже займёт место в храме Всевышнего и будет выдавать себя за Него .
  • La Bible du Semeur 2015 - l’adversaire qui s’élève au-dessus de tout ce qui porte le nom de dieu , et de tout ce qui est l’objet d’une vénération religieuse. Il ira jusqu’à s’asseoir dans le temple de Dieu en se proclamant lui-même dieu.
  • リビングバイブル - 彼は、神と名のつくものにはことごとく反抗し、また、礼拝の対象をすべて打ちこわします。そして神殿に入って神の座につき、自分こそ神だと宣言します。
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἀντικείμενος καὶ ὑπεραιρόμενος ἐπὶ πάντα λεγόμενον θεὸν ἢ σέβασμα, ὥστε αὐτὸν εἰς τὸν ναὸν τοῦ θεοῦ καθίσαι ἀποδεικνύντα ἑαυτὸν ὅτι ἐστὶν θεός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀντικείμενος καὶ ὑπεραιρόμενος ἐπὶ πάντα λεγόμενον θεὸν ἢ σέβασμα, ὥστε αὐτὸν εἰς τὸν ναὸν τοῦ Θεοῦ καθίσαι, ἀποδεικνύντα ἑαυτὸν ὅτι ἔστιν Θεός.
  • Nova Versão Internacional - Este se opõe e se exalta acima de tudo o que se chama Deus ou é objeto de adoração, chegando até a assentar-se no santuário de Deus, proclamando que ele mesmo é Deus.
  • Hoffnung für alle - Er ist der Feind Gottes und wähnt sich größer als jeder Gott und alles, was als heilig verehrt wird. Ja, er wird sich in den Tempel Gottes setzen und sich selbst als Gott anbeten lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจะต่อต้านและยกตนขึ้นข่มทุกสิ่งที่ได้ชื่อว่าพระเจ้าหรือเป็นที่เคารพบูชา เพื่อว่ามันจะตั้งตนขึ้นครองพระวิหารของพระเจ้าและประกาศตัวเป็นพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ต่อ​ต้าน​และ​ยก​ตน​เอง​เหนือ​ทุก​สิ่ง​ที่​เรียก​ว่า​เทพเจ้า หรือ​วัตถุ​บูชา เพื่อ​ตน​จะ​ได้​นั่ง​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​เจ้า และ​ประกาศ​ตัว​เอง​ว่า​เป็น​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他是抵挡主,高抬自己,超过一切称为神的和一切受人敬拜的,甚至坐在 神的殿里,自称是 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那抵挡者高抬自己超过一切称为神明的,和一切受人敬拜的,甚至坐在上帝的殿里,自称为上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那抵挡者高抬自己超过一切称为神明的,和一切受人敬拜的,甚至坐在 神的殿里,自称为 神。
  • 当代译本 - 他会抵挡主,高抬自己超过一切所谓的神明和人们崇拜的对象,甚至坐在上帝的殿中以上帝自居!
  • 圣经新译本 - 他抵挡 神,抬举自己,高过一切称为神或受人敬拜的,甚至坐在 神的殿中,自称为 神。
  • 中文标准译本 - 他反对一切被称为神的,或受人敬拜的,他又高抬自己在这一切之上,甚至坐在神的圣所里宣称自己是神。
  • 现代标点和合本 - 他是抵挡主,高抬自己超过一切称为神的和一切受人敬拜的,甚至坐在神的殿里自称是神。
  • 和合本(拼音版) - 他是抵挡主,高抬自己,超过一切称为神的和一切受人敬拜的,甚至坐在上帝的殿里自称是上帝。
  • New International Version - He will oppose and will exalt himself over everything that is called God or is worshiped, so that he sets himself up in God’s temple, proclaiming himself to be God.
  • New International Reader's Version - He will oppose everything that is called God. He will oppose everything that is worshiped. He will give himself power over everything. He will set himself up in God’s temple. He will announce that he himself is God.
  • English Standard Version - who opposes and exalts himself against every so-called god or object of worship, so that he takes his seat in the temple of God, proclaiming himself to be God.
  • New Living Translation - He will exalt himself and defy everything that people call god and every object of worship. He will even sit in the temple of God, claiming that he himself is God.
  • Christian Standard Bible - He opposes and exalts himself above every so-called god or object of worship, so that he sits in God’s temple, proclaiming that he himself is God.
  • New American Standard Bible - who opposes and exalts himself above every so-called god or object of worship, so that he takes his seat in the temple of God, displaying himself as being God.
  • New King James Version - who opposes and exalts himself above all that is called God or that is worshiped, so that he sits as God in the temple of God, showing himself that he is God.
  • Amplified Bible - who opposes and exalts himself [so proudly and so insolently] above every so-called god or object of worship, so that he [actually enters and] takes his seat in the temple of God, publicly proclaiming that he himself is God.
  • American Standard Version - he that opposeth and exalteth himself against all that is called God or that is worshipped; so that he sitteth in the temple of God, setting himself forth as God.
  • King James Version - Who opposeth and exalteth himself above all that is called God, or that is worshipped; so that he as God sitteth in the temple of God, shewing himself that he is God.
  • New English Translation - He opposes and exalts himself above every so-called god or object of worship, and as a result he takes his seat in God’s temple, displaying himself as God.
  • World English Bible - he who opposes and exalts himself against all that is called God or that is worshiped, so that he sits as God in the temple of God, setting himself up as God.
  • 新標點和合本 - 他是抵擋主,高擡自己,超過一切稱為神的和一切受人敬拜的,甚至坐在神的殿裏,自稱是神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那抵擋者高抬自己超過一切稱為神明的,和一切受人敬拜的,甚至坐在上帝的殿裏,自稱為上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那抵擋者高抬自己超過一切稱為神明的,和一切受人敬拜的,甚至坐在 神的殿裏,自稱為 神。
  • 當代譯本 - 他會抵擋主,高抬自己超過一切所謂的神明和人們崇拜的對象,甚至坐在上帝的殿中以上帝自居!
  • 聖經新譯本 - 他抵擋 神,抬舉自己,高過一切稱為神或受人敬拜的,甚至坐在 神的殿中,自稱為 神。
  • 呂振中譯本 - 那敵對者、那高抬自己、超高一切稱為神或受人崇拜者,甚至坐在上帝之殿堂裏、自稱為神的。
  • 中文標準譯本 - 他反對一切被稱為神的,或受人敬拜的,他又高抬自己在這一切之上,甚至坐在神的聖所裡宣稱自己是神。
  • 現代標點和合本 - 他是抵擋主,高抬自己超過一切稱為神的和一切受人敬拜的,甚至坐在神的殿裡自稱是神。
  • 文理和合譯本 - 此乃背逆自尊者、以抗乎凡稱為上帝、及受崇拜者、甚至坐於上帝殿、自命為上帝、
  • 文理委辦譯本 - 彼惡人妄自尊崇、謂超於凡稱上帝、世所崇拜者、而敵之、入上帝殿、居上帝位、自以為上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼惡者敵天主、妄自尊崇、超軼凡稱為主、凡受人崇拜者、甚至坐於天主殿、髣髴天主、且自言為天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 反抗基督、妄自尊大、目中不復有所謂天主或可敬者、彼且坐於天主聖殿、而自炫其為天主焉。
  • Nueva Versión Internacional - Este se opone y se levanta contra todo lo que lleva el nombre de Dios o es objeto de adoración, hasta el punto de adueñarse del templo de Dios y pretender ser Dios.
  • 현대인의 성경 - 그는 소위 말하는 신들과 예배 대상이 되는 모든 것을 대적하여 그 모든 것 위에 자기를 높이고 심지어 하나님의 성전에 앉아서 자기가 하나님이라고 주장할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он будет противостоять всему, что называют божеством или святыней, и превозноситься над этим. Он даже займет место в храме Божьем и будет выдавать себя за Бога .
  • Восточный перевод - Он будет противостоять всему, что называют божеством или святыней, и превозноситься над этим. Он даже займёт место в храме Всевышнего и будет выдавать себя за Него .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет противостоять всему, что называют божеством или святыней, и превозноситься над этим. Он даже займёт место в храме Аллаха и будет выдавать себя за Него .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет противостоять всему, что называют божеством или святыней, и превозноситься над этим. Он даже займёт место в храме Всевышнего и будет выдавать себя за Него .
  • La Bible du Semeur 2015 - l’adversaire qui s’élève au-dessus de tout ce qui porte le nom de dieu , et de tout ce qui est l’objet d’une vénération religieuse. Il ira jusqu’à s’asseoir dans le temple de Dieu en se proclamant lui-même dieu.
  • リビングバイブル - 彼は、神と名のつくものにはことごとく反抗し、また、礼拝の対象をすべて打ちこわします。そして神殿に入って神の座につき、自分こそ神だと宣言します。
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἀντικείμενος καὶ ὑπεραιρόμενος ἐπὶ πάντα λεγόμενον θεὸν ἢ σέβασμα, ὥστε αὐτὸν εἰς τὸν ναὸν τοῦ θεοῦ καθίσαι ἀποδεικνύντα ἑαυτὸν ὅτι ἐστὶν θεός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀντικείμενος καὶ ὑπεραιρόμενος ἐπὶ πάντα λεγόμενον θεὸν ἢ σέβασμα, ὥστε αὐτὸν εἰς τὸν ναὸν τοῦ Θεοῦ καθίσαι, ἀποδεικνύντα ἑαυτὸν ὅτι ἔστιν Θεός.
  • Nova Versão Internacional - Este se opõe e se exalta acima de tudo o que se chama Deus ou é objeto de adoração, chegando até a assentar-se no santuário de Deus, proclamando que ele mesmo é Deus.
  • Hoffnung für alle - Er ist der Feind Gottes und wähnt sich größer als jeder Gott und alles, was als heilig verehrt wird. Ja, er wird sich in den Tempel Gottes setzen und sich selbst als Gott anbeten lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันจะต่อต้านและยกตนขึ้นข่มทุกสิ่งที่ได้ชื่อว่าพระเจ้าหรือเป็นที่เคารพบูชา เพื่อว่ามันจะตั้งตนขึ้นครองพระวิหารของพระเจ้าและประกาศตัวเป็นพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ต่อ​ต้าน​และ​ยก​ตน​เอง​เหนือ​ทุก​สิ่ง​ที่​เรียก​ว่า​เทพเจ้า หรือ​วัตถุ​บูชา เพื่อ​ตน​จะ​ได้​นั่ง​ใน​พระ​วิหาร​ของ​พระ​เจ้า และ​ประกาศ​ตัว​เอง​ว่า​เป็น​พระ​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
圣经
资源
计划
奉献