Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà ấy năn nỉ: “Xin vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua rằng con tôi sẽ không bị người nào báo thù giết hại.” Vua thề: “Con ngươi sẽ không mất một sợi tóc.”
  • 新标点和合本 - 妇人说:“愿王记念耶和华你的 神,不许报血仇的人施行灭绝,恐怕他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓:你的儿子连一根头发也不致落在地上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人说:“愿王对耶和华—你的上帝发誓,不许报血仇的人施行毁灭,免得他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓:你的儿子连一根头发也不致落在地上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人说:“愿王对耶和华—你的 神发誓,不许报血仇的人施行毁灭,免得他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓:你的儿子连一根头发也不致落在地上。”
  • 当代译本 - 妇人说:“求王凭你的上帝耶和华起誓,不许报血仇者杀人,留我儿一命。”王说:“我凭永活的耶和华起誓,你的儿子必毫发无损。”
  • 圣经新译本 - 妇人说:“愿王记念耶和华你的 神,不许报血仇的人多行杀戮,免得他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永活的耶和华起誓,你的儿子连一根头发也不会落在地上。”
  • 中文标准译本 - 她说:“请王提说耶和华你的神为证,不让报血仇的人增添毁灭,以免他们把我的儿子除灭了。” 王说:“我指着耶和华的永生起誓:你儿子连一根头发也不会落在地上。”
  • 现代标点和合本 - 妇人说:“愿王记念耶和华你的神,不许报血仇的人施行灭绝,恐怕他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓:你的儿子连一根头发也不至落在地上。”
  • 和合本(拼音版) - 妇人说:“愿王记念耶和华你的上帝,不许报血仇的人施行灭绝,恐怕他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓,你的儿子,连一根头发也不至落在地上。”
  • New International Version - She said, “Then let the king invoke the Lord his God to prevent the avenger of blood from adding to the destruction, so that my son will not be destroyed.” “As surely as the Lord lives,” he said, “not one hair of your son’s head will fall to the ground.”
  • New International Reader's Version - She said, “Please pray to the Lord your God. Pray that he will keep our nearest male relative from killing my other son. Then my son won’t be destroyed.” “You can be sure that the Lord lives,” the king said. “And you can be just as sure that not one hair of your son’s head will fall to the ground.”
  • English Standard Version - Then she said, “Please let the king invoke the Lord your God, that the avenger of blood kill no more, and my son be not destroyed.” He said, “As the Lord lives, not one hair of your son shall fall to the ground.”
  • New Living Translation - Then she said, “Please swear to me by the Lord your God that you won’t let anyone take vengeance against my son. I want no more bloodshed.” “As surely as the Lord lives,” he replied, “not a hair on your son’s head will be disturbed!”
  • The Message - “Let the king invoke the name of God,” said the woman, “so this self-styled vigilante won’t ruin everything, to say nothing of killing my son.” “As surely as God lives,” he said, “not so much as a hair of your son’s head will be lost.”
  • Christian Standard Bible - She replied, “Please, may the king invoke the Lord your God, so that the avenger of blood will not increase the loss, and they will not eliminate my son!” “As the Lord lives,” he vowed, “not a hair of your son will fall to the ground.”
  • New American Standard Bible - Then she said, “May the king please remember the Lord your God, so that the avenger of blood will not continue to destroy, otherwise they will destroy my son.” And he said, “As the Lord lives, not one hair of your son shall fall to the ground.”
  • New King James Version - Then she said, “Please let the king remember the Lord your God, and do not permit the avenger of blood to destroy anymore, lest they destroy my son.” And he said, “As the Lord lives, not one hair of your son shall fall to the ground.”
  • Amplified Bible - Then she said, “Please let the king remember the Lord your God, so that the avenger of blood will not continue to destroy, otherwise they will destroy my son.” And David said, “As the Lord lives, not a single hair [from the head] of your son shall fall to the ground.”
  • American Standard Version - Then said she, I pray thee, let the king remember Jehovah thy God, that the avenger of blood destroy not any more, lest they destroy my son. And he said, As Jehovah liveth, there shall not one hair of thy son fall to the earth.
  • King James Version - Then said she, I pray thee, let the king remember the Lord thy God, that thou wouldest not suffer the revengers of blood to destroy any more, lest they destroy my son. And he said, As the Lord liveth, there shall not one hair of thy son fall to the earth.
  • New English Translation - She replied, “In that case, let the king invoke the name of the Lord your God so that the avenger of blood may not kill! Then they will not destroy my son!” He replied, “As surely as the Lord lives, not a single hair of your son’s head will fall to the ground.”
  • World English Bible - Then she said, “Please let the king remember Yahweh your God, that the avenger of blood destroy not any more, lest they destroy my son.” He said, “As Yahweh lives, not one hair of your son shall fall to the earth.”
  • 新標點和合本 - 婦人說:「願王記念耶和華-你的神,不許報血仇的人施行滅絕,恐怕他們滅絕我的兒子。」王說:「我指着永生的耶和華起誓:你的兒子連一根頭髮也不致落在地上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人說:「願王對耶和華-你的上帝發誓,不許報血仇的人施行毀滅,免得他們滅絕我的兒子。」王說:「我指着永生的耶和華起誓:你的兒子連一根頭髮也不致落在地上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人說:「願王對耶和華—你的 神發誓,不許報血仇的人施行毀滅,免得他們滅絕我的兒子。」王說:「我指着永生的耶和華起誓:你的兒子連一根頭髮也不致落在地上。」
  • 當代譯本 - 婦人說:「求王憑你的上帝耶和華起誓,不許報血仇者殺人,留我兒一命。」王說:「我憑永活的耶和華起誓,你的兒子必毫髮無損。」
  • 聖經新譯本 - 婦人說:“願王記念耶和華你的 神,不許報血仇的人多行殺戮,免得他們滅絕我的兒子。”王說:“我指著永活的耶和華起誓,你的兒子連一根頭髮也不會落在地上。”
  • 呂振中譯本 - 婦人說:『願王懷念着永恆主你的上帝,不許報血仇的多行殺滅,來除滅我兒子。』王說:『我指着永活的永恆主來起誓,你兒子連一根頭髮也不至於落地。』
  • 中文標準譯本 - 她說:「請王提說耶和華你的神為證,不讓報血仇的人增添毀滅,以免他們把我的兒子除滅了。」 王說:「我指著耶和華的永生起誓:你兒子連一根頭髮也不會落在地上。」
  • 現代標點和合本 - 婦人說:「願王記念耶和華你的神,不許報血仇的人施行滅絕,恐怕他們滅絕我的兒子。」王說:「我指著永生的耶和華起誓:你的兒子連一根頭髮也不至落在地上。」
  • 文理和合譯本 - 婦曰、請王念爾上帝耶和華、不許報仇者復加殺害、免滅吾子、曰、我指維生之耶和華而誓、爾子之一髮、不隕於地、
  • 文理委辦譯本 - 曰、報仇之戚屬、欲加殺害、請王念爾之上帝耶和華、毋許其滅我子。王曰、我指耶和華以誓、汝子之一毫不隕於地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦曰、求王念主爾之天主、不許復仇者、更加殺害、恐滅我子、王曰、我指永生主而誓、爾子之一髮、亦不隕於地、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces ella le suplicó: —¡Ruego a Su Majestad invocar al Señor su Dios, para que quien deba vengar la muerte de mi hijo no aumente mi desgracia matando a mi otro hijo! —¡Tan cierto como que el Señor vive —respondió el rey—, juro que tu hijo no perderá ni un solo cabello!
  • 현대인의 성경 - “그러시다면 왕의 하나님 여호와께 기도하여 죽은 내 아들의 원수를 갚으려고 하는 친척들이 남은 내 아들을 죽이지 못하게 하소서.” “내가 살아 계신 여호와의 이름으로 맹세하지만 네 아들의 머리카락 하나도 땅에 떨어지지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Она сказала: – Тогда пусть царь помянет Господа, своего Бога, чтобы не позволить мстителю за кровь убивать дальше и чтобы мой сын не погиб. – Верно, как и то, что жив Господь, – сказал он, – с головы твоего сына не упадет на землю ни один волос.
  • Восточный перевод - Она сказала: – Тогда пусть царь помянет Вечного, своего Бога, чтобы не позволить мстителю за кровь убивать дальше и чтобы мой сын не погиб. – Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – с головы твоего сына не упадёт на землю ни один волос.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она сказала: – Тогда пусть царь помянет Вечного, своего Бога, чтобы не позволить мстителю за кровь убивать дальше и чтобы мой сын не погиб. – Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – с головы твоего сына не упадёт на землю ни один волос.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она сказала: – Тогда пусть царь помянет Вечного, своего Бога, чтобы не позволить мстителю за кровь убивать дальше и чтобы мой сын не погиб. – Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – с головы твоего сына не упадёт на землю ни один волос.
  • La Bible du Semeur 2015 - La femme répliqua : Que sa majesté veuille prendre cet engagement au nom de l’Eternel son Dieu, pour que l’homme chargé de punir la mort de mon fils n’aggrave pas encore le malheur en faisant mourir celui qui me reste. Le roi dit : Aussi vrai que l’Eternel est vivant, il ne tombera pas à terre un cheveu de la tête de ton fils !
  • リビングバイブル - 「どうか、神にかけてお誓いください。息子には指一本ふれさせはしない、と。これ以上、血を見るのはたまりません。」 「神にかけて誓おう。あなたの息子の髪の毛一本も損なわれはしないと。」
  • Nova Versão Internacional - Ela acrescentou: “Peço então ao rei que, em nome do Senhor, o seu Deus, não permita que o vingador da vítima cause maior destruição, matando meu outro filho”. E disse ele: “Eu juro pelo nome do Senhor: Nem um só fio de cabelo da cabeça de seu filho cairá”.
  • Hoffnung für alle - Die Frau aber gab sich immer noch nicht zufrieden; sie bat: »Mein König, schwöre mir doch bei dem Herrn, deinem Gott, die Blutrache zu verhindern und nicht zuzulassen, dass man meinen Sohn umbringt. Das erste Verbrechen soll nicht ein schlimmeres nach sich ziehen.« Da sagte David: »Ich schwöre dir, so wahr der Herr lebt: Deinem Sohn wird kein Haar gekrümmt werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางทูลว่า “ขอฝ่าพระบาทตรัสในพระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าของเขา อย่าให้มีการสูญเสียเลือดเนื้ออีกนอกเหนือจากที่ได้สูญเสียไปแล้ว ลูกชายของหม่อมฉันจะได้ไม่ต้องเสียชีวิต” ดาวิดตรัสว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด ผมสักเส้นบนหัวลูกชายของเจ้า เราก็จะไม่ยอมให้ตกถึงดินฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​พูด​อีก​ว่า “ขอ​ให้​กษัตริย์​วิงวอน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน เพื่อ​ให้​ผู้​ตาม​ล่า​ล้างแค้น​หยุด​ฆ่า และ​บุตร​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ถูก​สังหาร” ท่าน​กล่าว​ว่า “ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด ผม​สัก​เส้น​เดียว​ของ​บุตร​ของ​เจ้า​จะ​ไม่​ตก​ลง​บน​พื้น​ดิน”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:50 - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • 1 Sa-mu-ên 28:10 - Sau-lơ chỉ Danh Chúa Hằng Hữu mà thề: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, sẽ không có điều gì xấu xảy đến cho bà.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
  • Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Giô-suê 20:3 - Người ngộ sát có thể chạy đến một trong các thành này để tránh khỏi tay người báo thù.
  • Giô-suê 20:4 - Tại cổng thành, người này sẽ trình bày nội vụ cho các trưởng lão của thành. Họ sẽ đem người ấy vào, cho ở trong thành.
  • Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
  • Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
  • 1 Các Vua 1:52 - Sa-lô-môn nói: “Nếu anh ta chứng tỏ là một người xứng đáng, một sợi tóc cũng không mất; nhưng nếu làm điều sai trái, anh ta sẽ chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:4 - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:5 - Thí dụ trường hợp một người vào rừng đốn củi với một người láng giềng. Khi người này vung rìu đốn cây, chẳng may lưỡi rìu tuột khỏi cán văng trúng người láng giềng gây thiệt mạng. Người này có thể chạy vào một thành trú ẩn để bảo tồn mạng mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:7 - Đó là lý do vì sao tôi phán dặn anh em phải dành riêng ra ba thành trú ẩn này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:8 - Trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở rộng bờ cõi lãnh thổ, cho anh em tất cả đất đai Ngài hứa cho các tổ tiên,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:9 - bởi vì anh em có yêu kính Chúa, đi theo đường lối Ngài dạy, tuân hành các điều răn luật lệ của Ngài—những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay—thì anh em sẽ lập thêm ba thành trú ẩn nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:10 - Nếu không, máu vô tội sẽ đổ trên đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em chiếm hữu, thì anh em phải chịu trách nhiệm các trường hợp đổ máu vô tội ấy.
  • Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà ấy năn nỉ: “Xin vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua rằng con tôi sẽ không bị người nào báo thù giết hại.” Vua thề: “Con ngươi sẽ không mất một sợi tóc.”
  • 新标点和合本 - 妇人说:“愿王记念耶和华你的 神,不许报血仇的人施行灭绝,恐怕他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓:你的儿子连一根头发也不致落在地上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人说:“愿王对耶和华—你的上帝发誓,不许报血仇的人施行毁灭,免得他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓:你的儿子连一根头发也不致落在地上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人说:“愿王对耶和华—你的 神发誓,不许报血仇的人施行毁灭,免得他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓:你的儿子连一根头发也不致落在地上。”
  • 当代译本 - 妇人说:“求王凭你的上帝耶和华起誓,不许报血仇者杀人,留我儿一命。”王说:“我凭永活的耶和华起誓,你的儿子必毫发无损。”
  • 圣经新译本 - 妇人说:“愿王记念耶和华你的 神,不许报血仇的人多行杀戮,免得他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永活的耶和华起誓,你的儿子连一根头发也不会落在地上。”
  • 中文标准译本 - 她说:“请王提说耶和华你的神为证,不让报血仇的人增添毁灭,以免他们把我的儿子除灭了。” 王说:“我指着耶和华的永生起誓:你儿子连一根头发也不会落在地上。”
  • 现代标点和合本 - 妇人说:“愿王记念耶和华你的神,不许报血仇的人施行灭绝,恐怕他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓:你的儿子连一根头发也不至落在地上。”
  • 和合本(拼音版) - 妇人说:“愿王记念耶和华你的上帝,不许报血仇的人施行灭绝,恐怕他们灭绝我的儿子。”王说:“我指着永生的耶和华起誓,你的儿子,连一根头发也不至落在地上。”
  • New International Version - She said, “Then let the king invoke the Lord his God to prevent the avenger of blood from adding to the destruction, so that my son will not be destroyed.” “As surely as the Lord lives,” he said, “not one hair of your son’s head will fall to the ground.”
  • New International Reader's Version - She said, “Please pray to the Lord your God. Pray that he will keep our nearest male relative from killing my other son. Then my son won’t be destroyed.” “You can be sure that the Lord lives,” the king said. “And you can be just as sure that not one hair of your son’s head will fall to the ground.”
  • English Standard Version - Then she said, “Please let the king invoke the Lord your God, that the avenger of blood kill no more, and my son be not destroyed.” He said, “As the Lord lives, not one hair of your son shall fall to the ground.”
  • New Living Translation - Then she said, “Please swear to me by the Lord your God that you won’t let anyone take vengeance against my son. I want no more bloodshed.” “As surely as the Lord lives,” he replied, “not a hair on your son’s head will be disturbed!”
  • The Message - “Let the king invoke the name of God,” said the woman, “so this self-styled vigilante won’t ruin everything, to say nothing of killing my son.” “As surely as God lives,” he said, “not so much as a hair of your son’s head will be lost.”
  • Christian Standard Bible - She replied, “Please, may the king invoke the Lord your God, so that the avenger of blood will not increase the loss, and they will not eliminate my son!” “As the Lord lives,” he vowed, “not a hair of your son will fall to the ground.”
  • New American Standard Bible - Then she said, “May the king please remember the Lord your God, so that the avenger of blood will not continue to destroy, otherwise they will destroy my son.” And he said, “As the Lord lives, not one hair of your son shall fall to the ground.”
  • New King James Version - Then she said, “Please let the king remember the Lord your God, and do not permit the avenger of blood to destroy anymore, lest they destroy my son.” And he said, “As the Lord lives, not one hair of your son shall fall to the ground.”
  • Amplified Bible - Then she said, “Please let the king remember the Lord your God, so that the avenger of blood will not continue to destroy, otherwise they will destroy my son.” And David said, “As the Lord lives, not a single hair [from the head] of your son shall fall to the ground.”
  • American Standard Version - Then said she, I pray thee, let the king remember Jehovah thy God, that the avenger of blood destroy not any more, lest they destroy my son. And he said, As Jehovah liveth, there shall not one hair of thy son fall to the earth.
  • King James Version - Then said she, I pray thee, let the king remember the Lord thy God, that thou wouldest not suffer the revengers of blood to destroy any more, lest they destroy my son. And he said, As the Lord liveth, there shall not one hair of thy son fall to the earth.
  • New English Translation - She replied, “In that case, let the king invoke the name of the Lord your God so that the avenger of blood may not kill! Then they will not destroy my son!” He replied, “As surely as the Lord lives, not a single hair of your son’s head will fall to the ground.”
  • World English Bible - Then she said, “Please let the king remember Yahweh your God, that the avenger of blood destroy not any more, lest they destroy my son.” He said, “As Yahweh lives, not one hair of your son shall fall to the earth.”
  • 新標點和合本 - 婦人說:「願王記念耶和華-你的神,不許報血仇的人施行滅絕,恐怕他們滅絕我的兒子。」王說:「我指着永生的耶和華起誓:你的兒子連一根頭髮也不致落在地上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人說:「願王對耶和華-你的上帝發誓,不許報血仇的人施行毀滅,免得他們滅絕我的兒子。」王說:「我指着永生的耶和華起誓:你的兒子連一根頭髮也不致落在地上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人說:「願王對耶和華—你的 神發誓,不許報血仇的人施行毀滅,免得他們滅絕我的兒子。」王說:「我指着永生的耶和華起誓:你的兒子連一根頭髮也不致落在地上。」
  • 當代譯本 - 婦人說:「求王憑你的上帝耶和華起誓,不許報血仇者殺人,留我兒一命。」王說:「我憑永活的耶和華起誓,你的兒子必毫髮無損。」
  • 聖經新譯本 - 婦人說:“願王記念耶和華你的 神,不許報血仇的人多行殺戮,免得他們滅絕我的兒子。”王說:“我指著永活的耶和華起誓,你的兒子連一根頭髮也不會落在地上。”
  • 呂振中譯本 - 婦人說:『願王懷念着永恆主你的上帝,不許報血仇的多行殺滅,來除滅我兒子。』王說:『我指着永活的永恆主來起誓,你兒子連一根頭髮也不至於落地。』
  • 中文標準譯本 - 她說:「請王提說耶和華你的神為證,不讓報血仇的人增添毀滅,以免他們把我的兒子除滅了。」 王說:「我指著耶和華的永生起誓:你兒子連一根頭髮也不會落在地上。」
  • 現代標點和合本 - 婦人說:「願王記念耶和華你的神,不許報血仇的人施行滅絕,恐怕他們滅絕我的兒子。」王說:「我指著永生的耶和華起誓:你的兒子連一根頭髮也不至落在地上。」
  • 文理和合譯本 - 婦曰、請王念爾上帝耶和華、不許報仇者復加殺害、免滅吾子、曰、我指維生之耶和華而誓、爾子之一髮、不隕於地、
  • 文理委辦譯本 - 曰、報仇之戚屬、欲加殺害、請王念爾之上帝耶和華、毋許其滅我子。王曰、我指耶和華以誓、汝子之一毫不隕於地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦曰、求王念主爾之天主、不許復仇者、更加殺害、恐滅我子、王曰、我指永生主而誓、爾子之一髮、亦不隕於地、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces ella le suplicó: —¡Ruego a Su Majestad invocar al Señor su Dios, para que quien deba vengar la muerte de mi hijo no aumente mi desgracia matando a mi otro hijo! —¡Tan cierto como que el Señor vive —respondió el rey—, juro que tu hijo no perderá ni un solo cabello!
  • 현대인의 성경 - “그러시다면 왕의 하나님 여호와께 기도하여 죽은 내 아들의 원수를 갚으려고 하는 친척들이 남은 내 아들을 죽이지 못하게 하소서.” “내가 살아 계신 여호와의 이름으로 맹세하지만 네 아들의 머리카락 하나도 땅에 떨어지지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Она сказала: – Тогда пусть царь помянет Господа, своего Бога, чтобы не позволить мстителю за кровь убивать дальше и чтобы мой сын не погиб. – Верно, как и то, что жив Господь, – сказал он, – с головы твоего сына не упадет на землю ни один волос.
  • Восточный перевод - Она сказала: – Тогда пусть царь помянет Вечного, своего Бога, чтобы не позволить мстителю за кровь убивать дальше и чтобы мой сын не погиб. – Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – с головы твоего сына не упадёт на землю ни один волос.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она сказала: – Тогда пусть царь помянет Вечного, своего Бога, чтобы не позволить мстителю за кровь убивать дальше и чтобы мой сын не погиб. – Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – с головы твоего сына не упадёт на землю ни один волос.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она сказала: – Тогда пусть царь помянет Вечного, своего Бога, чтобы не позволить мстителю за кровь убивать дальше и чтобы мой сын не погиб. – Верно, как и то, что жив Вечный, – сказал он, – с головы твоего сына не упадёт на землю ни один волос.
  • La Bible du Semeur 2015 - La femme répliqua : Que sa majesté veuille prendre cet engagement au nom de l’Eternel son Dieu, pour que l’homme chargé de punir la mort de mon fils n’aggrave pas encore le malheur en faisant mourir celui qui me reste. Le roi dit : Aussi vrai que l’Eternel est vivant, il ne tombera pas à terre un cheveu de la tête de ton fils !
  • リビングバイブル - 「どうか、神にかけてお誓いください。息子には指一本ふれさせはしない、と。これ以上、血を見るのはたまりません。」 「神にかけて誓おう。あなたの息子の髪の毛一本も損なわれはしないと。」
  • Nova Versão Internacional - Ela acrescentou: “Peço então ao rei que, em nome do Senhor, o seu Deus, não permita que o vingador da vítima cause maior destruição, matando meu outro filho”. E disse ele: “Eu juro pelo nome do Senhor: Nem um só fio de cabelo da cabeça de seu filho cairá”.
  • Hoffnung für alle - Die Frau aber gab sich immer noch nicht zufrieden; sie bat: »Mein König, schwöre mir doch bei dem Herrn, deinem Gott, die Blutrache zu verhindern und nicht zuzulassen, dass man meinen Sohn umbringt. Das erste Verbrechen soll nicht ein schlimmeres nach sich ziehen.« Da sagte David: »Ich schwöre dir, so wahr der Herr lebt: Deinem Sohn wird kein Haar gekrümmt werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางทูลว่า “ขอฝ่าพระบาทตรัสในพระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าของเขา อย่าให้มีการสูญเสียเลือดเนื้ออีกนอกเหนือจากที่ได้สูญเสียไปแล้ว ลูกชายของหม่อมฉันจะได้ไม่ต้องเสียชีวิต” ดาวิดตรัสว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด ผมสักเส้นบนหัวลูกชายของเจ้า เราก็จะไม่ยอมให้ตกถึงดินฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​พูด​อีก​ว่า “ขอ​ให้​กษัตริย์​วิงวอน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน เพื่อ​ให้​ผู้​ตาม​ล่า​ล้างแค้น​หยุด​ฆ่า และ​บุตร​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ถูก​สังหาร” ท่าน​กล่าว​ว่า “ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด ผม​สัก​เส้น​เดียว​ของ​บุตร​ของ​เจ้า​จะ​ไม่​ตก​ลง​บน​พื้น​ดิน”
  • Sáng Thế Ký 31:50 - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • 1 Sa-mu-ên 28:10 - Sau-lơ chỉ Danh Chúa Hằng Hữu mà thề: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, sẽ không có điều gì xấu xảy đến cho bà.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
  • Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Giô-suê 20:3 - Người ngộ sát có thể chạy đến một trong các thành này để tránh khỏi tay người báo thù.
  • Giô-suê 20:4 - Tại cổng thành, người này sẽ trình bày nội vụ cho các trưởng lão của thành. Họ sẽ đem người ấy vào, cho ở trong thành.
  • Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
  • Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
  • 1 Các Vua 1:52 - Sa-lô-môn nói: “Nếu anh ta chứng tỏ là một người xứng đáng, một sợi tóc cũng không mất; nhưng nếu làm điều sai trái, anh ta sẽ chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:34 - Bây giờ nên ăn để lấy sức. Dù một sợi tóc anh em cũng chẳng mất đâu!”
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:4 - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:5 - Thí dụ trường hợp một người vào rừng đốn củi với một người láng giềng. Khi người này vung rìu đốn cây, chẳng may lưỡi rìu tuột khỏi cán văng trúng người láng giềng gây thiệt mạng. Người này có thể chạy vào một thành trú ẩn để bảo tồn mạng mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:7 - Đó là lý do vì sao tôi phán dặn anh em phải dành riêng ra ba thành trú ẩn này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:8 - Trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở rộng bờ cõi lãnh thổ, cho anh em tất cả đất đai Ngài hứa cho các tổ tiên,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:9 - bởi vì anh em có yêu kính Chúa, đi theo đường lối Ngài dạy, tuân hành các điều răn luật lệ của Ngài—những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay—thì anh em sẽ lập thêm ba thành trú ẩn nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:10 - Nếu không, máu vô tội sẽ đổ trên đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em chiếm hữu, thì anh em phải chịu trách nhiệm các trường hợp đổ máu vô tội ấy.
  • Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
圣经
资源
计划
奉献