逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
- 新标点和合本 - 这正是 神公义判断的明证,叫你们可算配得 神的国;你们就是为这国受苦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这正是上帝公义判断的明证,使你们配得上他的国,你们就是为这国受苦。
- 和合本2010(神版-简体) - 这正是 神公义判断的明证,使你们配得上他的国,你们就是为这国受苦。
- 当代译本 - 你们这种表现正是上帝公义审判的明证,使你们配进上帝的国,你们正在为这国受苦。
- 圣经新译本 - 这正是 神公义判断的明证,使你们可以算是配得上他的国;你们也是为了 神的国而受苦。
- 中文标准译本 - 这正是神公义审判的证据,好使你们算是配得上神的国;你们也正是为此而受苦害的。
- 现代标点和合本 - 这正是神公义判断的明证,叫你们可算配得神的国,你们就是为这国受苦。
- 和合本(拼音版) - 这正是上帝公义判断的明证,叫你们可算配得上帝的国,你们就是为这国受苦。
- New International Version - All this is evidence that God’s judgment is right, and as a result you will be counted worthy of the kingdom of God, for which you are suffering.
- New International Reader's Version - All of this proves that when God judges, he is fair. So you will be considered worthy to enter God’s kingdom. You are suffering for his kingdom.
- English Standard Version - This is evidence of the righteous judgment of God, that you may be considered worthy of the kingdom of God, for which you are also suffering—
- New Living Translation - And God will use this persecution to show his justice and to make you worthy of his Kingdom, for which you are suffering.
- The Message - All this trouble is a clear sign that God has decided to make you fit for the kingdom. You’re suffering now, but justice is on the way. When the Master Jesus appears out of heaven in a blaze of fire with his strong angels, he’ll even up the score by settling accounts with those who gave you such a bad time. His coming will be the break we’ve been waiting for. Those who refuse to know God and refuse to obey the Message will pay for what they’ve done. Eternal exile from the presence of the Master and his splendid power is their sentence. But on that very same day when he comes, he will be exalted by his followers and celebrated by all who believe—and all because you believed what we told you.
- Christian Standard Bible - It is clear evidence of God’s righteous judgment that you will be counted worthy of God’s kingdom, for which you also are suffering,
- New American Standard Bible - This is a plain indication of God’s righteous judgment so that you will be considered worthy of the kingdom of God, for which you indeed are suffering.
- New King James Version - which is manifest evidence of the righteous judgment of God, that you may be counted worthy of the kingdom of God, for which you also suffer;
- Amplified Bible - This is a positive proof of the righteous judgment of God [a sign of His fair verdict], so that you will be considered worthy of His kingdom, for which indeed you are suffering.
- American Standard Version - which is a manifest token of the righteous judgment of God; to the end that ye may be counted worthy of the kingdom of God, for which ye also suffer:
- King James Version - Which is a manifest token of the righteous judgment of God, that ye may be counted worthy of the kingdom of God, for which ye also suffer:
- New English Translation - This is evidence of God’s righteous judgment, to make you worthy of the kingdom of God, for which in fact you are suffering.
- World English Bible - This is an obvious sign of the righteous judgment of God, to the end that you may be counted worthy of God’s Kingdom, for which you also suffer.
- 新標點和合本 - 這正是神公義判斷的明證,叫你們可算配得神的國;你們就是為這國受苦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這正是上帝公義判斷的明證,使你們配得上他的國,你們就是為這國受苦。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這正是 神公義判斷的明證,使你們配得上他的國,你們就是為這國受苦。
- 當代譯本 - 你們這種表現正是上帝公義審判的明證,使你們配進上帝的國,你們正在為這國受苦。
- 聖經新譯本 - 這正是 神公義判斷的明證,使你們可以算是配得上他的國;你們也是為了 神的國而受苦。
- 呂振中譯本 - 這正是上帝公義審判的明證,要使你們算為配得起上帝之國的;你們就是為着這 國 而受苦的。
- 中文標準譯本 - 這正是神公義審判的證據,好使你們算是配得上神的國;你們也正是為此而受苦害的。
- 現代標點和合本 - 這正是神公義判斷的明證,叫你們可算配得神的國,你們就是為這國受苦。
- 文理和合譯本 - 此乃上帝義鞫之表、視爾宜乎其國、即爾為之受苦者、
- 文理委辦譯本 - 以彰上帝鞫人之公義、爾既為上帝國受害、則宜得其國、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃彰顯天主鞫人之公義、使爾曹今為天主之國受苦難、後必堪入其國、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主公平之睿斷、於此已見端倪。正惟爾等為天主之國受苦、是天主以爾等為克承其國也。
- Nueva Versión Internacional - Todo esto prueba que el juicio de Dios es justo, y por tanto él los considera dignos de su reino, por el cual están sufriendo.
- 현대인의 성경 - 이 모든 것은 하나님의 심판이 옳다는 증거입니다. 그 결과 여러분은 하나님의 나라에 알맞는 사람으로 인정을 받게 될 것입니다. 하나님의 나라를 위해 여러분은 고난을 받고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Все это – свидетельство тому, что Бог судит справедливо и что в конце концов вы будете признаны достойными Божьего Царства, за которое вы и страдаете.
- Восточный перевод - Всевышний через эти испытания показывает Свою справедливость, и в конце концов вы будете признаны достойными Царства Всевышнего, за которое вы и страдаете.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах через эти испытания показывает Свою справедливость, и в конце концов вы будете признаны достойными Царства Аллаха, за которое вы и страдаете.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний через эти испытания показывает Свою справедливость, и в конце концов вы будете признаны достойными Царства Всевышнего, за которое вы и страдаете.
- La Bible du Semeur 2015 - Ici se laisse voir le juste jugement de Dieu qui désire vous trouver dignes de son royaume pour lequel vous souffrez.
- リビングバイブル - それは、あなたがたを神の国にふさわしい者と認める、神の裁定が正しいという証拠です。あなたがたは、この神の国のために苦しみを受けているのです。
- Nestle Aland 28 - ἔνδειγμα τῆς δικαίας κρίσεως τοῦ θεοῦ εἰς τὸ καταξιωθῆναι ὑμᾶς τῆς βασιλείας τοῦ θεοῦ, ὑπὲρ ἧς καὶ πάσχετε,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔνδειγμα τῆς δικαίας κρίσεως τοῦ Θεοῦ, εἰς τὸ καταξιωθῆναι ὑμᾶς τῆς Βασιλείας τοῦ Θεοῦ, ὑπὲρ ἧς καὶ πάσχετε;
- Nova Versão Internacional - Elas dão prova do justo juízo de Deus e mostram o seu desejo de que vocês sejam considerados dignos do seu Reino, pelo qual vocês também estão sofrendo.
- Hoffnung für alle - Sie sind ein sicheres Zeichen dafür, dass Gott gerecht richten wird und dass ihr würdig seid, Anteil an seinem Reich zu bekommen. Denn es ist ja sein Reich, für das ihr leidet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้เป็นหลักฐานว่าการพิพากษาของพระเจ้านั้นถูกต้อง และผลก็คือท่านจะได้รับการนับว่าคู่ควรกับอาณาจักรของพระเจ้าซึ่งท่านยอมทนทุกข์เพื่ออาณาจักรนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่ได้กล่าวมาทั้งหมดนี้ชี้ให้เห็นว่า การพิพากษาของพระเจ้ายุติธรรม และผลก็คือท่านเป็นผู้สมควรอยู่ในอาณาจักรของพระเจ้า ซึ่งท่านทนทุกข์อยู่ก็เพื่ออาณาจักรนั้น
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
- Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
- Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- Thi Thiên 33:5 - Chúa ưa điều công minh chính đáng; khắp đất tràn ngập tình thương không phai tàn của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
- Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
- 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Thi Thiên 111:7 - Tay Chúa thực thi chân thật, công bằng, mệnh lệnh Ngài thật đáng tin cậy.
- Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
- Thi Thiên 9:8 - Chúa phân xử cả thế gian cách công minh, và quản trị các dân tộc cách ngay thẳng.
- Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
- Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
- Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
- Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.