逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.
- 新标点和合本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人。大卫的众子都作领袖。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅管辖 基利提人和比利提人。大卫的众子都作祭司。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅管辖 基利提人和比利提人。大卫的众子都作祭司。
- 当代译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统管基利提人和比利提人。大卫的众子都做祭司。
- 圣经新译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统管基利提人和比利提人;大卫的众子都作领袖。
- 中文标准译本 - 耶赫亚达的儿子比纳雅 统管基利提人和比利提人, 大卫的儿子们作内官 。
- 现代标点和合本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人,大卫的众子都做领袖。
- 和合本(拼音版) - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人。大卫的众子都作领袖。
- New International Version - Benaiah son of Jehoiada was over the Kerethites and Pelethites; and David’s sons were priests.
- New International Reader's Version - Benaiah, the son of Jehoiada, was commander over the Kerethites and Pelethites. And David’s sons were priests.
- English Standard Version - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites, and David’s sons were priests.
- New Living Translation - Benaiah son of Jehoiada was captain of the king’s bodyguard. And David’s sons served as priestly leaders.
- The Message - Benaiah son of Jehoiada was over the Kerethites and Pelethites; And David’s sons were priests.
- Christian Standard Bible - Benaiah son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were chief officials.
- New American Standard Bible - Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were chief ministers.
- New King James Version - Benaiah the son of Jehoiada was over both the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were chief ministers.
- Amplified Bible - Benaiah the son of Jehoiada was [head] over both the Cherethites and Pelethites [the king’s bodyguards]; and David’s sons were chief [confidential] advisers (officials) [to the king].
- American Standard Version - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were chief ministers.
- King James Version - And Benaiah the son of Jehoiada was over both the Cherethites and the Pelethites; and David's sons were chief rulers.
- New English Translation - Benaiah son of Jehoida supervised the Kerithites and Pelethites; and David’s sons were priests.
- World English Bible - Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites, and David’s sons were chief ministers.
- 新標點和合本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統轄基利提人和比利提人。大衛的眾子都作領袖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅管轄 基利提人和比利提人。大衛的眾子都作祭司。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅管轄 基利提人和比利提人。大衛的眾子都作祭司。
- 當代譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統管基利提人和比利提人。大衛的眾子都做祭司。
- 聖經新譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統管基利提人和比利提人;大衛的眾子都作領袖。
- 呂振中譯本 - 耶何耶大 的兒子 比拿雅 統轄 做衛兵的 基利提 人和 比利提 人; 大衛 的兒子都做祭司。
- 中文標準譯本 - 耶赫亞達的兒子比納雅 統管基利提人和比利提人, 大衛的兒子們作內官 。
- 現代標點和合本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統轄基利提人和比利提人,大衛的眾子都做領袖。
- 文理和合譯本 - 耶何耶大子比拿雅統轄基利提人、比利提人、大衛眾子為相、
- 文理委辦譯本 - 耶何耶大子庇拿雅統轄劊役皂隸、大闢眾子咸為牧伯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶何耶大 子 比拿雅 為侍衛長、 大衛 眾子為祭司、 或作牧伯
- Nueva Versión Internacional - Benaías hijo de Joyadá estaba al mando de los soldados quereteos y peleteos, y los hijos de David eran ministros.
- 현대인의 성경 - 그의 경호대장은 여호야다의 아들 브나야였고 궁중 자문관은 그의 아들들이었다.
- Новый Русский Перевод - Беная, сын Иодая, был над керетитами и пелетитами ; а сыновья Давида были первыми при дворе .
- Восточный перевод - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Давуда были первыми при дворе .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Давуда были первыми при дворе .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Довуда были первыми при дворе .
- La Bible du Semeur 2015 - Benaya, fils de Yehoyada, commandait les Kérétiens et les Pélétiens , tandis que les fils de David étaient ses administrateurs .
- リビングバイブル - エホヤダの子ベナヤは護衛隊長、ダビデの子たちは側近を務めました。
- Nova Versão Internacional - Benaia, filho de Joiada, comandava os queretitas e os peletitas; e os filhos de Davi eram sacerdotes.
- Hoffnung für alle - Benaja, ein Sohn von Jojada, hatte den Befehl über die Leibwache des Königs. Alle Söhne Davids hatten den Rang von Priestern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบไนยาห์บุตรเยโฮยาดาดูแลพวกเคเรธีและคนเปเลท และบรรดาโอรสของดาวิดเป็นราชมนตรี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเบไนยาห์บุตรเยโฮยาดาควบคุมชาวเคเรธและชาวเปเลท และบรรดาบุตรของดาวิดเป็นปุโรหิต
交叉引用
- 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
- 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
- Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
- Ê-xê-chi-ên 25:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
- 1 Các Vua 4:4 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, làm tướng chỉ huy quân đội. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
- 2 Sa-mu-ên 20:26 - Và Y-ra, người Giai-rơ làm tể tướng dưới triều Đa-vít.
- 1 Các Vua 1:44 - Chính vua đã bảo Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, và Phê-lết đỡ Sa-lô-môn lên cưỡi con la của vua.
- 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
- 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
- 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
- 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
- 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
- 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
- 2 Sa-mu-ên 20:23 - Lúc ấy, Giô-áp làm tổng tư lệnh quân đội Ít-ra-ên. Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa là chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết;
- 2 Sa-mu-ên 20:7 - Vậy A-bi-sai và Giô-áp từ Giê-ru-sa-lem ra đi, dẫn theo đoàn vệ binh người Kê-rê-thít, Phê-lết và cả các dũng sĩ khác, đuổi theo Sê-ba.
- 1 Sử Ký 18:17 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Các hoàng tử đều phò tá cho vua.
- 1 Sa-mu-ên 30:14 - Chúng tôi có đánh phá đất Kê-rết, Nê-ghép, xứ Giu-đa, miền nam đất Ca-lép và đất Xiếc-lác.”