Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi vua bảo U-ri về nhà nghỉ ngơi. Đa-vít còn gửi quà đến nhà cho U-ri.
  • 新标点和合本 - 大卫对乌利亚说:“你回家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对乌利亚说:“下到你家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份礼物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对乌利亚说:“下到你家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份礼物。
  • 当代译本 - 然后吩咐他回家休息。乌利亚离开王宫后,收到王送的一份礼物。
  • 圣经新译本 - 大卫对乌利亚说:“你回家去,洗洗脚吧!”乌利亚就离开了王宫。随后王的一份礼物也跟着送去。
  • 中文标准译本 - 然后大卫对乌利亚说:“你回自己家去,洗脚休息 吧。”乌利亚就从王宫出来,随后有一份王的礼物也跟着送来。
  • 现代标点和合本 - 大卫对乌利亚说:“你回家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份食物。
  • 和合本(拼音版) - 大卫对乌利亚说:“你回家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份食物。
  • New International Version - Then David said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” So Uriah left the palace, and a gift from the king was sent after him.
  • New International Reader's Version - David said to Uriah, “Go home and enjoy some time with your wife.” So Uriah left the palace. Then the king sent him a gift.
  • English Standard Version - Then David said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” And Uriah went out of the king’s house, and there followed him a present from the king.
  • New Living Translation - Then he told Uriah, “Go on home and relax. ” David even sent a gift to Uriah after he had left the palace.
  • The Message - After Uriah left the palace, an informant of the king was sent after him. But Uriah didn’t go home. He slept that night at the palace entrance, along with the king’s servants.
  • Christian Standard Bible - Then he said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” So Uriah left the palace, and a gift from the king followed him.
  • New American Standard Bible - Then David said to Uriah, “Go down to your house, and wash your feet.” So Uriah left the king’s house, and a gift from the king was sent after him.
  • New King James Version - And David said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” So Uriah departed from the king’s house, and a gift of food from the king followed him.
  • Amplified Bible - Then David said to Uriah, “Go down to your house, and wash your feet (spend time at home).” Uriah left the king’s palace, and a gift from the king was sent out after him.
  • American Standard Version - And David said to Uriah, Go down to thy house, and wash thy feet. And Uriah departed out of the king’s house, and there followed him a mess of food from the king.
  • King James Version - And David said to Uriah, Go down to thy house, and wash thy feet. And Uriah departed out of the king's house, and there followed him a mess of meat from the king.
  • New English Translation - Then David said to Uriah, “Go down to your home and relax.” When Uriah left the palace, the king sent a gift to him.
  • World English Bible - David said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” Uriah departed out of the king’s house, and a gift from the king was sent after him.
  • 新標點和合本 - 大衛對烏利亞說:「你回家去,洗洗腳吧!」烏利亞出了王宮,隨後王送他一分食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對烏利亞說:「下到你家去,洗洗腳吧!」烏利亞出了王宮,隨後王送他一份禮物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對烏利亞說:「下到你家去,洗洗腳吧!」烏利亞出了王宮,隨後王送他一份禮物。
  • 當代譯本 - 然後吩咐他回家休息。烏利亞離開王宮後,收到王送的一份禮物。
  • 聖經新譯本 - 大衛對烏利亞說:“你回家去,洗洗腳吧!”烏利亞就離開了王宮。隨後王的一份禮物也跟著送去。
  • 呂振中譯本 - 大衛 對 烏利亞 說:『你下到你家裏去,洗洗腳。』 烏利亞 出了王宮,隨有王的一份食物也跟着他出來。
  • 中文標準譯本 - 然後大衛對烏利亞說:「你回自己家去,洗腳休息 吧。」烏利亞就從王宮出來,隨後有一份王的禮物也跟著送來。
  • 現代標點和合本 - 大衛對烏利亞說:「你回家去,洗洗腳吧!」烏利亞出了王宮,隨後王送他一份食物。
  • 文理和合譯本 - 又謂烏利亞曰、爾其歸家濯足、烏利亞出王宮、王賜饌隨其後、
  • 文理委辦譯本 - 旋使烏利亞歸家濯足、烏利亞出王宮、王賜肴饌、以隨其後。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂命 烏利亞 曰、可下爾家、滌爾足、 烏利亞 出王宮、王賜食以隨其後、
  • Nueva Versión Internacional - Luego le dijo: «Vete a tu casa y acuéstate con tu mujer». Tan pronto como salió del palacio, Urías recibió un regalo de parte del rey,
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 다윗은 그에게 집에 가서 쉬라고 말하고 그의 집으로 선물도 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Давид сказал Урии: – Ступай домой и омой ноги. Урия вышел из царского дворца, а вслед за ним понесли царский подарок.
  • Восточный перевод - Затем Давуд сказал Урии: – Ступай домой и отдохни. И Урия вышел из царского дворца, а вслед за ним понесли царский подарок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Давуд сказал Урии: – Ступай домой и отдохни. И Урия вышел из царского дворца, а вслед за ним понесли царский подарок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Довуд сказал Урии: – Ступай домой и отдохни. И Урия вышел из царского дворца, а вслед за ним понесли царский подарок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis David lui dit : Maintenant, rentre chez toi et repose-toi ! Dès qu’il fut sorti du palais, le roi lui fit porter un présent.
  • リビングバイブル - それから、「家へ帰ってゆっくり骨休めをしなさい」と勧めたのです。贈り物も持たせました。
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Vá descansar um pouco em sua casa”. Urias saiu do palácio e logo lhe foi mandado um presente da parte do rei.
  • Hoffnung für alle - Schließlich forderte er Uria auf: »Geh nun nach Hause zu deiner Frau, bade dich und ruh dich aus!« Uria war noch nicht weit gekommen, als ihn ein Diener einholte und ihm ein Geschenk des Königs überreichte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วดาวิดตรัสสั่งอุรียาห์ว่า “จงกลับไปบ้านพักผ่อนเถิด” อุรียาห์จึงออกจากพระราชวัง และดาวิดให้คนนำของกำนัลตามหลังเขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ดาวิด​บอก​อุรียาห์​ว่า “จง​ลง​ไป​ที่​บ้าน​ของ​เจ้า​และ​ล้าง​เท้า​เสีย” อุรียาห์​จึง​ออก​ไป​จาก​วัง​ของ​กษัตริย์ และ​กษัตริย์​ให้​คน​ถือ​สิ่ง​ที่​ท่าน​มอบ​ให้​เป็น​พิเศษ​ตาม​หลัง​ไป​ด้วย
交叉引用
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Sáng Thế Ký 43:24 - Tất cả anh em được vào dinh Giô-sép, được cho nước rửa chân, và lừa được ăn.
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Sáng Thế Ký 43:34 - Thức ăn từ bàn Giô-sép đưa qua bàn các anh em. Phần của Bên-gia-min nhiều gấp năm lần của các anh. Ai nấy đều ăn uống vui vẻ với Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi vua bảo U-ri về nhà nghỉ ngơi. Đa-vít còn gửi quà đến nhà cho U-ri.
  • 新标点和合本 - 大卫对乌利亚说:“你回家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对乌利亚说:“下到你家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份礼物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对乌利亚说:“下到你家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份礼物。
  • 当代译本 - 然后吩咐他回家休息。乌利亚离开王宫后,收到王送的一份礼物。
  • 圣经新译本 - 大卫对乌利亚说:“你回家去,洗洗脚吧!”乌利亚就离开了王宫。随后王的一份礼物也跟着送去。
  • 中文标准译本 - 然后大卫对乌利亚说:“你回自己家去,洗脚休息 吧。”乌利亚就从王宫出来,随后有一份王的礼物也跟着送来。
  • 现代标点和合本 - 大卫对乌利亚说:“你回家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份食物。
  • 和合本(拼音版) - 大卫对乌利亚说:“你回家去,洗洗脚吧!”乌利亚出了王宫,随后王送他一份食物。
  • New International Version - Then David said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” So Uriah left the palace, and a gift from the king was sent after him.
  • New International Reader's Version - David said to Uriah, “Go home and enjoy some time with your wife.” So Uriah left the palace. Then the king sent him a gift.
  • English Standard Version - Then David said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” And Uriah went out of the king’s house, and there followed him a present from the king.
  • New Living Translation - Then he told Uriah, “Go on home and relax. ” David even sent a gift to Uriah after he had left the palace.
  • The Message - After Uriah left the palace, an informant of the king was sent after him. But Uriah didn’t go home. He slept that night at the palace entrance, along with the king’s servants.
  • Christian Standard Bible - Then he said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” So Uriah left the palace, and a gift from the king followed him.
  • New American Standard Bible - Then David said to Uriah, “Go down to your house, and wash your feet.” So Uriah left the king’s house, and a gift from the king was sent after him.
  • New King James Version - And David said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” So Uriah departed from the king’s house, and a gift of food from the king followed him.
  • Amplified Bible - Then David said to Uriah, “Go down to your house, and wash your feet (spend time at home).” Uriah left the king’s palace, and a gift from the king was sent out after him.
  • American Standard Version - And David said to Uriah, Go down to thy house, and wash thy feet. And Uriah departed out of the king’s house, and there followed him a mess of food from the king.
  • King James Version - And David said to Uriah, Go down to thy house, and wash thy feet. And Uriah departed out of the king's house, and there followed him a mess of meat from the king.
  • New English Translation - Then David said to Uriah, “Go down to your home and relax.” When Uriah left the palace, the king sent a gift to him.
  • World English Bible - David said to Uriah, “Go down to your house and wash your feet.” Uriah departed out of the king’s house, and a gift from the king was sent after him.
  • 新標點和合本 - 大衛對烏利亞說:「你回家去,洗洗腳吧!」烏利亞出了王宮,隨後王送他一分食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對烏利亞說:「下到你家去,洗洗腳吧!」烏利亞出了王宮,隨後王送他一份禮物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對烏利亞說:「下到你家去,洗洗腳吧!」烏利亞出了王宮,隨後王送他一份禮物。
  • 當代譯本 - 然後吩咐他回家休息。烏利亞離開王宮後,收到王送的一份禮物。
  • 聖經新譯本 - 大衛對烏利亞說:“你回家去,洗洗腳吧!”烏利亞就離開了王宮。隨後王的一份禮物也跟著送去。
  • 呂振中譯本 - 大衛 對 烏利亞 說:『你下到你家裏去,洗洗腳。』 烏利亞 出了王宮,隨有王的一份食物也跟着他出來。
  • 中文標準譯本 - 然後大衛對烏利亞說:「你回自己家去,洗腳休息 吧。」烏利亞就從王宮出來,隨後有一份王的禮物也跟著送來。
  • 現代標點和合本 - 大衛對烏利亞說:「你回家去,洗洗腳吧!」烏利亞出了王宮,隨後王送他一份食物。
  • 文理和合譯本 - 又謂烏利亞曰、爾其歸家濯足、烏利亞出王宮、王賜饌隨其後、
  • 文理委辦譯本 - 旋使烏利亞歸家濯足、烏利亞出王宮、王賜肴饌、以隨其後。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂命 烏利亞 曰、可下爾家、滌爾足、 烏利亞 出王宮、王賜食以隨其後、
  • Nueva Versión Internacional - Luego le dijo: «Vete a tu casa y acuéstate con tu mujer». Tan pronto como salió del palacio, Urías recibió un regalo de parte del rey,
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 다윗은 그에게 집에 가서 쉬라고 말하고 그의 집으로 선물도 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Давид сказал Урии: – Ступай домой и омой ноги. Урия вышел из царского дворца, а вслед за ним понесли царский подарок.
  • Восточный перевод - Затем Давуд сказал Урии: – Ступай домой и отдохни. И Урия вышел из царского дворца, а вслед за ним понесли царский подарок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Давуд сказал Урии: – Ступай домой и отдохни. И Урия вышел из царского дворца, а вслед за ним понесли царский подарок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Довуд сказал Урии: – Ступай домой и отдохни. И Урия вышел из царского дворца, а вслед за ним понесли царский подарок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis David lui dit : Maintenant, rentre chez toi et repose-toi ! Dès qu’il fut sorti du palais, le roi lui fit porter un présent.
  • リビングバイブル - それから、「家へ帰ってゆっくり骨休めをしなさい」と勧めたのです。贈り物も持たせました。
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Vá descansar um pouco em sua casa”. Urias saiu do palácio e logo lhe foi mandado um presente da parte do rei.
  • Hoffnung für alle - Schließlich forderte er Uria auf: »Geh nun nach Hause zu deiner Frau, bade dich und ruh dich aus!« Uria war noch nicht weit gekommen, als ihn ein Diener einholte und ihm ein Geschenk des Königs überreichte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วดาวิดตรัสสั่งอุรียาห์ว่า “จงกลับไปบ้านพักผ่อนเถิด” อุรียาห์จึงออกจากพระราชวัง และดาวิดให้คนนำของกำนัลตามหลังเขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ดาวิด​บอก​อุรียาห์​ว่า “จง​ลง​ไป​ที่​บ้าน​ของ​เจ้า​และ​ล้าง​เท้า​เสีย” อุรียาห์​จึง​ออก​ไป​จาก​วัง​ของ​กษัตริย์ และ​กษัตริย์​ให้​คน​ถือ​สิ่ง​ที่​ท่าน​มอบ​ให้​เป็น​พิเศษ​ตาม​หลัง​ไป​ด้วย
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Sáng Thế Ký 43:24 - Tất cả anh em được vào dinh Giô-sép, được cho nước rửa chân, và lừa được ăn.
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Sáng Thế Ký 43:34 - Thức ăn từ bàn Giô-sép đưa qua bàn các anh em. Phần của Bên-gia-min nhiều gấp năm lần của các anh. Ai nấy đều ăn uống vui vẻ với Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
圣经
资源
计划
奉献