Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 这正是主降临、要在他圣徒的身上得荣耀、又在一切信的人身上显为希奇的那日子。我们对你们作的见证,你们也信了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这正是主再来,要在他圣徒的身上得荣耀,就是要使一切信的人感到惊讶的那日子,因为你们信了我们对你们作的见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这正是主再来,要在他圣徒的身上得荣耀,就是要使一切信的人感到惊讶的那日子,因为你们信了我们对你们作的见证。
  • 当代译本 - 主降临的那日,祂要在祂的众圣徒中得到荣耀,使所有的信徒惊叹不已。你们也会在当中,因为你们相信了我们做的见证。
  • 中文标准译本 - 在那日,主来临的时候,要藉着他的圣徒得着荣耀,又藉着所有的信徒令人惊奇——因为你们相信了我们对你们所做的见证。
  • 现代标点和合本 - 这正是主降临,要在他圣徒的身上得荣耀,又在一切信的人身上显为稀奇的那日子。我们对你们作的见证,你们也信了。
  • 和合本(拼音版) - 这正是主降临,要在他圣徒的身上得荣耀,又在一切信的人身上显为希奇的那日子(我们对你们作的见证,你们也信了)。
  • New International Version - on the day he comes to be glorified in his holy people and to be marveled at among all those who have believed. This includes you, because you believed our testimony to you.
  • New International Reader's Version - All these things will happen when he comes. On that day his glory will be seen in his holy people. Everyone who has believed will be amazed when they see him. This includes you, because you believed the witness we gave you.
  • English Standard Version - when he comes on that day to be glorified in his saints, and to be marveled at among all who have believed, because our testimony to you was believed.
  • New Living Translation - When he comes on that day, he will receive glory from his holy people—praise from all who believe. And this includes you, for you believed what we told you about him.
  • Christian Standard Bible - on that day when he comes to be glorified by his saints and to be marveled at by all those who have believed, because our testimony among you was believed.
  • New American Standard Bible - when He comes to be glorified among His saints on that day, and to be marveled at among all who have believed—because our testimony to you was believed.
  • New King James Version - when He comes, in that Day, to be glorified in His saints and to be admired among all those who believe, because our testimony among you was believed.
  • Amplified Bible - when He comes to be glorified in His saints on that day [that is, glorified through the changed lives of those who have accepted Him as Savior and have been set apart for His purpose], and to be marveled at among all who have believed, because our testimony to you was believed and trusted [and confirmed in your lives].
  • American Standard Version - when he shall come to be glorified in his saints, and to be marvelled at in all them that believed (because our testimony unto you was believed) in that day.
  • King James Version - When he shall come to be glorified in his saints, and to be admired in all them that believe (because our testimony among you was believed) in that day.
  • New English Translation - when he comes to be glorified among his saints and admired on that day among all who have believed – and you did in fact believe our testimony.
  • World English Bible - when he comes in that day to be glorified in his saints and to be admired among all those who have believed, because our testimony to you was believed.
  • 新標點和合本 - 這正是主降臨、要在他聖徒的身上得榮耀、又在一切信的人身上顯為希奇的那日子。我們對你們作的見證,你們也信了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這正是主再來,要在他聖徒的身上得榮耀,就是要使一切信的人感到驚訝的那日子,因為你們信了我們對你們作的見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這正是主再來,要在他聖徒的身上得榮耀,就是要使一切信的人感到驚訝的那日子,因為你們信了我們對你們作的見證。
  • 當代譯本 - 主降臨的那日,祂要在祂的眾聖徒中得到榮耀,使所有的信徒驚歎不已。你們也會在當中,因為你們相信了我們做的見證。
  • 中文標準譯本 - 在那日,主來臨的時候,要藉著他的聖徒得著榮耀,又藉著所有的信徒令人驚奇——因為你們相信了我們對你們所做的見證。
  • 現代標點和合本 - 這正是主降臨,要在他聖徒的身上得榮耀,又在一切信的人身上顯為稀奇的那日子。我們對你們作的見證,你們也信了。
  • 文理和合譯本 - 在主降臨時、於諸聖者而得榮、於諸信者而見異、蓋我所證於爾者、爾已信之、
  • 文理委辦譯本 - 當日主必臨、受榮於厥聖徒、見異於諸信士、爾信吾道亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日主降臨、因諸聖徒而受榮、因諸信者而受讚、 受讚或作見異 爾曹既信我儕於爾中所證之言、 亦在其內、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主臨之日、一切諸聖、皆當映其光輝、凡信之者、皆當彰其大德;是乃吾等之所傳、而爾等之所信也。
  • Nueva Versión Internacional - el día en que venga para ser glorificado por medio de sus santos y admirado por todos los que hayan creído, entre los cuales están ustedes porque creyeron el testimonio que les dimos.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 주님이 오셔서 모든 성도들에게 영광과 찬양을 받으실 것이며 여러분도 우리가 전한 하나님의 말씀을 믿었으므로 그 성도들 가운데 포함될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Это произойдет в тот День, когда Он придет, чтобы быть прославленным среди Своего святого народа и вызвать восхищение у всех верующих. И вы тоже будете среди них, потому что вы поверили нашему свидетельству.
  • Восточный перевод - Это произойдёт в тот день, когда Он придёт, чтобы быть прославленным среди Своего святого народа и вызвать восхищение у всех верующих. И вы тоже будете среди них, потому что вы поверили нашему свидетельству.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это произойдёт в тот день, когда Он придёт, чтобы быть прославленным среди Своего святого народа и вызвать восхищение у всех верующих. И вы тоже будете среди них, потому что вы поверили нашему свидетельству.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это произойдёт в тот день, когда Он придёт, чтобы быть прославленным среди Своего святого народа и вызвать восхищение у всех верующих. И вы тоже будете среди них, потому что вы поверили нашему свидетельству.
  • La Bible du Semeur 2015 - lorsqu’il viendra pour être en ce jour-là honoré dans la personne des membres du peuple saint et admiré dans la personne de tous les croyants . Et vous aussi, vous en ferez partie, puisque vous avez cru au message que nous vous avons annoncé.
  • リビングバイブル - 再び来られた主は、その日、ご自分のものであるクリスチャンたちによって、誉れと賞賛とをお受けになります。そして、私たちが伝えた神のことばを信じ抜いたあなたがたは、主と共に生きる者となるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν ἔλθῃ ἐνδοξασθῆναι ἐν τοῖς ἁγίοις αὐτοῦ καὶ θαυμασθῆναι ἐν πᾶσιν τοῖς πιστεύσασιν, ὅτι ἐπιστεύθη τὸ μαρτύριον ἡμῶν ἐφ’ ὑμᾶς, ἐν τῇ ἡμέρᾳ ἐκείνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν ἔλθῃ ἐνδοξασθῆναι ἐν τοῖς ἁγίοις αὐτοῦ, καὶ θαυμασθῆναι ἐν πᾶσιν τοῖς πιστεύσασιν, ὅτι ἐπιστεύθη τὸ μαρτύριον ἡμῶν ἐφ’ ὑμᾶς ἐν τῇ ἡμέρᾳ ἐκείνῃ.
  • Nova Versão Internacional - Isso acontecerá no dia em que ele vier para ser glorificado em seus santos e admirado em todos os que creram, inclusive vocês que creram em nosso testemunho.
  • Hoffnung für alle - Die aber zu ihm gehören, werden ihn an jenem Tag anbeten, und alle, die an ihn glauben, werden ihm voller Freude zujubeln. Und auch ihr werdet dabei sein, weil ihr der Botschaft vertraut habt, die wir euch gebracht haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพระองค์จะเสด็จมาเพื่อรับพระเกียรติสิริในหมู่ประชากรของพระองค์ และเพื่อเป็นที่อัศจรรย์ใจท่ามกลางผู้เชื่อทุกคนซึ่งรวมท่านทั้งหลายด้วย เพราะท่านได้เชื่อคำพยานของเราที่กล่าวแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​มา​ใน​วัน​นั้น เพื่อ​รับ​พระ​บารมี​จาก​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ และ​รับ​การ​สรรเสริญ​จาก​ทุก​คน​ที่​เชื่อ​ซึ่ง​รวม​ทั้ง​พวก​ท่าน​ด้วย เพราะ​ท่าน​เชื่อ​คำ​ยืนยัน​ของ​เรา
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:36 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Các thiên sứ trên trời và Ta cũng thế. Chỉ Cha biết mà thôi.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 这正是主降临、要在他圣徒的身上得荣耀、又在一切信的人身上显为希奇的那日子。我们对你们作的见证,你们也信了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这正是主再来,要在他圣徒的身上得荣耀,就是要使一切信的人感到惊讶的那日子,因为你们信了我们对你们作的见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这正是主再来,要在他圣徒的身上得荣耀,就是要使一切信的人感到惊讶的那日子,因为你们信了我们对你们作的见证。
  • 当代译本 - 主降临的那日,祂要在祂的众圣徒中得到荣耀,使所有的信徒惊叹不已。你们也会在当中,因为你们相信了我们做的见证。
  • 中文标准译本 - 在那日,主来临的时候,要藉着他的圣徒得着荣耀,又藉着所有的信徒令人惊奇——因为你们相信了我们对你们所做的见证。
  • 现代标点和合本 - 这正是主降临,要在他圣徒的身上得荣耀,又在一切信的人身上显为稀奇的那日子。我们对你们作的见证,你们也信了。
  • 和合本(拼音版) - 这正是主降临,要在他圣徒的身上得荣耀,又在一切信的人身上显为希奇的那日子(我们对你们作的见证,你们也信了)。
  • New International Version - on the day he comes to be glorified in his holy people and to be marveled at among all those who have believed. This includes you, because you believed our testimony to you.
  • New International Reader's Version - All these things will happen when he comes. On that day his glory will be seen in his holy people. Everyone who has believed will be amazed when they see him. This includes you, because you believed the witness we gave you.
  • English Standard Version - when he comes on that day to be glorified in his saints, and to be marveled at among all who have believed, because our testimony to you was believed.
  • New Living Translation - When he comes on that day, he will receive glory from his holy people—praise from all who believe. And this includes you, for you believed what we told you about him.
  • Christian Standard Bible - on that day when he comes to be glorified by his saints and to be marveled at by all those who have believed, because our testimony among you was believed.
  • New American Standard Bible - when He comes to be glorified among His saints on that day, and to be marveled at among all who have believed—because our testimony to you was believed.
  • New King James Version - when He comes, in that Day, to be glorified in His saints and to be admired among all those who believe, because our testimony among you was believed.
  • Amplified Bible - when He comes to be glorified in His saints on that day [that is, glorified through the changed lives of those who have accepted Him as Savior and have been set apart for His purpose], and to be marveled at among all who have believed, because our testimony to you was believed and trusted [and confirmed in your lives].
  • American Standard Version - when he shall come to be glorified in his saints, and to be marvelled at in all them that believed (because our testimony unto you was believed) in that day.
  • King James Version - When he shall come to be glorified in his saints, and to be admired in all them that believe (because our testimony among you was believed) in that day.
  • New English Translation - when he comes to be glorified among his saints and admired on that day among all who have believed – and you did in fact believe our testimony.
  • World English Bible - when he comes in that day to be glorified in his saints and to be admired among all those who have believed, because our testimony to you was believed.
  • 新標點和合本 - 這正是主降臨、要在他聖徒的身上得榮耀、又在一切信的人身上顯為希奇的那日子。我們對你們作的見證,你們也信了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這正是主再來,要在他聖徒的身上得榮耀,就是要使一切信的人感到驚訝的那日子,因為你們信了我們對你們作的見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這正是主再來,要在他聖徒的身上得榮耀,就是要使一切信的人感到驚訝的那日子,因為你們信了我們對你們作的見證。
  • 當代譯本 - 主降臨的那日,祂要在祂的眾聖徒中得到榮耀,使所有的信徒驚歎不已。你們也會在當中,因為你們相信了我們做的見證。
  • 中文標準譯本 - 在那日,主來臨的時候,要藉著他的聖徒得著榮耀,又藉著所有的信徒令人驚奇——因為你們相信了我們對你們所做的見證。
  • 現代標點和合本 - 這正是主降臨,要在他聖徒的身上得榮耀,又在一切信的人身上顯為稀奇的那日子。我們對你們作的見證,你們也信了。
  • 文理和合譯本 - 在主降臨時、於諸聖者而得榮、於諸信者而見異、蓋我所證於爾者、爾已信之、
  • 文理委辦譯本 - 當日主必臨、受榮於厥聖徒、見異於諸信士、爾信吾道亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日主降臨、因諸聖徒而受榮、因諸信者而受讚、 受讚或作見異 爾曹既信我儕於爾中所證之言、 亦在其內、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主臨之日、一切諸聖、皆當映其光輝、凡信之者、皆當彰其大德;是乃吾等之所傳、而爾等之所信也。
  • Nueva Versión Internacional - el día en que venga para ser glorificado por medio de sus santos y admirado por todos los que hayan creído, entre los cuales están ustedes porque creyeron el testimonio que les dimos.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 주님이 오셔서 모든 성도들에게 영광과 찬양을 받으실 것이며 여러분도 우리가 전한 하나님의 말씀을 믿었으므로 그 성도들 가운데 포함될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Это произойдет в тот День, когда Он придет, чтобы быть прославленным среди Своего святого народа и вызвать восхищение у всех верующих. И вы тоже будете среди них, потому что вы поверили нашему свидетельству.
  • Восточный перевод - Это произойдёт в тот день, когда Он придёт, чтобы быть прославленным среди Своего святого народа и вызвать восхищение у всех верующих. И вы тоже будете среди них, потому что вы поверили нашему свидетельству.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это произойдёт в тот день, когда Он придёт, чтобы быть прославленным среди Своего святого народа и вызвать восхищение у всех верующих. И вы тоже будете среди них, потому что вы поверили нашему свидетельству.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это произойдёт в тот день, когда Он придёт, чтобы быть прославленным среди Своего святого народа и вызвать восхищение у всех верующих. И вы тоже будете среди них, потому что вы поверили нашему свидетельству.
  • La Bible du Semeur 2015 - lorsqu’il viendra pour être en ce jour-là honoré dans la personne des membres du peuple saint et admiré dans la personne de tous les croyants . Et vous aussi, vous en ferez partie, puisque vous avez cru au message que nous vous avons annoncé.
  • リビングバイブル - 再び来られた主は、その日、ご自分のものであるクリスチャンたちによって、誉れと賞賛とをお受けになります。そして、私たちが伝えた神のことばを信じ抜いたあなたがたは、主と共に生きる者となるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν ἔλθῃ ἐνδοξασθῆναι ἐν τοῖς ἁγίοις αὐτοῦ καὶ θαυμασθῆναι ἐν πᾶσιν τοῖς πιστεύσασιν, ὅτι ἐπιστεύθη τὸ μαρτύριον ἡμῶν ἐφ’ ὑμᾶς, ἐν τῇ ἡμέρᾳ ἐκείνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν ἔλθῃ ἐνδοξασθῆναι ἐν τοῖς ἁγίοις αὐτοῦ, καὶ θαυμασθῆναι ἐν πᾶσιν τοῖς πιστεύσασιν, ὅτι ἐπιστεύθη τὸ μαρτύριον ἡμῶν ἐφ’ ὑμᾶς ἐν τῇ ἡμέρᾳ ἐκείνῃ.
  • Nova Versão Internacional - Isso acontecerá no dia em que ele vier para ser glorificado em seus santos e admirado em todos os que creram, inclusive vocês que creram em nosso testemunho.
  • Hoffnung für alle - Die aber zu ihm gehören, werden ihn an jenem Tag anbeten, und alle, die an ihn glauben, werden ihm voller Freude zujubeln. Und auch ihr werdet dabei sein, weil ihr der Botschaft vertraut habt, die wir euch gebracht haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพระองค์จะเสด็จมาเพื่อรับพระเกียรติสิริในหมู่ประชากรของพระองค์ และเพื่อเป็นที่อัศจรรย์ใจท่ามกลางผู้เชื่อทุกคนซึ่งรวมท่านทั้งหลายด้วย เพราะท่านได้เชื่อคำพยานของเราที่กล่าวแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​มา​ใน​วัน​นั้น เพื่อ​รับ​พระ​บารมี​จาก​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ และ​รับ​การ​สรรเสริญ​จาก​ทุก​คน​ที่​เชื่อ​ซึ่ง​รวม​ทั้ง​พวก​ท่าน​ด้วย เพราะ​ท่าน​เชื่อ​คำ​ยืนยัน​ของ​เรา
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:36 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Các thiên sứ trên trời và Ta cũng thế. Chỉ Cha biết mà thôi.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
圣经
资源
计划
奉献