Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 新标点和合本 - 并且在那沉沦的人身上行各样出于不义的诡诈;因他们不领受爱真理的心,使他们得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且在那沉沦的人身上行各样不义的诡诈,因为他们不领受爱真理的心,好让他们得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且在那沉沦的人身上行各样不义的诡诈,因为他们不领受爱真理的心,好让他们得救。
  • 当代译本 - 用尽各种诡计欺骗那些将要灭亡的人,因为他们不喜欢接受那能拯救他们的真理。
  • 圣经新译本 - 并且在那些沉沦的人身上,行各样不义的欺诈,因为他们不领受爱真理的心,使他们得救。
  • 中文标准译本 - 并且使用一切不义的诡计,因为他们不接受那能使他们得救的真理之爱。
  • 现代标点和合本 - 并且在那沉沦的人身上行各样出于不义的诡诈,因他们不领受爱真理的心使他们得救。
  • 和合本(拼音版) - 并且在那沉沦的人身上行各样出于不义的诡诈,因他们不领受爱真理的心,使他们得救。
  • New International Version - and all the ways that wickedness deceives those who are perishing. They perish because they refused to love the truth and so be saved.
  • New International Reader's Version - So people who are dying will be fooled by this evil. These people are dying because they refuse to love the truth. The truth would save them.
  • English Standard Version - and with all wicked deception for those who are perishing, because they refused to love the truth and so be saved.
  • New Living Translation - He will use every kind of evil deception to fool those on their way to destruction, because they refuse to love and accept the truth that would save them.
  • Christian Standard Bible - and with every wicked deception among those who are perishing. They perish because they did not accept the love of the truth and so be saved.
  • New American Standard Bible - and with all the deception of wickedness for those who perish, because they did not accept the love of the truth so as to be saved.
  • New King James Version - and with all unrighteous deception among those who perish, because they did not receive the love of the truth, that they might be saved.
  • Amplified Bible - and by unlimited seduction to evil and with all the deception of wickedness for those who are perishing, because they did not welcome the love of the truth [of the gospel] so as to be saved [they were spiritually blind, and rejected the truth that would have saved them].
  • American Standard Version - and with all deceit of unrighteousness for them that perish; because they received not the love of the truth, that they might be saved.
  • King James Version - And with all deceivableness of unrighteousness in them that perish; because they received not the love of the truth, that they might be saved.
  • New English Translation - and with every kind of evil deception directed against those who are perishing, because they found no place in their hearts for the truth so as to be saved.
  • World English Bible - and with all deception of wickedness for those who are being lost, because they didn’t receive the love of the truth, that they might be saved.
  • 新標點和合本 - 並且在那沉淪的人身上行各樣出於不義的詭詐;因他們不領受愛真理的心,使他們得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且在那沉淪的人身上行各樣不義的詭詐,因為他們不領受愛真理的心,好讓他們得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且在那沉淪的人身上行各樣不義的詭詐,因為他們不領受愛真理的心,好讓他們得救。
  • 當代譯本 - 用盡各種詭計欺騙那些將要滅亡的人,因為他們不喜歡接受那能拯救他們的真理。
  • 聖經新譯本 - 並且在那些沉淪的人身上,行各樣不義的欺詐,因為他們不領受愛真理的心,使他們得救。
  • 中文標準譯本 - 並且使用一切不義的詭計,因為他們不接受那能使他們得救的真理之愛。
  • 現代標點和合本 - 並且在那沉淪的人身上行各樣出於不義的詭詐,因他們不領受愛真理的心使他們得救。
  • 文理和合譯本 - 又以非義之諸詭譎、加於淪亡者、因其不納真理之愛、致得救焉、
  • 文理委辦譯本 - 詭詐百出、自棄者為所惑、蓋彼不願受真理致得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 及種種惑眾之邪惡、在將沈淪者之中、蓋彼眾不悅真理、且不受之而得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以種種邪法、熒惑自求淪喪之徒。所謂自求淪喪之徒者、即不知愛慕真理、以望得救者耳。
  • Nueva Versión Internacional - Con toda perversidad engañará a los que se pierden por haberse negado a amar la verdad y así ser salvos.
  • 현대인의 성경 - 멸망할 사람들에게 갖은 속임수를 다 쓸 것입니다. 그들은 진리를 사랑하지 않으므로 구원을 받지 못해 결국 멸망하고 말 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и совершая всякие злостные обманы, которым с легкостью поддадутся люди, погибающие из-за того, что не захотели полюбить истину и получить через нее спасение.
  • Восточный перевод - и совершая всякие злостные обманы, которым с лёгкостью поддадутся люди, погибающие из-за того, что не захотели полюбить истину и получить через неё спасение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и совершая всякие злостные обманы, которым с лёгкостью поддадутся люди, погибающие из-за того, что не захотели полюбить истину и получить через неё спасение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и совершая всякие злостные обманы, которым с лёгкостью поддадутся люди, погибающие из-за того, что не захотели полюбить истину и получить через неё спасение .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il usera de toutes les formes du mal pour tromper ceux qui se perdent, parce qu’ils sont restés fermés à l’amour de la vérité qui les aurait sauvés.
  • リビングバイブル - こうして、真理を拒んで滅びへの道を走る者たちを、すっかりとりこにします。その人たちは、真理を信じることも愛することもせず、救われようなどとは考えもしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐν πάσῃ ἀπάτῃ ἀδικίας τοῖς ἀπολλυμένοις, ἀνθ’ ὧν τὴν ἀγάπην τῆς ἀληθείας οὐκ ἐδέξαντο εἰς τὸ σωθῆναι αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν πάσῃ ἀπάτῃ ἀδικίας, τοῖς ἀπολλυμένοις, ἀνθ’ ὧν τὴν ἀγάπην τῆς ἀληθείας οὐκ ἐδέξαντο, εἰς τὸ σωθῆναι αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Ele fará uso de todas as formas de engano da injustiça para os que estão perecendo, porquanto rejeitaram o amor à verdade que os poderia salvar.
  • Hoffnung für alle - Mit seinen bösen Verführungskünsten wird er alle täuschen, die verloren sind. Denn ihnen lag nichts daran, die Wahrheit anzunehmen, die doch ihre Rettung gewesen wäre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในความชั่วร้ายทุกชนิดอันล่อลวงบรรดาผู้กำลังจะพินาศ พวกเขาพินาศเพราะปฏิเสธที่จะรักความจริงซึ่งนำไปสู่ความรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใช้​การ​หลอกลวง​อัน​ชั่วร้าย​ทุก​ชนิด​กับ​พวก​ที่​จะ​ถึง​ความ​พินาศ เพราะ​เขา​เหล่า​นั้น​ปฏิเสธ​ที่​จะ​รัก​ความ​จริง​ซึ่ง​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ได้
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 新标点和合本 - 并且在那沉沦的人身上行各样出于不义的诡诈;因他们不领受爱真理的心,使他们得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且在那沉沦的人身上行各样不义的诡诈,因为他们不领受爱真理的心,好让他们得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且在那沉沦的人身上行各样不义的诡诈,因为他们不领受爱真理的心,好让他们得救。
  • 当代译本 - 用尽各种诡计欺骗那些将要灭亡的人,因为他们不喜欢接受那能拯救他们的真理。
  • 圣经新译本 - 并且在那些沉沦的人身上,行各样不义的欺诈,因为他们不领受爱真理的心,使他们得救。
  • 中文标准译本 - 并且使用一切不义的诡计,因为他们不接受那能使他们得救的真理之爱。
  • 现代标点和合本 - 并且在那沉沦的人身上行各样出于不义的诡诈,因他们不领受爱真理的心使他们得救。
  • 和合本(拼音版) - 并且在那沉沦的人身上行各样出于不义的诡诈,因他们不领受爱真理的心,使他们得救。
  • New International Version - and all the ways that wickedness deceives those who are perishing. They perish because they refused to love the truth and so be saved.
  • New International Reader's Version - So people who are dying will be fooled by this evil. These people are dying because they refuse to love the truth. The truth would save them.
  • English Standard Version - and with all wicked deception for those who are perishing, because they refused to love the truth and so be saved.
  • New Living Translation - He will use every kind of evil deception to fool those on their way to destruction, because they refuse to love and accept the truth that would save them.
  • Christian Standard Bible - and with every wicked deception among those who are perishing. They perish because they did not accept the love of the truth and so be saved.
  • New American Standard Bible - and with all the deception of wickedness for those who perish, because they did not accept the love of the truth so as to be saved.
  • New King James Version - and with all unrighteous deception among those who perish, because they did not receive the love of the truth, that they might be saved.
  • Amplified Bible - and by unlimited seduction to evil and with all the deception of wickedness for those who are perishing, because they did not welcome the love of the truth [of the gospel] so as to be saved [they were spiritually blind, and rejected the truth that would have saved them].
  • American Standard Version - and with all deceit of unrighteousness for them that perish; because they received not the love of the truth, that they might be saved.
  • King James Version - And with all deceivableness of unrighteousness in them that perish; because they received not the love of the truth, that they might be saved.
  • New English Translation - and with every kind of evil deception directed against those who are perishing, because they found no place in their hearts for the truth so as to be saved.
  • World English Bible - and with all deception of wickedness for those who are being lost, because they didn’t receive the love of the truth, that they might be saved.
  • 新標點和合本 - 並且在那沉淪的人身上行各樣出於不義的詭詐;因他們不領受愛真理的心,使他們得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且在那沉淪的人身上行各樣不義的詭詐,因為他們不領受愛真理的心,好讓他們得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且在那沉淪的人身上行各樣不義的詭詐,因為他們不領受愛真理的心,好讓他們得救。
  • 當代譯本 - 用盡各種詭計欺騙那些將要滅亡的人,因為他們不喜歡接受那能拯救他們的真理。
  • 聖經新譯本 - 並且在那些沉淪的人身上,行各樣不義的欺詐,因為他們不領受愛真理的心,使他們得救。
  • 中文標準譯本 - 並且使用一切不義的詭計,因為他們不接受那能使他們得救的真理之愛。
  • 現代標點和合本 - 並且在那沉淪的人身上行各樣出於不義的詭詐,因他們不領受愛真理的心使他們得救。
  • 文理和合譯本 - 又以非義之諸詭譎、加於淪亡者、因其不納真理之愛、致得救焉、
  • 文理委辦譯本 - 詭詐百出、自棄者為所惑、蓋彼不願受真理致得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 及種種惑眾之邪惡、在將沈淪者之中、蓋彼眾不悅真理、且不受之而得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以種種邪法、熒惑自求淪喪之徒。所謂自求淪喪之徒者、即不知愛慕真理、以望得救者耳。
  • Nueva Versión Internacional - Con toda perversidad engañará a los que se pierden por haberse negado a amar la verdad y así ser salvos.
  • 현대인의 성경 - 멸망할 사람들에게 갖은 속임수를 다 쓸 것입니다. 그들은 진리를 사랑하지 않으므로 구원을 받지 못해 결국 멸망하고 말 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и совершая всякие злостные обманы, которым с легкостью поддадутся люди, погибающие из-за того, что не захотели полюбить истину и получить через нее спасение.
  • Восточный перевод - и совершая всякие злостные обманы, которым с лёгкостью поддадутся люди, погибающие из-за того, что не захотели полюбить истину и получить через неё спасение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и совершая всякие злостные обманы, которым с лёгкостью поддадутся люди, погибающие из-за того, что не захотели полюбить истину и получить через неё спасение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и совершая всякие злостные обманы, которым с лёгкостью поддадутся люди, погибающие из-за того, что не захотели полюбить истину и получить через неё спасение .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il usera de toutes les formes du mal pour tromper ceux qui se perdent, parce qu’ils sont restés fermés à l’amour de la vérité qui les aurait sauvés.
  • リビングバイブル - こうして、真理を拒んで滅びへの道を走る者たちを、すっかりとりこにします。その人たちは、真理を信じることも愛することもせず、救われようなどとは考えもしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐν πάσῃ ἀπάτῃ ἀδικίας τοῖς ἀπολλυμένοις, ἀνθ’ ὧν τὴν ἀγάπην τῆς ἀληθείας οὐκ ἐδέξαντο εἰς τὸ σωθῆναι αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν πάσῃ ἀπάτῃ ἀδικίας, τοῖς ἀπολλυμένοις, ἀνθ’ ὧν τὴν ἀγάπην τῆς ἀληθείας οὐκ ἐδέξαντο, εἰς τὸ σωθῆναι αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Ele fará uso de todas as formas de engano da injustiça para os que estão perecendo, porquanto rejeitaram o amor à verdade que os poderia salvar.
  • Hoffnung für alle - Mit seinen bösen Verführungskünsten wird er alle täuschen, die verloren sind. Denn ihnen lag nichts daran, die Wahrheit anzunehmen, die doch ihre Rettung gewesen wäre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในความชั่วร้ายทุกชนิดอันล่อลวงบรรดาผู้กำลังจะพินาศ พวกเขาพินาศเพราะปฏิเสธที่จะรักความจริงซึ่งนำไปสู่ความรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใช้​การ​หลอกลวง​อัน​ชั่วร้าย​ทุก​ชนิด​กับ​พวก​ที่​จะ​ถึง​ความ​พินาศ เพราะ​เขา​เหล่า​นั้น​ปฏิเสธ​ที่​จะ​รัก​ความ​จริง​ซึ่ง​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ได้
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
圣经
资源
计划
奉献