逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - từ Sy-ri, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, A-ma-léc, và chiến lợi phẩm thu được của Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba.
- 新标点和合本 - 就是从亚兰、摩押、亚扪、非利士、亚玛力人所得来的,以及从琐巴王利合的儿子哈大底谢所掠之物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是从亚兰 、摩押、亚扪人、非利士人、亚玛力人,以及从利合的儿子琐巴王哈大底谢所掠之物。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是从亚兰 、摩押、亚扪人、非利士人、亚玛力人,以及从利合的儿子琐巴王哈大底谢所掠之物。
- 圣经新译本 - 就是从以东、摩押、亚扪人、非利士人、亚玛力人所得来的,以及从琐巴王利合的儿子哈大底谢获得的战利品。
- 中文标准译本 - 这些金银是从以东人 、摩押人、亚扪人、非利士人、亚玛力人,以及利合的儿子琐巴王哈大底谢那里得来的战利品。
- 现代标点和合本 - 就是从亚兰、摩押、亚扪、非利士、亚玛力人所得来的,以及从琐巴王利合的儿子哈大底谢所掠之物。
- 和合本(拼音版) - 就是从亚兰、摩押、亚扪、非利士、亚玛力人所得来的,以及从琐巴王利合的儿子哈大底谢所掠之物。
- New International Version - Edom and Moab, the Ammonites and the Philistines, and Amalek. He also dedicated the plunder taken from Hadadezer son of Rehob, king of Zobah.
- New International Reader's Version - Those nations were Edom, Moab, Ammon, Philistia and Amalek. He also set apart for the Lord what he had taken from Hadadezer, the son of Rehob. Hadadezer was king of Zobah.
- English Standard Version - from Edom, Moab, the Ammonites, the Philistines, Amalek, and from the spoil of Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah.
- New Living Translation - from Edom, Moab, Ammon, Philistia, and Amalek—and from Hadadezer son of Rehob, king of Zobah.
- Christian Standard Bible - from Edom, Moab, the Ammonites, the Philistines, the Amalekites, and the spoil of Hadadezer son of Rehob, king of Zobah.
- New American Standard Bible - from Aram, Moab, the sons of Ammon, the Philistines, Amalek, and from the spoils of Hadadezer, son of Rehob, king of Zobah.
- New King James Version - from Syria, from Moab, from the people of Ammon, from the Philistines, from Amalek, and from the spoil of Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah.
- Amplified Bible - from Aram (Syria), Moab, the Ammonites, the Philistines, and Amalek, and from the spoil of Hadadezer the son of Rehob, king of Zobah.
- American Standard Version - of Syria, and of Moab, and of the children of Ammon, and of the Philistines, and of Amalek, and of the spoil of Hadadezer, son of Rehob, king of Zobah.
- King James Version - Of Syria, and of Moab, and of the children of Ammon, and of the Philistines, and of Amalek, and of the spoil of Hadadezer, son of Rehob, king of Zobah.
- New English Translation - including Aram, Moab, the Ammonites, the Philistines, and Amelek. This also included some of the plunder taken from King Hadadezer son of Rehob of Zobah.
- World English Bible - of Syria, of Moab, of the children of Ammon, of the Philistines, of Amalek, and of the plunder of Hadadezer, son of Rehob, king of Zobah.
- 新標點和合本 - 就是從亞蘭、摩押、亞捫、非利士、亞瑪力人所得來的,以及從瑣巴王利合的兒子哈大底謝所掠之物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是從亞蘭 、摩押、亞捫人、非利士人、亞瑪力人,以及從利合的兒子瑣巴王哈大底謝所掠之物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是從亞蘭 、摩押、亞捫人、非利士人、亞瑪力人,以及從利合的兒子瑣巴王哈大底謝所掠之物。
- 聖經新譯本 - 就是從以東、摩押、亞捫人、非利士人、亞瑪力人所得來的,以及從瑣巴王利合的兒子哈大底謝獲得的戰利品。
- 呂振中譯本 - 從 以東 、從 摩押 、從 亞捫 人、 非利士 人、 亞瑪力 人,從 瑣巴 王 利合 的兒子 哈大底謝 、所掠得來的、 都分別為聖,獻與永恆主 。
- 中文標準譯本 - 這些金銀是從以東人 、摩押人、亞捫人、非利士人、亞瑪力人,以及利合的兒子瑣巴王哈大底謝那裡得來的戰利品。
- 現代標點和合本 - 就是從亞蘭、摩押、亞捫、非利士、亞瑪力人所得來的,以及從瑣巴王利合的兒子哈大底謝所掠之物。
- 文理和合譯本 - 即自亞蘭、摩押、亞捫、非利士、亞瑪力諸族、及瑣巴王利合子哈大底謝所獲之物、
- 文理委辦譯本 - 所伐者亞蘭、摩押、亞捫族、非利士人、亞馬力人、鎖巴王、哩合子哈大底泄、盡獲其貨財以獻。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即自 亞蘭 、 摩押 、 亞捫 人、 非利士 人、 亞瑪力 人、並自 瑣巴 王 利合 子 哈大底謝 所得者、
- Nueva Versión Internacional - Edom, Moab, los amonitas, los filisteos y los amalecitas. También consagró el botín que le había quitado a Hadad Ezer, hijo del rey Rejob de Sobá.
- Новый Русский Перевод - у Эдома и Моава, аммонитян, филистимлян и Амалика. Еще он посвятил добычу, взятую у Ададезера, царя Цовы, сына Рехова.
- Восточный перевод - у эдомитян , моавитян, аммонитян, филистимлян и амаликитян. Ещё он посвятил добычу, взятую у Ададезера, царя Цовы, сына Рехова.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - у эдомитян , моавитян, аммонитян, филистимлян и амаликитян. Ещё он посвятил добычу, взятую у Ададезера, царя Цовы, сына Рехова.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - у эдомитян , моавитян, аммонитян, филистимлян и амаликитян. Ещё он посвятил добычу, взятую у Ададезера, царя Цовы, сына Рехова.
- La Bible du Semeur 2015 - c’est-à-dire des Edomites , des Moabites, des Ammonites, des Philistins et des Amalécites, ainsi que tout le butin enlevé à Hadadézer, fils de Rehob et roi de Tsoba.
- Nova Versão Internacional - Edom e Moabe, os amonitas e os filisteus, e Amaleque. Também consagrou os bens tomados de Hadadezer, filho de Reobe, rei de Zobá.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอโดม โมอับ อัมโมน ฟีลิสเตีย และอามาเลข ตลอดจนของเชลยที่ริบมาจากฮาดัดเอเซอร์ราชโอรสของกษัตริย์เรโหบแห่งโศบาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากเอโดม โมอับ ชาวอัมโมน ชาวฟีลิสเตีย อามาเลข และสิ่งที่ริบมาจากฮาดัดเอเซอร์บุตรของเรโหบกษัตริย์แห่งโศบาห์
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 5:17 - Nghe tin Đa-vít đã lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên, quân Phi-li-tin kéo toàn lực tấn công để bắt ông. Nhưng Đa-vít biết được, nên vào đồn.
- 2 Sa-mu-ên 5:18 - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
- 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
- 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
- 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
- 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
- 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
- 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
- 2 Sa-mu-ên 5:25 - Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu, đánh bại quân Phi-li-tin từ Ghê-ba đến Ghê-xe.
- 1 Sa-mu-ên 30:20 - Ngoài ra, Đa-vít còn bắt được vô số chiên và bò. Các thuộc hạ cùng nhau lùa đàn súc vật là chiến lợi phẩm của Đa-vít đem về.
- 2 Sa-mu-ên 10:11 - Giô-áp bảo A-bi-sai: “Nếu quân A-ram mạnh hơn anh, em hãy chia quân giúp anh. Nếu quân Am-môn áp đảo em, anh sẽ chia quân yểm trợ em.
- 1 Sa-mu-ên 27:8 - Lúc ấy, Đa-vít thường dẫn thuộc hạ tấn công đột ngột các dân Ghê-sua, Ghiệt-xi, và A-ma-léc, là những dân từ lâu đời sống gần Su-rơ và rải rác cho đến biên giới Ai Cập.
- 2 Sa-mu-ên 12:26 - Lúc ấy, Giô-áp đang tấn công thành Ráp-ba, đế đô của người Am-môn.
- 2 Sa-mu-ên 12:27 - Ông sai sứ giả về trình với Đa-vít: “Tôi đánh thành Ráp-ba, và chiếm được nguồn nước.
- 2 Sa-mu-ên 12:28 - Bây giờ, xin vua đem quân còn lại đến chiếm nốt thành để tôi khỏi chiếm thành và người ta khỏi lấy tên tôi đặt cho thành.”
- 2 Sa-mu-ên 12:29 - Đa-vít đem quân tới chiếm thành Ráp-ba, thu được vô số chiến lợi phẩm.
- 2 Sa-mu-ên 12:30 - Đa-vít còn lấy vương miện của vua Am-môn đang đội, đặt lên đầu mình. Vương miện này bằng vàng chạm ngọc, rất nặng.
- 2 Sa-mu-ên 12:31 - Đa-vít bắt dân thành này về làm lao công, sử dụng cưa, cuốc, và làm việc trong lò gạch. Dân các thành khác của người Am-môn cũng chịu chung số phận. Rồi Đa-vít kéo quân về Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
- 1 Sử Ký 18:11 - Đa-vít biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu tất cả bạc vàng đã thu được trong các nước: Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, và A-ma-léc.
- 2 Sa-mu-ên 10:14 - Thấy quân Sy-ri chạy trốn, người Am-môn cũng bỏ chạy vào thành. Giô-áp rút quân về Giê-ru-sa-lem.