Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 新标点和合本 - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必使你安靖,不被一切仇敌扰乱,并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并不像我命令士师治理我百姓以色列的日子。我必使你平静,不受任何仇敌搅扰,并且耶和华应许你,耶和华必为你建立家室。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并不像我命令士师治理我百姓以色列的日子。我必使你平静,不受任何仇敌搅扰,并且耶和华应许你,耶和华必为你建立家室。
  • 圣经新译本 - 像我立了士师治理我的子民以色列的那天以来那样。我要使你安享太平,不受你所有的仇敌侵扰。耶和华向你宣告,耶和华要亲自为你建立一个朝代。
  • 中文标准译本 - 从我吩咐士师治理我子民以色列的日子以来,他们一直被苦待。我要使你得享安息,脱离一切仇敌。 “‘耶和华向你宣告:耶和华将为你建立家室。
  • 现代标点和合本 - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必使你安靖,不被一切仇敌扰乱。并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
  • 和合本(拼音版) - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必使你安靖,不被一切仇敌扰乱。并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
  • New International Version - and have done ever since the time I appointed leaders over my people Israel. I will also give you rest from all your enemies. “ ‘The Lord declares to you that the Lord himself will establish a house for you:
  • New International Reader's Version - That is what your enemies have done ever since I appointed leaders over my people Israel. But I will give you peace and rest from all of them. “ ‘ “I tell you that I, the Lord, will set up a royal house for you.
  • English Standard Version - from the time that I appointed judges over my people Israel. And I will give you rest from all your enemies. Moreover, the Lord declares to you that the Lord will make you a house.
  • New Living Translation - starting from the time I appointed judges to rule my people Israel. And I will give you rest from all your enemies. “‘Furthermore, the Lord declares that he will make a house for you—a dynasty of kings!
  • The Message - “Furthermore, God has this message for you: God himself will build you a house! When your life is complete and you’re buried with your ancestors, then I’ll raise up your child, your own flesh and blood, to succeed you, and I’ll firmly establish his rule. He will build a house to honor me, and I will guarantee his kingdom’s rule permanently. I’ll be a father to him, and he’ll be a son to me. When he does wrong, I’ll discipline him in the usual ways, the pitfalls and obstacles of this mortal life. But I’ll never remove my gracious love from him, as I removed it from Saul, who preceded you and whom I most certainly did remove. Your family and your kingdom are permanently secured. I’m keeping my eye on them! And your royal throne will always be there, rock solid.”
  • Christian Standard Bible - ever since the day I ordered judges to be over my people Israel. I will give you rest from all your enemies. “‘The Lord declares to you: The Lord himself will make a house for you.
  • New American Standard Bible - even from the day that I appointed judges over My people Israel; and I will give you rest from all your enemies. The Lord also declares to you that the Lord will make a house for you.
  • New King James Version - since the time that I commanded judges to be over My people Israel, and have caused you to rest from all your enemies. Also the Lord tells you that He will make you a house.
  • Amplified Bible - even from the day that I appointed judges over My people Israel; and I will give you rest from all your enemies. The Lord also declares to you that He will make a house (royal dynasty) for you.
  • American Standard Version - and as from the day that I commanded judges to be over my people Israel; and I will cause thee to rest from all thine enemies. Moreover Jehovah telleth thee that Jehovah will make thee a house.
  • King James Version - And as since the time that I commanded judges to be over my people Israel, and have caused thee to rest from all thine enemies. Also the Lord telleth thee that he will make thee an house.
  • New English Translation - and during the time when I appointed judges to lead my people Israel. Instead, I will give you relief from all your enemies. The Lord declares to you that he himself will build a dynastic house for you.
  • World English Bible - and as from the day that I commanded judges to be over my people Israel. I will cause you to rest from all your enemies. Moreover Yahweh tells you that Yahweh will make you a house.
  • 新標點和合本 - 並不像我命士師治理我民以色列的時候一樣。我必使你安靖,不被一切仇敵擾亂,並且我-耶和華應許你,必為你建立家室。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並不像我命令士師治理我百姓以色列的日子。我必使你平靜,不受任何仇敵攪擾,並且耶和華應許你,耶和華必為你建立家室。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並不像我命令士師治理我百姓以色列的日子。我必使你平靜,不受任何仇敵攪擾,並且耶和華應許你,耶和華必為你建立家室。
  • 聖經新譯本 - 像我立了士師治理我的子民以色列的那天以來那樣。我要使你安享太平,不受你所有的仇敵侵擾。耶和華向你宣告,耶和華要親自為你建立一個朝代。
  • 呂振中譯本 - 像從我委任士師管理我人民 以色列 的日子以來一樣。我必使你得享安靜、免受你一切仇敵 的侵擾 ;我必使你偉大;我 必為你建立 王 室。
  • 中文標準譯本 - 從我吩咐士師治理我子民以色列的日子以來,他們一直被苦待。我要使你得享安息,脫離一切仇敵。 「『耶和華向你宣告:耶和華將為你建立家室。
  • 現代標點和合本 - 並不像我命士師治理我民以色列的時候一樣。我必使你安靖,不被一切仇敵擾亂。並且我耶和華應許你,必為你建立家室。
  • 文理和合譯本 - 及我命士師治我民以色列時、我必使爾安居、得免諸敵之擾、且耶和華告爾、耶和華必為爾建立家室、
  • 文理委辦譯本 - 如在疇昔、我命士師治理我民、以色列族、今我賜安於爾、不為敵所害、自此而後、必永爾國祚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不復如曩時我命士師、治我民 以色列 時 擾害之焉 、我必賜安於爾不為敵所害、我亦應許爾、必為爾建立家室、
  • Nueva Versión Internacional - desde el día en que nombré gobernantes sobre mi pueblo Israel. Y a ti te daré descanso de todos tus enemigos. »”Pero ahora el Señor te hace saber que será él quien te construya una casa.
  • Новый Русский Перевод - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом, Израилем. Я также дам тебе покой от всех твоих врагов. Господь объявляет тебе, что Сам утвердит твой дом.
  • Восточный перевод - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исраилом. Я также дам тебе покой от всех твоих врагов. Вечный объявляет тебе, что Сам утвердит твой дом:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исраилом. Я также дам тебе покой от всех твоих врагов. Вечный объявляет тебе, что Сам утвердит твой дом:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исроилом. Я также дам тебе покой от всех твоих врагов. Вечный объявляет тебе, что Сам утвердит твой дом:
  • La Bible du Semeur 2015 - comme à l’époque où j’avais établi des chefs pour mon peuple Israël. Je t’ai accordé une existence paisible en te délivrant de tous tes ennemis. Et l’Eternel t’annonce qu’il te constituera une dynastie .
  • Nova Versão Internacional - e têm feito desde a época em que nomeei juízes sobre Israel, o meu povo. Também subjugarei todos os seus inimigos. Saiba também que eu, o Senhor, estabelecerei para ele uma dinastia.
  • Hoffnung für alle - als ich Richter über euch eingesetzt hatte. Alle deine Feinde habe ich zum Schweigen gebracht und dafür gesorgt, dass sie dich in Ruhe lassen. Ich, der Herr, sage dir: Nicht du sollst mir ein Haus bauen, sondern ich werde dir ein Haus bauen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเป็นอย่างนั้นเรื่อยมานับตั้งแต่เราได้แต่งตั้งผู้นำทั้งหลาย ให้ปกครองอิสราเอล เรายังจะให้เจ้าพักสงบจากศัตรูทั้งปวงอีกด้วย “ ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศต่อเจ้าว่า องค์พระผู้เป็นเจ้าเองจะทรงสถาปนาวงศ์วานหนึ่งเพื่อเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เป็น​มา​โดย​ตลอด​นับ​จาก​เวลา​ที่​เรา​ได้​กำหนด​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย ให้​ปกครอง​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา เรา​จะ​ให้​เจ้า​หยุด​พัก​จาก​ศัตรู​ของ​เจ้า​ทั้ง​ปวง และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น​อีก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​กับ​เจ้า​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ให้​เจ้า​มี​ผู้​สืบ​พงศ์​พันธุ์
交叉引用
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Châm Ngôn 14:1 - Người nữ khôn ngoan xây dựng cửa nhà, đàn bà khờ dại vung tay hủy phá.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • 1 Sa-mu-ên 12:9 - Nhưng rồi dân chúng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, nên Ngài đã nộp họ vào tay Si-sê-ra, tướng chỉ huy quân đội của Hát-so, cả quân Phi-li-tin và quân Mô-áp cũng đánh bại họ.
  • 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 新标点和合本 - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必使你安靖,不被一切仇敌扰乱,并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并不像我命令士师治理我百姓以色列的日子。我必使你平静,不受任何仇敌搅扰,并且耶和华应许你,耶和华必为你建立家室。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并不像我命令士师治理我百姓以色列的日子。我必使你平静,不受任何仇敌搅扰,并且耶和华应许你,耶和华必为你建立家室。
  • 圣经新译本 - 像我立了士师治理我的子民以色列的那天以来那样。我要使你安享太平,不受你所有的仇敌侵扰。耶和华向你宣告,耶和华要亲自为你建立一个朝代。
  • 中文标准译本 - 从我吩咐士师治理我子民以色列的日子以来,他们一直被苦待。我要使你得享安息,脱离一切仇敌。 “‘耶和华向你宣告:耶和华将为你建立家室。
  • 现代标点和合本 - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必使你安靖,不被一切仇敌扰乱。并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
  • 和合本(拼音版) - 并不像我命士师治理我民以色列的时候一样。我必使你安靖,不被一切仇敌扰乱。并且我耶和华应许你,必为你建立家室。
  • New International Version - and have done ever since the time I appointed leaders over my people Israel. I will also give you rest from all your enemies. “ ‘The Lord declares to you that the Lord himself will establish a house for you:
  • New International Reader's Version - That is what your enemies have done ever since I appointed leaders over my people Israel. But I will give you peace and rest from all of them. “ ‘ “I tell you that I, the Lord, will set up a royal house for you.
  • English Standard Version - from the time that I appointed judges over my people Israel. And I will give you rest from all your enemies. Moreover, the Lord declares to you that the Lord will make you a house.
  • New Living Translation - starting from the time I appointed judges to rule my people Israel. And I will give you rest from all your enemies. “‘Furthermore, the Lord declares that he will make a house for you—a dynasty of kings!
  • The Message - “Furthermore, God has this message for you: God himself will build you a house! When your life is complete and you’re buried with your ancestors, then I’ll raise up your child, your own flesh and blood, to succeed you, and I’ll firmly establish his rule. He will build a house to honor me, and I will guarantee his kingdom’s rule permanently. I’ll be a father to him, and he’ll be a son to me. When he does wrong, I’ll discipline him in the usual ways, the pitfalls and obstacles of this mortal life. But I’ll never remove my gracious love from him, as I removed it from Saul, who preceded you and whom I most certainly did remove. Your family and your kingdom are permanently secured. I’m keeping my eye on them! And your royal throne will always be there, rock solid.”
  • Christian Standard Bible - ever since the day I ordered judges to be over my people Israel. I will give you rest from all your enemies. “‘The Lord declares to you: The Lord himself will make a house for you.
  • New American Standard Bible - even from the day that I appointed judges over My people Israel; and I will give you rest from all your enemies. The Lord also declares to you that the Lord will make a house for you.
  • New King James Version - since the time that I commanded judges to be over My people Israel, and have caused you to rest from all your enemies. Also the Lord tells you that He will make you a house.
  • Amplified Bible - even from the day that I appointed judges over My people Israel; and I will give you rest from all your enemies. The Lord also declares to you that He will make a house (royal dynasty) for you.
  • American Standard Version - and as from the day that I commanded judges to be over my people Israel; and I will cause thee to rest from all thine enemies. Moreover Jehovah telleth thee that Jehovah will make thee a house.
  • King James Version - And as since the time that I commanded judges to be over my people Israel, and have caused thee to rest from all thine enemies. Also the Lord telleth thee that he will make thee an house.
  • New English Translation - and during the time when I appointed judges to lead my people Israel. Instead, I will give you relief from all your enemies. The Lord declares to you that he himself will build a dynastic house for you.
  • World English Bible - and as from the day that I commanded judges to be over my people Israel. I will cause you to rest from all your enemies. Moreover Yahweh tells you that Yahweh will make you a house.
  • 新標點和合本 - 並不像我命士師治理我民以色列的時候一樣。我必使你安靖,不被一切仇敵擾亂,並且我-耶和華應許你,必為你建立家室。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並不像我命令士師治理我百姓以色列的日子。我必使你平靜,不受任何仇敵攪擾,並且耶和華應許你,耶和華必為你建立家室。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並不像我命令士師治理我百姓以色列的日子。我必使你平靜,不受任何仇敵攪擾,並且耶和華應許你,耶和華必為你建立家室。
  • 聖經新譯本 - 像我立了士師治理我的子民以色列的那天以來那樣。我要使你安享太平,不受你所有的仇敵侵擾。耶和華向你宣告,耶和華要親自為你建立一個朝代。
  • 呂振中譯本 - 像從我委任士師管理我人民 以色列 的日子以來一樣。我必使你得享安靜、免受你一切仇敵 的侵擾 ;我必使你偉大;我 必為你建立 王 室。
  • 中文標準譯本 - 從我吩咐士師治理我子民以色列的日子以來,他們一直被苦待。我要使你得享安息,脫離一切仇敵。 「『耶和華向你宣告:耶和華將為你建立家室。
  • 現代標點和合本 - 並不像我命士師治理我民以色列的時候一樣。我必使你安靖,不被一切仇敵擾亂。並且我耶和華應許你,必為你建立家室。
  • 文理和合譯本 - 及我命士師治我民以色列時、我必使爾安居、得免諸敵之擾、且耶和華告爾、耶和華必為爾建立家室、
  • 文理委辦譯本 - 如在疇昔、我命士師治理我民、以色列族、今我賜安於爾、不為敵所害、自此而後、必永爾國祚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不復如曩時我命士師、治我民 以色列 時 擾害之焉 、我必賜安於爾不為敵所害、我亦應許爾、必為爾建立家室、
  • Nueva Versión Internacional - desde el día en que nombré gobernantes sobre mi pueblo Israel. Y a ti te daré descanso de todos tus enemigos. »”Pero ahora el Señor te hace saber que será él quien te construya una casa.
  • Новый Русский Перевод - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом, Израилем. Я также дам тебе покой от всех твоих врагов. Господь объявляет тебе, что Сам утвердит твой дом.
  • Восточный перевод - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исраилом. Я также дам тебе покой от всех твоих врагов. Вечный объявляет тебе, что Сам утвердит твой дом:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исраилом. Я также дам тебе покой от всех твоих врагов. Вечный объявляет тебе, что Сам утвердит твой дом:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с того времени, как Я поставил судей над Своим народом Исроилом. Я также дам тебе покой от всех твоих врагов. Вечный объявляет тебе, что Сам утвердит твой дом:
  • La Bible du Semeur 2015 - comme à l’époque où j’avais établi des chefs pour mon peuple Israël. Je t’ai accordé une existence paisible en te délivrant de tous tes ennemis. Et l’Eternel t’annonce qu’il te constituera une dynastie .
  • Nova Versão Internacional - e têm feito desde a época em que nomeei juízes sobre Israel, o meu povo. Também subjugarei todos os seus inimigos. Saiba também que eu, o Senhor, estabelecerei para ele uma dinastia.
  • Hoffnung für alle - als ich Richter über euch eingesetzt hatte. Alle deine Feinde habe ich zum Schweigen gebracht und dafür gesorgt, dass sie dich in Ruhe lassen. Ich, der Herr, sage dir: Nicht du sollst mir ein Haus bauen, sondern ich werde dir ein Haus bauen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเป็นอย่างนั้นเรื่อยมานับตั้งแต่เราได้แต่งตั้งผู้นำทั้งหลาย ให้ปกครองอิสราเอล เรายังจะให้เจ้าพักสงบจากศัตรูทั้งปวงอีกด้วย “ ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศต่อเจ้าว่า องค์พระผู้เป็นเจ้าเองจะทรงสถาปนาวงศ์วานหนึ่งเพื่อเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เป็น​มา​โดย​ตลอด​นับ​จาก​เวลา​ที่​เรา​ได้​กำหนด​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย ให้​ปกครอง​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา เรา​จะ​ให้​เจ้า​หยุด​พัก​จาก​ศัตรู​ของ​เจ้า​ทั้ง​ปวง และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น​อีก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​กับ​เจ้า​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ให้​เจ้า​มี​ผู้​สืบ​พงศ์​พันธุ์
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Châm Ngôn 14:1 - Người nữ khôn ngoan xây dựng cửa nhà, đàn bà khờ dại vung tay hủy phá.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • 1 Sa-mu-ên 12:9 - Nhưng rồi dân chúng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, nên Ngài đã nộp họ vào tay Si-sê-ra, tướng chỉ huy quân đội của Hát-so, cả quân Phi-li-tin và quân Mô-áp cũng đánh bại họ.
  • 1 Sa-mu-ên 12:10 - Họ lại kêu cứu cùng Chúa Hằng Hữu: ‘Chúng tôi có tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu, thờ Ba-anh và Át-tạt-tê. Nay xin giải cứu chúng tôi khỏi tay quân thù, thì chúng tôi sẽ thờ phụng Ngài và chỉ một mình Ngài.’
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
圣经
资源
计划
奉献