Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
  • 新标点和合本 - 将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里;众人行了王所吩咐的。此后 神垂听国民所求的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。他们遵照王所吩咐的一切做了。此后上帝垂听了为那地的祈求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。他们遵照王所吩咐的一切做了。此后 神垂听了为那地的祈求。
  • 当代译本 - 众人按照大卫的吩咐,把扫罗和约拿单的骸骨埋葬在扫罗父亲基士的墓里,在便雅悯境内的洗拉。此后,上帝垂听了人们为国家的祷告。
  • 圣经新译本 - 他们把扫罗和他儿子约拿单的骸骨埋葬在便雅悯地的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。王所吩咐的一切,众人都行了。这事以后, 神垂听了人们为那地的祷告。
  • 中文标准译本 - 又把扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯地的洗拉,就是扫罗父亲基士的坟墓里;他们做了王所吩咐的一切。此后,神就应允了为那地所做的祈求。
  • 现代标点和合本 - 将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。众人行了王所吩咐的。此后神垂听国民所求的。
  • 和合本(拼音版) - 将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。众人行了王所吩咐的。此后上帝垂听国民所求的。
  • New International Version - They buried the bones of Saul and his son Jonathan in the tomb of Saul’s father Kish, at Zela in Benjamin, and did everything the king commanded. After that, God answered prayer in behalf of the land.
  • New International Reader's Version - The bones of Saul and his son Jonathan were buried in the tomb of Saul’s father Kish. The tomb was at Zela in the territory of Benjamin. Everything the king commanded was done. After that, God answered prayer and blessed the land.
  • English Standard Version - And they buried the bones of Saul and his son Jonathan in the land of Benjamin in Zela, in the tomb of Kish his father. And they did all that the king commanded. And after that God responded to the plea for the land.
  • New Living Translation - Then the king ordered that they bury the bones in the tomb of Kish, Saul’s father, at the town of Zela in the land of Benjamin. After that, God ended the famine in the land.
  • Christian Standard Bible - and buried the bones of Saul and his son Jonathan at Zela in the land of Benjamin in the tomb of Saul’s father Kish. They did everything the king commanded. After this, God was receptive to prayer for the land.
  • New American Standard Bible - Then they buried the bones of Saul and his son Jonathan in the country of Benjamin in Zela, in the grave of his father Kish; So they did everything that the king commanded, and after that God responded to prayer for the land.
  • New King James Version - They buried the bones of Saul and Jonathan his son in the country of Benjamin in Zelah, in the tomb of Kish his father. So they performed all that the king commanded. And after that God heeded the prayer for the land.
  • Amplified Bible - They buried the bones of Saul and Jonathan his son in the country of Benjamin in Zela, in the tomb of Kish his father; and they did all that the king commanded. After that, God was moved by prayer for the land.
  • American Standard Version - And they buried the bones of Saul and Jonathan his son in the country of Benjamin in Zela, in the sepulchre of Kish his father: and they performed all that the king commanded. And after that God was entreated for the land.
  • King James Version - And the bones of Saul and Jonathan his son buried they in the country of Benjamin in Zelah, in the sepulchre of Kish his father: and they performed all that the king commanded. And after that God was entreated for the land.
  • New English Translation - They buried the bones of Saul and his son Jonathan in the land of Benjamin at Zela in the grave of his father Kish. After they had done everything that the king had commanded, God responded to their prayers for the land.
  • World English Bible - They buried the bones of Saul and Jonathan his son in the country of Benjamin in Zela, in the tomb of Kish his father: and they performed all that the king commanded. After that, God answered prayer for the land.
  • 新標點和合本 - 將掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裏;眾人行了王所吩咐的。此後神垂聽國民所求的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們將掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裏。他們遵照王所吩咐的一切做了。此後上帝垂聽了為那地的祈求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們將掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裏。他們遵照王所吩咐的一切做了。此後 神垂聽了為那地的祈求。
  • 當代譯本 - 眾人按照大衛的吩咐,把掃羅和約拿單的骸骨埋葬在掃羅父親基士的墓裡,在便雅憫境內的洗拉。此後,上帝垂聽了人們為國家的禱告。
  • 聖經新譯本 - 他們把掃羅和他兒子約拿單的骸骨埋葬在便雅憫地的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裡。王所吩咐的一切,眾人都行了。這事以後, 神垂聽了人們為那地的禱告。
  • 呂振中譯本 - 將 掃羅 和他兒子 約拿單 的骸骨埋葬在 便雅憫 地的 洗拉 、在 掃羅 父親 基士 的墳墓裏。眾人行了王所吩咐的;此後上帝就應允了那地所懇求的。
  • 中文標準譯本 - 又把掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫地的洗拉,就是掃羅父親基士的墳墓裡;他們做了王所吩咐的一切。此後,神就應允了為那地所做的祈求。
  • 現代標點和合本 - 將掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裡。眾人行了王所吩咐的。此後神垂聽國民所求的。
  • 文理和合譯本 - 俱葬於便雅憫地之洗拉、掃羅父基士之墓、眾循王命而行、嗣後上帝垂顧其地、○
  • 文理委辦譯本 - 俱葬於掃羅父基士之墓、在便雅憫地之西拉、悉循王命、嗣後耶和華垂顧其地。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 悉葬於 掃羅 父 基士 之墓、在 便雅憫 之地 西拉 、眾循王命而行、此後天主垂聽國人之祈禱、○
  • Nueva Versión Internacional - Así fue como los huesos de Saúl y de su hijo Jonatán fueron enterrados en la tumba de Quis, el padre de Saúl, que está en Zela de Benjamín. Todo se hizo en cumplimiento de las órdenes del rey, y después de eso Dios tuvo piedad del país.
  • Новый Русский Перевод - Кости Саула и его сына Ионафана похоронили в гробнице отца Саула, Киша, в Цела, что в земле Вениамина, и сделали все, что приказал царь. После этого Бог внял мольбам о стране. ( 1 Пар. 20:4-8 )
  • Восточный перевод - Кости Шаула и его сына Ионафана похоронили в гробнице Киша, отца Шаула, в Цела, что в земле Вениамина, и сделали всё, что приказал царь. После этого Всевышний внял мольбам о стране.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кости Шаула и его сына Ионафана похоронили в гробнице Киша, отца Шаула, в Цела, что в земле Вениамина, и сделали всё, что приказал царь. После этого Аллах внял мольбам о стране.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кости Шаула и его сына Ионафана похоронили в гробнице Киша, отца Шаула, в Цела, что в земле Вениамина, и сделали всё, что приказал царь. После этого Всевышний внял мольбам о стране.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ensevelir les ossements de Saül et de Jonathan dans le territoire de Benjamin, à Tséla, dans le tombeau de Qish, père de Saül. On se conforma à tout ce que le roi avait ordonné. Après cela, Dieu se laissa fléchir et intervint en faveur du pays.
  • Nova Versão Internacional - Enterraram os ossos de Saul e de Jônatas no túmulo de Quis, pai de Saul, em Zela, na terra de Benjamim, e fizeram tudo o que o rei tinha ordenado. Depois disso Deus respondeu às orações em favor da terra de Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาก็ฝังอัฐิของซาอูลกับโยนาธานราชโอรสไว้ในอุโมงค์ฝังศพของคีชบิดาของซาอูลที่เศลาเขตเบนยามิน และทำทุกสิ่งตามที่กษัตริย์ตรัสสั่ง หลังจากนั้นพระเจ้าทรงตอบคำอธิษฐานเพื่อดินแดนนั้น ( 1พศด.20:4-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ทั้ง​หลาย​บรรจุ​กระดูก​ของ​ซาอูล​และ​โยนาธาน​บุตร​ของ​ท่าน​ใน​แผ่นดิน​ของ​เบนยามิน​ใน​เมือง​เศ-ลา ใน​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ของ​คีช​บิดา​ของ​ซาอูล และ​กระทำ​ตาม​ที่​กษัตริย์​บัญชา​ทุก​ประการ และ​หลัง​จาก​นั้น พระ​เจ้า​ก็​ได้​ตอบ​คำ​ร้อง​ขอ​ของ​พวก​เขา​เพื่อ​แผ่นดิน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
  • Giô-ên 2:19 - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Xa-cha-ri 6:8 - Chúa gọi tôi, Ngài phán: “Những người đi về xứ bắc làm cho Thần Linh Ta nghỉ ngơi tại đó rồi.”
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
  • 2 Sa-mu-ên 3:32 - Vậy, Áp-ne được an táng ở Hếp-rôn. Trước cửa mộ, vua và mọi người đều khóc lớn tiếng.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
  • A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
  • 新标点和合本 - 将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里;众人行了王所吩咐的。此后 神垂听国民所求的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。他们遵照王所吩咐的一切做了。此后上帝垂听了为那地的祈求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。他们遵照王所吩咐的一切做了。此后 神垂听了为那地的祈求。
  • 当代译本 - 众人按照大卫的吩咐,把扫罗和约拿单的骸骨埋葬在扫罗父亲基士的墓里,在便雅悯境内的洗拉。此后,上帝垂听了人们为国家的祷告。
  • 圣经新译本 - 他们把扫罗和他儿子约拿单的骸骨埋葬在便雅悯地的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。王所吩咐的一切,众人都行了。这事以后, 神垂听了人们为那地的祷告。
  • 中文标准译本 - 又把扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯地的洗拉,就是扫罗父亲基士的坟墓里;他们做了王所吩咐的一切。此后,神就应允了为那地所做的祈求。
  • 现代标点和合本 - 将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。众人行了王所吩咐的。此后神垂听国民所求的。
  • 和合本(拼音版) - 将扫罗和他儿子约拿单的骸骨葬在便雅悯的洗拉,在扫罗父亲基士的坟墓里。众人行了王所吩咐的。此后上帝垂听国民所求的。
  • New International Version - They buried the bones of Saul and his son Jonathan in the tomb of Saul’s father Kish, at Zela in Benjamin, and did everything the king commanded. After that, God answered prayer in behalf of the land.
  • New International Reader's Version - The bones of Saul and his son Jonathan were buried in the tomb of Saul’s father Kish. The tomb was at Zela in the territory of Benjamin. Everything the king commanded was done. After that, God answered prayer and blessed the land.
  • English Standard Version - And they buried the bones of Saul and his son Jonathan in the land of Benjamin in Zela, in the tomb of Kish his father. And they did all that the king commanded. And after that God responded to the plea for the land.
  • New Living Translation - Then the king ordered that they bury the bones in the tomb of Kish, Saul’s father, at the town of Zela in the land of Benjamin. After that, God ended the famine in the land.
  • Christian Standard Bible - and buried the bones of Saul and his son Jonathan at Zela in the land of Benjamin in the tomb of Saul’s father Kish. They did everything the king commanded. After this, God was receptive to prayer for the land.
  • New American Standard Bible - Then they buried the bones of Saul and his son Jonathan in the country of Benjamin in Zela, in the grave of his father Kish; So they did everything that the king commanded, and after that God responded to prayer for the land.
  • New King James Version - They buried the bones of Saul and Jonathan his son in the country of Benjamin in Zelah, in the tomb of Kish his father. So they performed all that the king commanded. And after that God heeded the prayer for the land.
  • Amplified Bible - They buried the bones of Saul and Jonathan his son in the country of Benjamin in Zela, in the tomb of Kish his father; and they did all that the king commanded. After that, God was moved by prayer for the land.
  • American Standard Version - And they buried the bones of Saul and Jonathan his son in the country of Benjamin in Zela, in the sepulchre of Kish his father: and they performed all that the king commanded. And after that God was entreated for the land.
  • King James Version - And the bones of Saul and Jonathan his son buried they in the country of Benjamin in Zelah, in the sepulchre of Kish his father: and they performed all that the king commanded. And after that God was entreated for the land.
  • New English Translation - They buried the bones of Saul and his son Jonathan in the land of Benjamin at Zela in the grave of his father Kish. After they had done everything that the king had commanded, God responded to their prayers for the land.
  • World English Bible - They buried the bones of Saul and Jonathan his son in the country of Benjamin in Zela, in the tomb of Kish his father: and they performed all that the king commanded. After that, God answered prayer for the land.
  • 新標點和合本 - 將掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裏;眾人行了王所吩咐的。此後神垂聽國民所求的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們將掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裏。他們遵照王所吩咐的一切做了。此後上帝垂聽了為那地的祈求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們將掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裏。他們遵照王所吩咐的一切做了。此後 神垂聽了為那地的祈求。
  • 當代譯本 - 眾人按照大衛的吩咐,把掃羅和約拿單的骸骨埋葬在掃羅父親基士的墓裡,在便雅憫境內的洗拉。此後,上帝垂聽了人們為國家的禱告。
  • 聖經新譯本 - 他們把掃羅和他兒子約拿單的骸骨埋葬在便雅憫地的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裡。王所吩咐的一切,眾人都行了。這事以後, 神垂聽了人們為那地的禱告。
  • 呂振中譯本 - 將 掃羅 和他兒子 約拿單 的骸骨埋葬在 便雅憫 地的 洗拉 、在 掃羅 父親 基士 的墳墓裏。眾人行了王所吩咐的;此後上帝就應允了那地所懇求的。
  • 中文標準譯本 - 又把掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫地的洗拉,就是掃羅父親基士的墳墓裡;他們做了王所吩咐的一切。此後,神就應允了為那地所做的祈求。
  • 現代標點和合本 - 將掃羅和他兒子約拿單的骸骨葬在便雅憫的洗拉,在掃羅父親基士的墳墓裡。眾人行了王所吩咐的。此後神垂聽國民所求的。
  • 文理和合譯本 - 俱葬於便雅憫地之洗拉、掃羅父基士之墓、眾循王命而行、嗣後上帝垂顧其地、○
  • 文理委辦譯本 - 俱葬於掃羅父基士之墓、在便雅憫地之西拉、悉循王命、嗣後耶和華垂顧其地。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 悉葬於 掃羅 父 基士 之墓、在 便雅憫 之地 西拉 、眾循王命而行、此後天主垂聽國人之祈禱、○
  • Nueva Versión Internacional - Así fue como los huesos de Saúl y de su hijo Jonatán fueron enterrados en la tumba de Quis, el padre de Saúl, que está en Zela de Benjamín. Todo se hizo en cumplimiento de las órdenes del rey, y después de eso Dios tuvo piedad del país.
  • Новый Русский Перевод - Кости Саула и его сына Ионафана похоронили в гробнице отца Саула, Киша, в Цела, что в земле Вениамина, и сделали все, что приказал царь. После этого Бог внял мольбам о стране. ( 1 Пар. 20:4-8 )
  • Восточный перевод - Кости Шаула и его сына Ионафана похоронили в гробнице Киша, отца Шаула, в Цела, что в земле Вениамина, и сделали всё, что приказал царь. После этого Всевышний внял мольбам о стране.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кости Шаула и его сына Ионафана похоронили в гробнице Киша, отца Шаула, в Цела, что в земле Вениамина, и сделали всё, что приказал царь. После этого Аллах внял мольбам о стране.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кости Шаула и его сына Ионафана похоронили в гробнице Киша, отца Шаула, в Цела, что в земле Вениамина, и сделали всё, что приказал царь. После этого Всевышний внял мольбам о стране.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ensevelir les ossements de Saül et de Jonathan dans le territoire de Benjamin, à Tséla, dans le tombeau de Qish, père de Saül. On se conforma à tout ce que le roi avait ordonné. Après cela, Dieu se laissa fléchir et intervint en faveur du pays.
  • Nova Versão Internacional - Enterraram os ossos de Saul e de Jônatas no túmulo de Quis, pai de Saul, em Zela, na terra de Benjamim, e fizeram tudo o que o rei tinha ordenado. Depois disso Deus respondeu às orações em favor da terra de Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาก็ฝังอัฐิของซาอูลกับโยนาธานราชโอรสไว้ในอุโมงค์ฝังศพของคีชบิดาของซาอูลที่เศลาเขตเบนยามิน และทำทุกสิ่งตามที่กษัตริย์ตรัสสั่ง หลังจากนั้นพระเจ้าทรงตอบคำอธิษฐานเพื่อดินแดนนั้น ( 1พศด.20:4-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ทั้ง​หลาย​บรรจุ​กระดูก​ของ​ซาอูล​และ​โยนาธาน​บุตร​ของ​ท่าน​ใน​แผ่นดิน​ของ​เบนยามิน​ใน​เมือง​เศ-ลา ใน​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ของ​คีช​บิดา​ของ​ซาอูล และ​กระทำ​ตาม​ที่​กษัตริย์​บัญชา​ทุก​ประการ และ​หลัง​จาก​นั้น พระ​เจ้า​ก็​ได้​ตอบ​คำ​ร้อง​ขอ​ของ​พวก​เขา​เพื่อ​แผ่นดิน
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
  • Giô-ên 2:19 - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.
  • Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Xa-cha-ri 6:8 - Chúa gọi tôi, Ngài phán: “Những người đi về xứ bắc làm cho Thần Linh Ta nghỉ ngơi tại đó rồi.”
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
  • 2 Sa-mu-ên 3:32 - Vậy, Áp-ne được an táng ở Hếp-rôn. Trước cửa mộ, vua và mọi người đều khóc lớn tiếng.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
  • A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
圣经
资源
计划
奉献