Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đây, Ích-bô-sết được tôn làm vua cai trị các xứ Ga-la-át, A-sua, Gít-rê-ên, Ép-ra-im, Bên-gia-min, và những phần đất còn lại của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 立他作王,治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯,和以色列众人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 立他作王,治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 立他作王,治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • 当代译本 - 立他为王统治基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列其余的地方。
  • 圣经新译本 - 并且立了他作王,统治基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • 中文标准译本 - 然后立他为王治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯——整个以色列。
  • 现代标点和合本 - 立他做王,治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • 和合本(拼音版) - 立他作王治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • New International Version - He made him king over Gilead, Ashuri and Jezreel, and also over Ephraim, Benjamin and all Israel.
  • New International Reader's Version - There Abner made Ish-Bosheth king over Gilead, Ashuri and Jezreel. He also made him king over Ephraim, Benjamin and other areas of Israel.
  • English Standard Version - and he made him king over Gilead and the Ashurites and Jezreel and Ephraim and Benjamin and all Israel.
  • New Living Translation - There he proclaimed Ishbosheth king over Gilead, Jezreel, Ephraim, Benjamin, the land of the Ashurites, and all the rest of Israel.
  • Christian Standard Bible - He made him king over Gilead, Asher, Jezreel, Ephraim, Benjamin — over all Israel.
  • New American Standard Bible - And he made him king over Gilead, over the Ashurites, over Jezreel, over Ephraim, and over Benjamin, even over all Israel.
  • New King James Version - and he made him king over Gilead, over the Ashurites, over Jezreel, over Ephraim, over Benjamin, and over all Israel.
  • Amplified Bible - He made him king over Gilead, over the Ashurites, over Jezreel, over Ephraim, over Benjamin, even over all Israel [except Judah].
  • American Standard Version - and he made him king over Gilead, and over the Ashurites, and over Jezreel, and over Ephraim, and over Benjamin, and over all Israel.
  • King James Version - And made him king over Gilead, and over the Ashurites, and over Jezreel, and over Ephraim, and over Benjamin, and over all Israel.
  • New English Translation - He appointed him king over Gilead, the Geshurites, Jezreel, Ephraim, Benjamin, and all Israel.
  • World English Bible - and he made him king over Gilead, and over the Ashurites, and over Jezreel, and over Ephraim, and over Benjamin, and over all Israel.
  • 新標點和合本 - 立他作王,治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫,和以色列眾人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 立他作王,治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列眾人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 立他作王,治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列眾人。
  • 當代譯本 - 立他為王統治基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列其餘的地方。
  • 聖經新譯本 - 並且立了他作王,統治基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列眾人。
  • 呂振中譯本 - 立他做王去管理 基列 、 亞設 人 、 耶斯列 、 以法蓮 、 便雅憫 、和 以色列 眾人。
  • 中文標準譯本 - 然後立他為王治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫——整個以色列。
  • 現代標點和合本 - 立他做王,治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列眾人。
  • 文理和合譯本 - 立之為王、治基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫、及以色列眾、
  • 文理委辦譯本 - 立之為王、轄基列、亞書利、耶斯烈、以法蓮、便雅憫、及以色列族眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立之為王、以轄 基列 、 亞書利 、 耶斯烈 、 以法蓮 、 便雅憫 、及 以色列 人眾、
  • Nueva Versión Internacional - y allí lo instauró rey de Galaad, de Guesurí, de Jezrel, de Efraín, de Benjamín y de todo Israel.
  • 현대인의 성경 - 그의 영토는 길르앗, 아술, 이스르엘, 에브라임과 베냐민 사람의 땅, 그 밖에 이스라엘의 나머지 모든 땅이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он сделал его царем над Галаадом, ашуритами и Изреелем, а также над Ефремом, Вениамином и над всем Израилем.
  • Восточный перевод - Он сделал его царём над Галаадом, над ашшуритами и долиной Изрееля, а также над территорией родов Ефраима, Вениамина и над всем Исраилом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал его царём над Галаадом, над ашшуритами и долиной Изрееля, а также над территорией родов Ефраима, Вениамина и над всем Исраилом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал его царём над Галаадом, над ашшуритами и долиной Изрееля, а также над территорией родов Ефраима, Вениамина и над всем Исроилом.
  • La Bible du Semeur 2015 - et l’avait fait proclamer roi sur Galaad, sur les Ashourites , sur Jizréel, sur Ephraïm, sur Benjamin et sur tout Israël.
  • リビングバイブル - その支配は、ギルアデ、アシュル、イズレエルをはじめ、エフライムやベニヤミンの部族、その他の全イスラエルに及んでいました。
  • Nova Versão Internacional - onde o proclamou rei sobre Gileade, Assuri , Jezreel, Efraim, Benjamim e sobre todo o Israel.
  • Hoffnung für alle - und ihn dort zum König ausgerufen. Sein Herrschaftsgebiet umfasste die Landstriche von Gilead und Jesreel, die Gebiete der Stämme Asser, Ephraim und Benjamin und das restliche Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแต่งตั้งอิชโบเชทขึ้นเป็นกษัตริย์ครองกิเลอาด อาชูร์ ยิสเรเอล เอฟราอิม เบนยามิน และทั่วทั้งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แต่งตั้ง​ท่าน​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​อาณาเขต​ของ​กิเลอาด อาเชอร์ ยิสเรเอล เอฟราอิม และ​เบนยามิน คือ​นับ​ว่า​ทั่ว​ทั้ง​อิสราเอล
交叉引用
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
  • Dân Số Ký 1:40 - Đại tộc A-se
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:6 - Nhưng Môi-se hỏi những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên: “Anh em muốn ngồi nghỉ đây trong khi anh em mình phải tiếp tục chiến đấu sao?
  • Dân Số Ký 32:7 - Tại sao anh em làm cho người Ít-ra-ên nản lòng, không muốn đi vào đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho?
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
  • Dân Số Ký 32:10 - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:15 - Nếu anh em từ bỏ Ngài, Ngài sẽ để cho dân chúng ở lại trong hoang mạc lâu hơn, và như vậy, chính anh em mang họa diệt vong đến cho dân tộc mình!”
  • Dân Số Ký 32:16 - Nhưng họ bước đến bên Môi-se, thưa: “Chúng tôi chỉ xin lập chuồng cho bầy gia súc và xây thành cho con cái chúng tôi tại đây,
  • Dân Số Ký 32:17 - nhưng chúng tôi sẽ mang khí giới đi trước toàn dân cho đến khi họ vào chiếm hữu đất mình. Tuy nhiên, con cháu chúng tôi cần có thành lũy bảo vệ để tránh khỏi hiểm họa dân địa phương có thể gây ra.
  • Dân Số Ký 32:18 - Chúng tôi hứa sẽ không về nhà cho đến khi toàn dân Ít-ra-ên đều an cư lạc nghiệp.
  • Dân Số Ký 32:19 - Vì chúng tôi đã nhận đất bên này sông Giô-đan (phía đông), nên chúng tôi sẽ không đòi gì thêm ở bên kia sông cả.”
  • Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
  • Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
  • Dân Số Ký 32:25 - Những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên thưa: “Chúng tôi xin làm đúng theo mọi điều ông bảo.
  • Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
  • Dân Số Ký 32:27 - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
  • Dân Số Ký 32:28 - Về việc này, Môi-se chỉ thị cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên
  • Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
  • Thi Thiên 108:8 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mũ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ Ta, và Giu-đa, vương trượng Ta, sẽ tạo nên các vua Ta.
  • Thẩm Phán 1:32 - vậy, người A-se sống chung với người Ca-na-an, thổ dân của các thành ấy.
  • Giô-suê 19:18 - Biên giới của lô này chạy qua Gít-rê-ên, Kê-su-lốt, Su-nem,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đây, Ích-bô-sết được tôn làm vua cai trị các xứ Ga-la-át, A-sua, Gít-rê-ên, Ép-ra-im, Bên-gia-min, và những phần đất còn lại của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 立他作王,治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯,和以色列众人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 立他作王,治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 立他作王,治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • 当代译本 - 立他为王统治基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列其余的地方。
  • 圣经新译本 - 并且立了他作王,统治基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • 中文标准译本 - 然后立他为王治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯——整个以色列。
  • 现代标点和合本 - 立他做王,治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • 和合本(拼音版) - 立他作王治理基列、亚书利、耶斯列、以法莲、便雅悯和以色列众人。
  • New International Version - He made him king over Gilead, Ashuri and Jezreel, and also over Ephraim, Benjamin and all Israel.
  • New International Reader's Version - There Abner made Ish-Bosheth king over Gilead, Ashuri and Jezreel. He also made him king over Ephraim, Benjamin and other areas of Israel.
  • English Standard Version - and he made him king over Gilead and the Ashurites and Jezreel and Ephraim and Benjamin and all Israel.
  • New Living Translation - There he proclaimed Ishbosheth king over Gilead, Jezreel, Ephraim, Benjamin, the land of the Ashurites, and all the rest of Israel.
  • Christian Standard Bible - He made him king over Gilead, Asher, Jezreel, Ephraim, Benjamin — over all Israel.
  • New American Standard Bible - And he made him king over Gilead, over the Ashurites, over Jezreel, over Ephraim, and over Benjamin, even over all Israel.
  • New King James Version - and he made him king over Gilead, over the Ashurites, over Jezreel, over Ephraim, over Benjamin, and over all Israel.
  • Amplified Bible - He made him king over Gilead, over the Ashurites, over Jezreel, over Ephraim, over Benjamin, even over all Israel [except Judah].
  • American Standard Version - and he made him king over Gilead, and over the Ashurites, and over Jezreel, and over Ephraim, and over Benjamin, and over all Israel.
  • King James Version - And made him king over Gilead, and over the Ashurites, and over Jezreel, and over Ephraim, and over Benjamin, and over all Israel.
  • New English Translation - He appointed him king over Gilead, the Geshurites, Jezreel, Ephraim, Benjamin, and all Israel.
  • World English Bible - and he made him king over Gilead, and over the Ashurites, and over Jezreel, and over Ephraim, and over Benjamin, and over all Israel.
  • 新標點和合本 - 立他作王,治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫,和以色列眾人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 立他作王,治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列眾人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 立他作王,治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列眾人。
  • 當代譯本 - 立他為王統治基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列其餘的地方。
  • 聖經新譯本 - 並且立了他作王,統治基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列眾人。
  • 呂振中譯本 - 立他做王去管理 基列 、 亞設 人 、 耶斯列 、 以法蓮 、 便雅憫 、和 以色列 眾人。
  • 中文標準譯本 - 然後立他為王治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫——整個以色列。
  • 現代標點和合本 - 立他做王,治理基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫和以色列眾人。
  • 文理和合譯本 - 立之為王、治基列、亞書利、耶斯列、以法蓮、便雅憫、及以色列眾、
  • 文理委辦譯本 - 立之為王、轄基列、亞書利、耶斯烈、以法蓮、便雅憫、及以色列族眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立之為王、以轄 基列 、 亞書利 、 耶斯烈 、 以法蓮 、 便雅憫 、及 以色列 人眾、
  • Nueva Versión Internacional - y allí lo instauró rey de Galaad, de Guesurí, de Jezrel, de Efraín, de Benjamín y de todo Israel.
  • 현대인의 성경 - 그의 영토는 길르앗, 아술, 이스르엘, 에브라임과 베냐민 사람의 땅, 그 밖에 이스라엘의 나머지 모든 땅이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он сделал его царем над Галаадом, ашуритами и Изреелем, а также над Ефремом, Вениамином и над всем Израилем.
  • Восточный перевод - Он сделал его царём над Галаадом, над ашшуритами и долиной Изрееля, а также над территорией родов Ефраима, Вениамина и над всем Исраилом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал его царём над Галаадом, над ашшуритами и долиной Изрееля, а также над территорией родов Ефраима, Вениамина и над всем Исраилом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал его царём над Галаадом, над ашшуритами и долиной Изрееля, а также над территорией родов Ефраима, Вениамина и над всем Исроилом.
  • La Bible du Semeur 2015 - et l’avait fait proclamer roi sur Galaad, sur les Ashourites , sur Jizréel, sur Ephraïm, sur Benjamin et sur tout Israël.
  • リビングバイブル - その支配は、ギルアデ、アシュル、イズレエルをはじめ、エフライムやベニヤミンの部族、その他の全イスラエルに及んでいました。
  • Nova Versão Internacional - onde o proclamou rei sobre Gileade, Assuri , Jezreel, Efraim, Benjamim e sobre todo o Israel.
  • Hoffnung für alle - und ihn dort zum König ausgerufen. Sein Herrschaftsgebiet umfasste die Landstriche von Gilead und Jesreel, die Gebiete der Stämme Asser, Ephraim und Benjamin und das restliche Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแต่งตั้งอิชโบเชทขึ้นเป็นกษัตริย์ครองกิเลอาด อาชูร์ ยิสเรเอล เอฟราอิม เบนยามิน และทั่วทั้งอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แต่งตั้ง​ท่าน​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​อาณาเขต​ของ​กิเลอาด อาเชอร์ ยิสเรเอล เอฟราอิม และ​เบนยามิน คือ​นับ​ว่า​ทั่ว​ทั้ง​อิสราเอล
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
  • Dân Số Ký 1:40 - Đại tộc A-se
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:6 - Nhưng Môi-se hỏi những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên: “Anh em muốn ngồi nghỉ đây trong khi anh em mình phải tiếp tục chiến đấu sao?
  • Dân Số Ký 32:7 - Tại sao anh em làm cho người Ít-ra-ên nản lòng, không muốn đi vào đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho?
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
  • Dân Số Ký 32:10 - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 32:15 - Nếu anh em từ bỏ Ngài, Ngài sẽ để cho dân chúng ở lại trong hoang mạc lâu hơn, và như vậy, chính anh em mang họa diệt vong đến cho dân tộc mình!”
  • Dân Số Ký 32:16 - Nhưng họ bước đến bên Môi-se, thưa: “Chúng tôi chỉ xin lập chuồng cho bầy gia súc và xây thành cho con cái chúng tôi tại đây,
  • Dân Số Ký 32:17 - nhưng chúng tôi sẽ mang khí giới đi trước toàn dân cho đến khi họ vào chiếm hữu đất mình. Tuy nhiên, con cháu chúng tôi cần có thành lũy bảo vệ để tránh khỏi hiểm họa dân địa phương có thể gây ra.
  • Dân Số Ký 32:18 - Chúng tôi hứa sẽ không về nhà cho đến khi toàn dân Ít-ra-ên đều an cư lạc nghiệp.
  • Dân Số Ký 32:19 - Vì chúng tôi đã nhận đất bên này sông Giô-đan (phía đông), nên chúng tôi sẽ không đòi gì thêm ở bên kia sông cả.”
  • Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
  • Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
  • Dân Số Ký 32:25 - Những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên thưa: “Chúng tôi xin làm đúng theo mọi điều ông bảo.
  • Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
  • Dân Số Ký 32:27 - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
  • Dân Số Ký 32:28 - Về việc này, Môi-se chỉ thị cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên
  • Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
  • Thi Thiên 108:8 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mũ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ Ta, và Giu-đa, vương trượng Ta, sẽ tạo nên các vua Ta.
  • Thẩm Phán 1:32 - vậy, người A-se sống chung với người Ca-na-an, thổ dân của các thành ấy.
  • Giô-suê 19:18 - Biên giới của lô này chạy qua Gít-rê-ên, Kê-su-lốt, Su-nem,
圣经
资源
计划
奉献