逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Núi rung chuyển, lung lay. Đất bằng nổi địa chấn; vì Chúa đang cơn giận.
- 新标点和合本 - 那时因他发怒,地就摇撼战抖; 天的根基也震动摇撼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,因他发怒地就摇撼震动; 天的根基也战抖摇撼。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,因他发怒地就摇撼震动; 天的根基也战抖摇撼。
- 当代译本 - “祂一发怒,大地震动颤抖, 穹苍的根基摇晃。
- 圣经新译本 - 那时大地摇撼震动, 天的根基也都摇动; 它们摇撼,是因为耶和华发怒。
- 中文标准译本 - 那时大地摇撼、震动, 天的根基颤抖、摇撼, 因为他发怒了。
- 现代标点和合本 - 那时因他发怒,地就摇撼战抖, 天的根基也震动摇撼。
- 和合本(拼音版) - “那时因他发怒,地就摇撼战抖, 天的根基也震动摇撼。
- New International Version - The earth trembled and quaked, the foundations of the heavens shook; they trembled because he was angry.
- New International Reader's Version - “The earth trembled and shook. The pillars of the heavens rocked back and forth. They trembled because the Lord was angry.
- English Standard Version - “Then the earth reeled and rocked; the foundations of the heavens trembled and quaked, because he was angry.
- New Living Translation - “Then the earth quaked and trembled. The foundations of the heavens shook; they quaked because of his anger.
- The Message - Earth wobbled and lurched; the very heavens shook like leaves, Quaked like aspen leaves because of his rage. His nostrils flared, billowing smoke; his mouth spit fire. Tongues of fire darted in and out; he lowered the sky. He stepped down; under his feet an abyss opened up. He rode a winged creature, swift on wind-wings. He wrapped himself in a trenchcoat of black rain-cloud darkness. But his cloud-brightness burst through, a grand comet of fireworks. Then God thundered out of heaven; the High God gave a great shout. God shot his arrows—pandemonium! He hurled his lightnings—a rout! The secret sources of ocean were exposed, the hidden depths of earth lay uncovered The moment God roared in protest, let loose his hurricane anger.
- Christian Standard Bible - Then the earth shook and quaked; the foundations of the heavens trembled; they shook because he burned with anger.
- New American Standard Bible - Then the earth shook and quaked, The foundations of heaven were trembling And were shaken, because He was angry.
- New King James Version - “Then the earth shook and trembled; The foundations of heaven quaked and were shaken, Because He was angry.
- Amplified Bible - Then the earth shook and quaked, The foundations of the heavens trembled And were shaken, because He was angry.
- American Standard Version - Then the earth shook and trembled, The foundations of heaven quaked And were shaken, because he was wroth.
- King James Version - Then the earth shook and trembled; the foundations of heaven moved and shook, because he was wroth.
- New English Translation - The earth heaved and shook; the foundations of the sky trembled. They heaved because he was angry.
- World English Bible - Then the earth shook and trembled. The foundations of heaven quaked and were shaken, because he was angry.
- 新標點和合本 - 那時因他發怒,地就搖撼戰抖; 天的根基也震動搖撼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,因他發怒地就搖撼震動; 天的根基也戰抖搖撼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,因他發怒地就搖撼震動; 天的根基也戰抖搖撼。
- 當代譯本 - 「祂一發怒,大地震動顫抖, 穹蒼的根基搖晃。
- 聖經新譯本 - 那時大地搖撼震動, 天的根基也都搖動; 它們搖撼,是因為耶和華發怒。
- 呂振中譯本 - 『那時地就搖撼震動, 天 的根基也戰抖, 是因他發烈怒而左右搖撼的。
- 中文標準譯本 - 那時大地搖撼、震動, 天的根基顫抖、搖撼, 因為他發怒了。
- 現代標點和合本 - 那時因他發怒,地就搖撼戰抖, 天的根基也震動搖撼。
- 文理和合譯本 - 因彼奮怒、大地震動、天基搖撼兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝盛怒、大地震動、天基搖撼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大地震動、天基撼搖、因主震怒、
- Nueva Versión Internacional - »La tierra tembló, se estremeció; se sacudieron los cimientos de los cielos; ¡se tambalearon a causa de su enojo!
- 현대인의 성경 - “그때 땅이 떨고 진동하였으며 하늘의 터전이 흔들렸으니 그가 분노하셨음이라.
- Новый Русский Перевод - Задрожала земля, сотряслась, пошатнулись основания небес , задрожали, потому что разгневался Он.
- Восточный перевод - Задрожала земля и сотряслась, пошатнулись основания небес и от гнева Его задрожали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Задрожала земля и сотряслась, пошатнулись основания небес и от гнева Его задрожали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Задрожала земля и сотряслась, пошатнулись основания небес и от гнева Его задрожали.
- La Bible du Semeur 2015 - La terre s’ébranla ╵et elle chancela, les fondements du ciel ╵se mirent à frémir, tout secoués par sa colère.
- リビングバイブル - すると、地が揺れ動いた。 天の基もおののき震える。 主はお怒りになったのだ。
- Nova Versão Internacional - A terra abalou-se e tremeu, os alicerces dos céus estremeceram; tremeram porque ele estava irado.
- Hoffnung für alle - Plötzlich erbebte die Erde, selbst der Himmel geriet ins Wanken, denn glühender Zorn hatte Gott gepackt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แผ่นดินโลกสะเทือนเลื่อนลั่น ฐานของสวรรค์ สั่นคลอน สวรรค์สั่นสะเทือนเพราะพระองค์ทรงพระพิโรธ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินสั่นสะเทือน และฐานรากของฟ้าสวรรค์โยกคลอนและสั่นไหวได้ เพราะพระองค์โกรธ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
- Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
- Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:9 - Chúa lấy cây cung ra khỏi bao, đúng theo lời Chúa đã thề hứa. Chúa chia cắt mặt đất bằng các dòng sông.
- Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
- Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
- Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- Gióp 26:11 - Cột trụ của các tầng trời run rẩy; sửng sốt khi Ngài quở trách.
- Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.