Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cứu thoát tôi hỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • 新标点和合本 - 你救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的; 你救我脱离强暴的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的人, 救我脱离残暴的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的人, 救我脱离残暴的人。
  • 当代译本 - 祂救我脱离仇敌, 使我胜过强敌, 救我脱离残暴之徒。
  • 圣经新译本 - 他救我脱离我的仇敌。 你还把我高举起来,高过那些起来攻击我的人, 又救我脱离了强暴的人。
  • 中文标准译本 - 你救出我脱离我的仇敌, 举起我高过那些起来敌对我的人, 你又解救我脱离残暴的人。
  • 现代标点和合本 - 你救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的, 你救我脱离强暴的人。
  • 和合本(拼音版) - 你救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的。 你救我脱离强暴的人。
  • New International Version - who sets me free from my enemies. You exalted me above my foes; from a violent man you rescued me.
  • New International Reader's Version - He sets me free from my enemies. You have honored me more than them. You have saved me from a man who wanted to hurt me.
  • English Standard Version - who brought me out from my enemies; you exalted me above those who rose against me; you delivered me from men of violence.
  • New Living Translation - and delivers me from my enemies. You hold me safe beyond the reach of my enemies; you save me from violent opponents.
  • Christian Standard Bible - He frees me from my enemies. You exalt me above my adversaries; you rescue me from violent men.
  • New American Standard Bible - Who also brings me out from my enemies; You also raise me above those who rise up against me; You rescue me from the violent person.
  • New King James Version - He delivers me from my enemies. You also lift me up above those who rise against me; You have delivered me from the violent man.
  • Amplified Bible - Who also brings me out from my enemies. You even lift me above those who rise up against me; You rescue me from the violent man.
  • American Standard Version - And that bringeth me forth from mine enemies: Yea, thou liftest me up above them that rise up against me; Thou deliverest me from the violent man.
  • King James Version - And that bringeth me forth from mine enemies: thou also hast lifted me up on high above them that rose up against me: thou hast delivered me from the violent man.
  • New English Translation - He delivers me from my enemies; you snatch me away from those who attack me; you rescue me from violent men.
  • World English Bible - who brings me away from my enemies. Yes, you lift me up above those who rise up against me. You deliver me from the violent man.
  • 新標點和合本 - 你救我脫離仇敵, 又把我舉起,高過那些起來攻擊我的; 你救我脫離強暴的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他救我脫離仇敵, 又把我舉起,高過那些起來攻擊我的人, 救我脫離殘暴的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他救我脫離仇敵, 又把我舉起,高過那些起來攻擊我的人, 救我脫離殘暴的人。
  • 當代譯本 - 祂救我脫離仇敵, 使我勝過強敵, 救我脫離殘暴之徒。
  • 聖經新譯本 - 他救我脫離我的仇敵。 你還把我高舉起來,高過那些起來攻擊我的人, 又救我脫離了強暴的人。
  • 呂振中譯本 - 又使我從仇敵那裏逃出的; 你把我舉起、高過起來攻擊我的; 你援救了我脫離強暴的人。
  • 中文標準譯本 - 你救出我脫離我的仇敵, 舉起我高過那些起來敵對我的人, 你又解救我脫離殘暴的人。
  • 現代標點和合本 - 你救我脫離仇敵, 又把我舉起,高過那些起來攻擊我的, 你救我脫離強暴的人。
  • 文理和合譯本 - 援我於敵、舉我超乎攻我者、拯我於強暴兮、
  • 文理委辦譯本 - 舉我於敵、強悍者逆我、爾乃救我、舉我成高。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救我脫於仇敵、舉我在攻我者上、救我於強暴之人、
  • Nueva Versión Internacional - Tú me libras de mis enemigos, me exaltas por encima de mis adversarios, me salvas de los hombres violentos.
  • 현대인의 성경 - 나를 원수들에게서 구하신 하나님이시다! “여호와여, 주는 나를 내 대적 위에 높이 드시고 난폭한 자들의 손에서 나를 구해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - и избавляет меня от моих врагов. Ты вознес меня над моими противниками, от жестоких людей спас меня.
  • Восточный перевод - и избавляет меня от моих врагов. Ты вознёс меня над моими противниками, от жестоких людей спас меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и избавляет меня от моих врагов. Ты вознёс меня над моими противниками, от жестоких людей спас меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и избавляет меня от моих врагов. Ты вознёс меня над моими противниками, от жестоких людей спас меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui, il me fait échapper à mes ennemis. Oui, tu me fais triompher d’eux, tu me délivres ╵des hommes violents.
  • リビングバイブル - 敵から助け出してくださる神をほめたたえよ。 確かに、彼らの手の届かない所で私は守られ、 彼らの暴虐からも救われている。
  • Nova Versão Internacional - que me livrou dos meus inimigos. Tu me exaltaste acima dos meus agressores; de homens violentos me libertaste.
  • Hoffnung für alle - und mich der Gewalt meiner grausamen Gegner entrissen. Du, Gott, gabst mir den Sieg über meine Feinde, von diesen brutalen Menschen hast du mich befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงช่วยข้าพเจ้าพ้นจากเหล่าศัตรู พระองค์ทรงเชิดชูข้าพเจ้าไว้เหนือข้าศึกทั้งหลาย ทรงกอบกู้ข้าพเจ้าจากหมู่คนอำมหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​มี​อิสระ​จาก​ศัตรู พระ​องค์​ยก​ข้าพเจ้า​อยู่​เหนือ​ข้าศึก พระ​องค์​ให้​ข้าพเจ้า​รอด​พ้น​จาก​คน​ปองร้าย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • 2 Sa-mu-ên 5:12 - Đa-vít nhận thức rằng việc Chúa Hằng Hữu lập ông làm vua Ít-ra-ên và cho nước cường thịnh chứng tỏ Ngài đã ban phước vì lợi ích của Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cứu thoát tôi hỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • 新标点和合本 - 你救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的; 你救我脱离强暴的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的人, 救我脱离残暴的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的人, 救我脱离残暴的人。
  • 当代译本 - 祂救我脱离仇敌, 使我胜过强敌, 救我脱离残暴之徒。
  • 圣经新译本 - 他救我脱离我的仇敌。 你还把我高举起来,高过那些起来攻击我的人, 又救我脱离了强暴的人。
  • 中文标准译本 - 你救出我脱离我的仇敌, 举起我高过那些起来敌对我的人, 你又解救我脱离残暴的人。
  • 现代标点和合本 - 你救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的, 你救我脱离强暴的人。
  • 和合本(拼音版) - 你救我脱离仇敌, 又把我举起,高过那些起来攻击我的。 你救我脱离强暴的人。
  • New International Version - who sets me free from my enemies. You exalted me above my foes; from a violent man you rescued me.
  • New International Reader's Version - He sets me free from my enemies. You have honored me more than them. You have saved me from a man who wanted to hurt me.
  • English Standard Version - who brought me out from my enemies; you exalted me above those who rose against me; you delivered me from men of violence.
  • New Living Translation - and delivers me from my enemies. You hold me safe beyond the reach of my enemies; you save me from violent opponents.
  • Christian Standard Bible - He frees me from my enemies. You exalt me above my adversaries; you rescue me from violent men.
  • New American Standard Bible - Who also brings me out from my enemies; You also raise me above those who rise up against me; You rescue me from the violent person.
  • New King James Version - He delivers me from my enemies. You also lift me up above those who rise against me; You have delivered me from the violent man.
  • Amplified Bible - Who also brings me out from my enemies. You even lift me above those who rise up against me; You rescue me from the violent man.
  • American Standard Version - And that bringeth me forth from mine enemies: Yea, thou liftest me up above them that rise up against me; Thou deliverest me from the violent man.
  • King James Version - And that bringeth me forth from mine enemies: thou also hast lifted me up on high above them that rose up against me: thou hast delivered me from the violent man.
  • New English Translation - He delivers me from my enemies; you snatch me away from those who attack me; you rescue me from violent men.
  • World English Bible - who brings me away from my enemies. Yes, you lift me up above those who rise up against me. You deliver me from the violent man.
  • 新標點和合本 - 你救我脫離仇敵, 又把我舉起,高過那些起來攻擊我的; 你救我脫離強暴的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他救我脫離仇敵, 又把我舉起,高過那些起來攻擊我的人, 救我脫離殘暴的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他救我脫離仇敵, 又把我舉起,高過那些起來攻擊我的人, 救我脫離殘暴的人。
  • 當代譯本 - 祂救我脫離仇敵, 使我勝過強敵, 救我脫離殘暴之徒。
  • 聖經新譯本 - 他救我脫離我的仇敵。 你還把我高舉起來,高過那些起來攻擊我的人, 又救我脫離了強暴的人。
  • 呂振中譯本 - 又使我從仇敵那裏逃出的; 你把我舉起、高過起來攻擊我的; 你援救了我脫離強暴的人。
  • 中文標準譯本 - 你救出我脫離我的仇敵, 舉起我高過那些起來敵對我的人, 你又解救我脫離殘暴的人。
  • 現代標點和合本 - 你救我脫離仇敵, 又把我舉起,高過那些起來攻擊我的, 你救我脫離強暴的人。
  • 文理和合譯本 - 援我於敵、舉我超乎攻我者、拯我於強暴兮、
  • 文理委辦譯本 - 舉我於敵、強悍者逆我、爾乃救我、舉我成高。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救我脫於仇敵、舉我在攻我者上、救我於強暴之人、
  • Nueva Versión Internacional - Tú me libras de mis enemigos, me exaltas por encima de mis adversarios, me salvas de los hombres violentos.
  • 현대인의 성경 - 나를 원수들에게서 구하신 하나님이시다! “여호와여, 주는 나를 내 대적 위에 높이 드시고 난폭한 자들의 손에서 나를 구해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - и избавляет меня от моих врагов. Ты вознес меня над моими противниками, от жестоких людей спас меня.
  • Восточный перевод - и избавляет меня от моих врагов. Ты вознёс меня над моими противниками, от жестоких людей спас меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и избавляет меня от моих врагов. Ты вознёс меня над моими противниками, от жестоких людей спас меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и избавляет меня от моих врагов. Ты вознёс меня над моими противниками, от жестоких людей спас меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui, il me fait échapper à mes ennemis. Oui, tu me fais triompher d’eux, tu me délivres ╵des hommes violents.
  • リビングバイブル - 敵から助け出してくださる神をほめたたえよ。 確かに、彼らの手の届かない所で私は守られ、 彼らの暴虐からも救われている。
  • Nova Versão Internacional - que me livrou dos meus inimigos. Tu me exaltaste acima dos meus agressores; de homens violentos me libertaste.
  • Hoffnung für alle - und mich der Gewalt meiner grausamen Gegner entrissen. Du, Gott, gabst mir den Sieg über meine Feinde, von diesen brutalen Menschen hast du mich befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงช่วยข้าพเจ้าพ้นจากเหล่าศัตรู พระองค์ทรงเชิดชูข้าพเจ้าไว้เหนือข้าศึกทั้งหลาย ทรงกอบกู้ข้าพเจ้าจากหมู่คนอำมหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​มี​อิสระ​จาก​ศัตรู พระ​องค์​ยก​ข้าพเจ้า​อยู่​เหนือ​ข้าศึก พระ​องค์​ให้​ข้าพเจ้า​รอด​พ้น​จาก​คน​ปองร้าย
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • 2 Sa-mu-ên 5:12 - Đa-vít nhận thức rằng việc Chúa Hằng Hữu lập ông làm vua Ít-ra-ên và cho nước cường thịnh chứng tỏ Ngài đã ban phước vì lợi ích của Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
圣经
资源
计划
奉献