Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
  • 新标点和合本 - 王对撒督说:“你将 神的约柜抬回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见约柜和他的居所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王对撒督说:“你将上帝的约柜请回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见到约柜和他的居所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王对撒督说:“你将 神的约柜请回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见到约柜和他的居所。
  • 当代译本 - 王对撒督说:“你把上帝的约柜抬回城去吧。耶和华若恩待我,必使我重返家园,重见约柜和会幕;
  • 圣经新译本 - 王对撒督说:“把 神的约柜抬回城里去吧!我若是在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来再看到约柜和他安居的地方。
  • 中文标准译本 - 王对撒督说:“把神的约柜抬回城去吧。如果我在耶和华眼前蒙恩,他必让我回来,再看到约柜和他的居所。
  • 现代标点和合本 - 王对撒督说:“你将神的约柜抬回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见约柜和他的居所。
  • 和合本(拼音版) - 王对撒督说:“你将上帝的约柜抬回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见约柜和他的居所。
  • New International Version - Then the king said to Zadok, “Take the ark of God back into the city. If I find favor in the Lord’s eyes, he will bring me back and let me see it and his dwelling place again.
  • New International Reader's Version - Then the king said to Zadok, “Take the ark of God back into the city. If the Lord is pleased with me, he’ll bring me back. He’ll let me see the ark again. He’ll also let me see Jerusalem again. That’s the place where he lives.
  • English Standard Version - Then the king said to Zadok, “Carry the ark of God back into the city. If I find favor in the eyes of the Lord, he will bring me back and let me see both it and his dwelling place.
  • New Living Translation - Then the king instructed Zadok to take the Ark of God back into the city. “If the Lord sees fit,” David said, “he will bring me back to see the Ark and the Tabernacle again.
  • The Message - Then the king ordered Zadok, “Take the Chest back to the city. If I get back in God’s good graces, he’ll bring me back and show me where the Chest has been set down. But if he says, ‘I’m not pleased with you’—well, he can then do with me whatever he pleases.”
  • Christian Standard Bible - Then the king instructed Zadok, “Return the ark of God to the city. If I find favor with the Lord, he will bring me back and allow me to see both it and its dwelling place.
  • New American Standard Bible - And the king said to Zadok, “Return the ark of God to the city. If I find favor in the sight of the Lord, then He will bring me back and show me both it and His habitation.
  • New King James Version - Then the king said to Zadok, “Carry the ark of God back into the city. If I find favor in the eyes of the Lord, He will bring me back and show me both it and His dwelling place.
  • Amplified Bible - Then the king told Zadok, “Take the ark of God back to [its rightful place in] the city [of Jerusalem, the capital]. If I find favor in the Lord’s sight, He will bring me back again and let me see both it and His dwelling place (habitation).
  • American Standard Version - And the king said unto Zadok, Carry back the ark of God into the city: if I shall find favor in the eyes of Jehovah, he will bring me again, and show me both it, and his habitation:
  • King James Version - And the king said unto Zadok, Carry back the ark of God into the city: if I shall find favour in the eyes of the Lord, he will bring me again, and shew me both it, and his habitation:
  • New English Translation - Then the king said to Zadok, “Take the ark of God back to the city. If I find favor in the Lord’s sight he will bring me back and enable me to see both it and his dwelling place again.
  • World English Bible - The king said to Zadok, “Carry God’s ark back into the city. If I find favor in Yahweh’s eyes, he will bring me again, and show me both it, and his habitation;
  • 新標點和合本 - 王對撒督說:「你將神的約櫃擡回城去。我若在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來,再見約櫃和他的居所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對撒督說:「你將上帝的約櫃請回城去。我若在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來,再見到約櫃和他的居所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王對撒督說:「你將 神的約櫃請回城去。我若在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來,再見到約櫃和他的居所。
  • 當代譯本 - 王對撒督說:「你把上帝的約櫃抬回城去吧。耶和華若恩待我,必使我重返家園,重見約櫃和會幕;
  • 聖經新譯本 - 王對撒督說:“把 神的約櫃抬回城裡去吧!我若是在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來再看到約櫃和他安居的地方。
  • 呂振中譯本 - 王對 撒督 說:『你將上帝的櫃抬回城去;我若在永恆主眼前蒙恩,他就會使我回來、 再 見那櫃和他的居所。
  • 中文標準譯本 - 王對撒督說:「把神的約櫃抬回城去吧。如果我在耶和華眼前蒙恩,他必讓我回來,再看到約櫃和他的居所。
  • 現代標點和合本 - 王對撒督說:「你將神的約櫃抬回城去。我若在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來,再見約櫃和他的居所。
  • 文理和合譯本 - 王謂撒督曰、舁上帝匱返城、若我蒙恩於耶和華前、必使我反、見匱及其居所、
  • 文理委辦譯本 - 王謂撒督曰、舁上帝之匱入城、如我蒙恩於耶和華前、則將使我反、見匱亦見聖幕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王謂 撒督 曰、舁天主匱歸於邑、如我蒙恩於主前、則將使我返、使我復見之、與其居所、
  • Nueva Versión Internacional - Luego le dijo el rey al sacerdote Sadoc: —Devuelve el arca de Dios a la ciudad. Si cuento con el favor del Señor, él hará que yo regrese y vuelva a ver el arca y el lugar donde él reside.
  • 현대인의 성경 - 그때 왕이 사독에게 말하였다. “하나님의 궤를 다시 성으로 메고 가시오. 만일 내가 여호와께 은총을 입는다면 그가 언젠가는 나를 돌아가게 하여 궤와 그의 처소를 다시 볼 수 있도록 하실 것이오.
  • Новый Русский Перевод - Царь сказал Цадоку: – Верни Божий ковчег в город. Если я найду милость в глазах Господа, Он возвратит меня и вновь даст мне увидеть его и его жилище.
  • Восточный перевод - Царь сказал Цадоку: – Верни сундук Всевышнего в город. Если я найду милость в глазах Вечного, Он возвратит меня и вновь даст мне увидеть Его и Его жилище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь сказал Цадоку: – Верни сундук Аллаха в город. Если я найду милость в глазах Вечного, Он возвратит меня и вновь даст мне увидеть Его и Его жилище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь сказал Цадоку: – Верни сундук Всевышнего в город. Если я найду милость в глазах Вечного, Он возвратит меня и вновь даст мне увидеть Его и Его жилище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi dit à Tsadoq : Ramène le coffre de Dieu dans la ville. Si l’Eternel m’est favorable, il me fera revenir et me permettra de revoir le coffre ainsi que le sanctuaire.
  • リビングバイブル - それから、ダビデの指示に従って、ツァドクは契約の箱を都に戻しました。その時、ダビデはこう言いました。「もし主がよしとされるなら、私をもう一度連れ戻し、神の箱と幕屋を見させてくださるだろう。また、たとえ主から見放されるのであっても、どうか主が最善と思われることをしてくださいますように。」
  • Nova Versão Internacional - Então o rei disse a Zadoque: “Leve a arca de Deus de volta para a cidade. Se o Senhor mostrar benevolência a mim, ele me trará de volta e me deixará ver a arca e o lugar onde ela deve permanecer.
  • Hoffnung für alle - David sagte zu Zadok: »Tragt die Bundeslade zurück in die Stadt! Wenn der Herr Erbarmen mit mir hat, bringt er auch mich eines Tages wieder dorthin und lässt mich die Bundeslade und das Zelt, in dem sie steht, wiedersehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงตรัสกับศาโดกว่า “ขอให้นำหีบพันธสัญญาของพระเจ้ากลับเข้าเมืองเถิด หากองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงโปรดปรานเรา พระองค์จะทรงนำเราให้กลับมาเห็นหีบพันธสัญญาและพระนิเวศของพระองค์อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​กล่าว​กับ​ศาโดก​ว่า “จง​หาม​หีบ​ของ​พระ​เจ้า​กลับ​เข้า​ไป​ใน​เมือง ถ้า​หาก​ว่า​เรา​เป็น​ที่​โปรดปราน​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​จะ​นำ​เรา​กลับ​มา และ​ให้​เรา​เห็น​หีบ​นั้น​กับ​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​ด้วย
交叉引用
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 84:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Vua và Đức Chúa Trời của con! Ngay cả chim sẻ còn được chỗ ấm, chim yến kiếm được nơi làm tổ và đẻ trứng, nuôi con, tại một nơi gần bàn thờ của Chúa.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • 1 Sa-mu-ên 4:3 - Khi đoàn quân chiến bại trở về căn cứ, các trưởng lão Ít-ra-ên nói: “Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho quân Phi-li-tin đánh bại chúng ta? Có lẽ chúng ta phải đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-lô đến đây, như vậy Ngài sẽ ở giữa chúng ta và cứu chúng ta khỏi tay quân địch.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 4:5 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đến trại, tất cả người Ít-ra-ên ở đó vui mừng, reo hò vang động!
  • 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
  • 1 Sa-mu-ên 4:7 - họ hoảng sợ, bảo nhau: “Đức Chúa Trời vừa đến trại quân địch. Chúng ta nguy rồi! Chưa bao giờ có việc như thế này xảy ra cho chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
  • 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
  • 新标点和合本 - 王对撒督说:“你将 神的约柜抬回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见约柜和他的居所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王对撒督说:“你将上帝的约柜请回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见到约柜和他的居所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王对撒督说:“你将 神的约柜请回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见到约柜和他的居所。
  • 当代译本 - 王对撒督说:“你把上帝的约柜抬回城去吧。耶和华若恩待我,必使我重返家园,重见约柜和会幕;
  • 圣经新译本 - 王对撒督说:“把 神的约柜抬回城里去吧!我若是在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来再看到约柜和他安居的地方。
  • 中文标准译本 - 王对撒督说:“把神的约柜抬回城去吧。如果我在耶和华眼前蒙恩,他必让我回来,再看到约柜和他的居所。
  • 现代标点和合本 - 王对撒督说:“你将神的约柜抬回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见约柜和他的居所。
  • 和合本(拼音版) - 王对撒督说:“你将上帝的约柜抬回城去。我若在耶和华眼前蒙恩,他必使我回来,再见约柜和他的居所。
  • New International Version - Then the king said to Zadok, “Take the ark of God back into the city. If I find favor in the Lord’s eyes, he will bring me back and let me see it and his dwelling place again.
  • New International Reader's Version - Then the king said to Zadok, “Take the ark of God back into the city. If the Lord is pleased with me, he’ll bring me back. He’ll let me see the ark again. He’ll also let me see Jerusalem again. That’s the place where he lives.
  • English Standard Version - Then the king said to Zadok, “Carry the ark of God back into the city. If I find favor in the eyes of the Lord, he will bring me back and let me see both it and his dwelling place.
  • New Living Translation - Then the king instructed Zadok to take the Ark of God back into the city. “If the Lord sees fit,” David said, “he will bring me back to see the Ark and the Tabernacle again.
  • The Message - Then the king ordered Zadok, “Take the Chest back to the city. If I get back in God’s good graces, he’ll bring me back and show me where the Chest has been set down. But if he says, ‘I’m not pleased with you’—well, he can then do with me whatever he pleases.”
  • Christian Standard Bible - Then the king instructed Zadok, “Return the ark of God to the city. If I find favor with the Lord, he will bring me back and allow me to see both it and its dwelling place.
  • New American Standard Bible - And the king said to Zadok, “Return the ark of God to the city. If I find favor in the sight of the Lord, then He will bring me back and show me both it and His habitation.
  • New King James Version - Then the king said to Zadok, “Carry the ark of God back into the city. If I find favor in the eyes of the Lord, He will bring me back and show me both it and His dwelling place.
  • Amplified Bible - Then the king told Zadok, “Take the ark of God back to [its rightful place in] the city [of Jerusalem, the capital]. If I find favor in the Lord’s sight, He will bring me back again and let me see both it and His dwelling place (habitation).
  • American Standard Version - And the king said unto Zadok, Carry back the ark of God into the city: if I shall find favor in the eyes of Jehovah, he will bring me again, and show me both it, and his habitation:
  • King James Version - And the king said unto Zadok, Carry back the ark of God into the city: if I shall find favour in the eyes of the Lord, he will bring me again, and shew me both it, and his habitation:
  • New English Translation - Then the king said to Zadok, “Take the ark of God back to the city. If I find favor in the Lord’s sight he will bring me back and enable me to see both it and his dwelling place again.
  • World English Bible - The king said to Zadok, “Carry God’s ark back into the city. If I find favor in Yahweh’s eyes, he will bring me again, and show me both it, and his habitation;
  • 新標點和合本 - 王對撒督說:「你將神的約櫃擡回城去。我若在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來,再見約櫃和他的居所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對撒督說:「你將上帝的約櫃請回城去。我若在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來,再見到約櫃和他的居所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王對撒督說:「你將 神的約櫃請回城去。我若在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來,再見到約櫃和他的居所。
  • 當代譯本 - 王對撒督說:「你把上帝的約櫃抬回城去吧。耶和華若恩待我,必使我重返家園,重見約櫃和會幕;
  • 聖經新譯本 - 王對撒督說:“把 神的約櫃抬回城裡去吧!我若是在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來再看到約櫃和他安居的地方。
  • 呂振中譯本 - 王對 撒督 說:『你將上帝的櫃抬回城去;我若在永恆主眼前蒙恩,他就會使我回來、 再 見那櫃和他的居所。
  • 中文標準譯本 - 王對撒督說:「把神的約櫃抬回城去吧。如果我在耶和華眼前蒙恩,他必讓我回來,再看到約櫃和他的居所。
  • 現代標點和合本 - 王對撒督說:「你將神的約櫃抬回城去。我若在耶和華眼前蒙恩,他必使我回來,再見約櫃和他的居所。
  • 文理和合譯本 - 王謂撒督曰、舁上帝匱返城、若我蒙恩於耶和華前、必使我反、見匱及其居所、
  • 文理委辦譯本 - 王謂撒督曰、舁上帝之匱入城、如我蒙恩於耶和華前、則將使我反、見匱亦見聖幕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王謂 撒督 曰、舁天主匱歸於邑、如我蒙恩於主前、則將使我返、使我復見之、與其居所、
  • Nueva Versión Internacional - Luego le dijo el rey al sacerdote Sadoc: —Devuelve el arca de Dios a la ciudad. Si cuento con el favor del Señor, él hará que yo regrese y vuelva a ver el arca y el lugar donde él reside.
  • 현대인의 성경 - 그때 왕이 사독에게 말하였다. “하나님의 궤를 다시 성으로 메고 가시오. 만일 내가 여호와께 은총을 입는다면 그가 언젠가는 나를 돌아가게 하여 궤와 그의 처소를 다시 볼 수 있도록 하실 것이오.
  • Новый Русский Перевод - Царь сказал Цадоку: – Верни Божий ковчег в город. Если я найду милость в глазах Господа, Он возвратит меня и вновь даст мне увидеть его и его жилище.
  • Восточный перевод - Царь сказал Цадоку: – Верни сундук Всевышнего в город. Если я найду милость в глазах Вечного, Он возвратит меня и вновь даст мне увидеть Его и Его жилище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь сказал Цадоку: – Верни сундук Аллаха в город. Если я найду милость в глазах Вечного, Он возвратит меня и вновь даст мне увидеть Его и Его жилище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь сказал Цадоку: – Верни сундук Всевышнего в город. Если я найду милость в глазах Вечного, Он возвратит меня и вновь даст мне увидеть Его и Его жилище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi dit à Tsadoq : Ramène le coffre de Dieu dans la ville. Si l’Eternel m’est favorable, il me fera revenir et me permettra de revoir le coffre ainsi que le sanctuaire.
  • リビングバイブル - それから、ダビデの指示に従って、ツァドクは契約の箱を都に戻しました。その時、ダビデはこう言いました。「もし主がよしとされるなら、私をもう一度連れ戻し、神の箱と幕屋を見させてくださるだろう。また、たとえ主から見放されるのであっても、どうか主が最善と思われることをしてくださいますように。」
  • Nova Versão Internacional - Então o rei disse a Zadoque: “Leve a arca de Deus de volta para a cidade. Se o Senhor mostrar benevolência a mim, ele me trará de volta e me deixará ver a arca e o lugar onde ela deve permanecer.
  • Hoffnung für alle - David sagte zu Zadok: »Tragt die Bundeslade zurück in die Stadt! Wenn der Herr Erbarmen mit mir hat, bringt er auch mich eines Tages wieder dorthin und lässt mich die Bundeslade und das Zelt, in dem sie steht, wiedersehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงตรัสกับศาโดกว่า “ขอให้นำหีบพันธสัญญาของพระเจ้ากลับเข้าเมืองเถิด หากองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงโปรดปรานเรา พระองค์จะทรงนำเราให้กลับมาเห็นหีบพันธสัญญาและพระนิเวศของพระองค์อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​กล่าว​กับ​ศาโดก​ว่า “จง​หาม​หีบ​ของ​พระ​เจ้า​กลับ​เข้า​ไป​ใน​เมือง ถ้า​หาก​ว่า​เรา​เป็น​ที่​โปรดปราน​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​จะ​นำ​เรา​กลับ​มา และ​ให้​เรา​เห็น​หีบ​นั้น​กับ​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​ด้วย
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 84:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Vua và Đức Chúa Trời của con! Ngay cả chim sẻ còn được chỗ ấm, chim yến kiếm được nơi làm tổ và đẻ trứng, nuôi con, tại một nơi gần bàn thờ của Chúa.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • 1 Sa-mu-ên 4:3 - Khi đoàn quân chiến bại trở về căn cứ, các trưởng lão Ít-ra-ên nói: “Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho quân Phi-li-tin đánh bại chúng ta? Có lẽ chúng ta phải đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-lô đến đây, như vậy Ngài sẽ ở giữa chúng ta và cứu chúng ta khỏi tay quân địch.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 4:5 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đến trại, tất cả người Ít-ra-ên ở đó vui mừng, reo hò vang động!
  • 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
  • 1 Sa-mu-ên 4:7 - họ hoảng sợ, bảo nhau: “Đức Chúa Trời vừa đến trại quân địch. Chúng ta nguy rồi! Chưa bao giờ có việc như thế này xảy ra cho chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
  • 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
圣经
资源
计划
奉献