Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy đáp: “Tình cờ đang đi trên Núi Ghinh-bô-a, tôi thấy Vua Sau-lơ đang nương trên cây giáo, trong khi chiến xa và kỵ binh địch đuổi theo gần tới.
  • 新标点和合本 - 报信的少年人说:“我偶然到基利波山,看见扫罗伏在自己枪上,有战车、马兵紧紧地追他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 报信的青年说:“我恰巧到基利波山,看哪,扫罗靠在自己的枪上,看哪,有战车、骑兵紧紧地追他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 报信的青年说:“我恰巧到基利波山,看哪,扫罗靠在自己的枪上,看哪,有战车、骑兵紧紧地追他。
  • 当代译本 - 青年说:“我偶然到基利波山,看见扫罗在那里倚枪而立,敌人的战车骑兵紧紧追来。
  • 圣经新译本 - 那个向大卫报信的年轻人回答:“我刚巧在基利波山,看见扫罗靠在自己的矛枪上,又见有战车和马兵紧紧地追赶他。
  • 中文标准译本 - 那报信的年轻人回答:“我正巧来到基利波山上,看哪,扫罗靠在他的长矛上,战车和骑兵正向他逼近。
  • 现代标点和合本 - 报信的少年人说:“我偶然到基利波山,看见扫罗伏在自己枪上,有战车、马兵紧紧地追他。
  • 和合本(拼音版) - 报信的少年人说:“我偶然到基利波山,看见扫罗伏在自己枪上,有战车、马兵紧紧地追他。
  • New International Version - “I happened to be on Mount Gilboa,” the young man said, “and there was Saul, leaning on his spear, with the chariots and their drivers in hot pursuit.
  • New International Reader's Version - “I just happened to be there on Mount Gilboa,” the young man said. “Saul was there too. He was leaning on his spear. The enemy chariots and chariot drivers had almost caught up with him.
  • English Standard Version - And the young man who told him said, “By chance I happened to be on Mount Gilboa, and there was Saul leaning on his spear, and behold, the chariots and the horsemen were close upon him.
  • New Living Translation - The man answered, “I happened to be on Mount Gilboa, and there was Saul leaning on his spear with the enemy chariots and charioteers closing in on him.
  • The Message - “I just happened by Mount Gilboa and came on Saul, badly wounded and leaning on his spear, with enemy chariots and horsemen bearing down hard on him. He looked behind him, saw me, and called me to him. ‘Yes sir,’ I said, ‘at your service.’ He asked me who I was, and I told him, ‘I’m an Amalekite.’”
  • Christian Standard Bible - “I happened to be on Mount Gilboa,” he replied, “and there was Saul, leaning on his spear. At that very moment the chariots and the cavalry were closing in on him.
  • New American Standard Bible - The young man who told him said, “By chance I happened to be on Mount Gilboa, and behold, Saul was leaning on his spear. And behold, the chariots and the horsemen had overtaken him.
  • New King James Version - Then the young man who told him said, “As I happened by chance to be on Mount Gilboa, there was Saul, leaning on his spear; and indeed the chariots and horsemen followed hard after him.
  • Amplified Bible - And the young man who told him explained, “By chance I happened to be on Mount Gilboa, and there was Saul leaning on his spear, and the chariots and horsemen [of the Philistines] were close behind him.
  • American Standard Version - And the young man that told him said, As I happened by chance upon mount Gilboa, behold, Saul was leaning upon his spear; and, lo, the chariots and the horsemen followed hard after him.
  • King James Version - And the young man that told him said, As I happened by chance upon mount Gilboa, behold, Saul leaned upon his spear; and, lo, the chariots and horsemen followed hard after him.
  • New English Translation - The young man who was telling him this said, “I just happened to be on Mount Gilboa and came across Saul leaning on his spear for support. The chariots and leaders of the horsemen were in hot pursuit of him.
  • World English Bible - The young man who told him said, “As I happened by chance on Mount Gilboa, behold, Saul was leaning on his spear; and behold, the chariots and the horsemen followed close behind him.
  • 新標點和合本 - 報信的少年人說:「我偶然到基利波山,看見掃羅伏在自己槍上,有戰車、馬兵緊緊地追他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 報信的青年說:「我恰巧到基利波山,看哪,掃羅靠在自己的槍上,看哪,有戰車、騎兵緊緊地追他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 報信的青年說:「我恰巧到基利波山,看哪,掃羅靠在自己的槍上,看哪,有戰車、騎兵緊緊地追他。
  • 當代譯本 - 青年說:「我偶然到基利波山,看見掃羅在那裡倚槍而立,敵人的戰車騎兵緊緊追來。
  • 聖經新譯本 - 那個向大衛報信的年輕人回答:“我剛巧在基利波山,看見掃羅靠在自己的矛槍上,又見有戰車和馬兵緊緊地追趕他。
  • 呂振中譯本 - 向他報信的青年人說:『我碰巧在 基利波 山上,忽見 掃羅 靠在自己的矛上,又見有車輛和馬兵首領緊緊地追上他。
  • 中文標準譯本 - 那報信的年輕人回答:「我正巧來到基利波山上,看哪,掃羅靠在他的長矛上,戰車和騎兵正向他逼近。
  • 現代標點和合本 - 報信的少年人說:「我偶然到基利波山,看見掃羅伏在自己槍上,有戰車、馬兵緊緊地追他。
  • 文理和合譯本 - 少者曰、吾偶於基利波山、見掃羅倚其槍、車騎追襲甚急、
  • 文理委辦譯本 - 少者曰、我偶至吉破山、見掃羅倚於戟、車騎追襲於後。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 來告之少者曰、我偶至 基利波阿 山、見 掃羅 倚於槍、戰車馬卒追襲其後、
  • Nueva Versión Internacional - —Por casualidad me encontraba yo en el monte Guilboa. De pronto, vi a Saúl apoyado en su lanza y asediado por los carros y la caballería —respondió el criado—.
  • 현대인의 성경 - “내가 우연히 길보아산에 올라갔을 때 사울왕은 자기 창을 의지하고 있었고 적 전차와 마병은 그에게 바싹 다가오고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Я случайно оказался на горе Гильбоа, – сказал юноша, – и там был Саул, который опирался на свое копье, а колесницы и всадники приближались к нему.
  • Восточный перевод - – Я случайно оказался на горе Гильбоа, – сказал юноша, – и там был Шаул, который опирался на своё копьё, а колесницы и всадники приближались к нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я случайно оказался на горе Гильбоа, – сказал юноша, – и там был Шаул, который опирался на своё копьё, а колесницы и всадники приближались к нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я случайно оказался на горе Гильбоа, – сказал юноша, – и там был Шаул, который опирался на своё копьё, а колесницы и всадники приближались к нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le jeune homme lui dit : Je me trouvais justement sur le mont Guilboa ; Saül était appuyé sur sa lance, tandis que les chars et les cavaliers allaient l’atteindre.
  • リビングバイブル - 「私はギルボア山におりましたが、槍にすがってようやく立っている王様に、敵の戦車が迫るのを見たのです。
  • Nova Versão Internacional - O jovem respondeu: “Cheguei por acaso ao monte Gilboa, e lá estava Saul, apoiado em sua lança. Os carros de guerra e os oficiais da cavalaria estavam a ponto de alcançá-lo.
  • Hoffnung für alle - Der junge Mann fuhr fort: »Ich kam zufällig ins Bergland von Gilboa. Dort entdeckte ich Saul, der sich auf seinen Speer stützte. Die feindlichen Wagen und Reiter schlossen den Kreis um ihn immer enger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตอบว่า “ข้าพเจ้าอยู่บนภูเขากิลโบอา เห็นกษัตริย์ซาอูลทุ่มพระกายลงบนหอก รถม้าศึกของศัตรูก็ประชิดเข้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​หนุ่ม​ที่​มา​ส่ง​ข่าว​ตอบ​ว่า “บังเอิญ​ข้าพเจ้า​อยู่​บน​ภูเขา​กิลโบอา ซาอูล​พิง​ดาบ​ของ​ท่าน​อยู่​ที่​นั่น และ​รถ​ศึก​และ​ทหาร​ม้า​ก็​อยู่​ใกล้​ตัว​ท่าน​มาก
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • 1 Sử Ký 10:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sử Ký 10:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát.
  • 1 Sử Ký 10:6 - Như vậy Sau-lơ cùng ba con, và tất cả người nhà đều chết chung, chấm dứt triều đại của ông.
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
  • Ru-tơ 2:3 - Vậy Ru-tơ đi theo sau thợ gặt và thợ mót lúa. Tình cờ nàng vào đồng lúa của Bô-ô, người bà con của cha chồng, thuộc họ Ê-li-mê-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 28:4 - Quân Phi-li-tin đóng đồn ở Su-nem; còn Sau-lơ và quân Ít-ra-ên tập trung ở Ghinh-bô-a.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy đáp: “Tình cờ đang đi trên Núi Ghinh-bô-a, tôi thấy Vua Sau-lơ đang nương trên cây giáo, trong khi chiến xa và kỵ binh địch đuổi theo gần tới.
  • 新标点和合本 - 报信的少年人说:“我偶然到基利波山,看见扫罗伏在自己枪上,有战车、马兵紧紧地追他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 报信的青年说:“我恰巧到基利波山,看哪,扫罗靠在自己的枪上,看哪,有战车、骑兵紧紧地追他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 报信的青年说:“我恰巧到基利波山,看哪,扫罗靠在自己的枪上,看哪,有战车、骑兵紧紧地追他。
  • 当代译本 - 青年说:“我偶然到基利波山,看见扫罗在那里倚枪而立,敌人的战车骑兵紧紧追来。
  • 圣经新译本 - 那个向大卫报信的年轻人回答:“我刚巧在基利波山,看见扫罗靠在自己的矛枪上,又见有战车和马兵紧紧地追赶他。
  • 中文标准译本 - 那报信的年轻人回答:“我正巧来到基利波山上,看哪,扫罗靠在他的长矛上,战车和骑兵正向他逼近。
  • 现代标点和合本 - 报信的少年人说:“我偶然到基利波山,看见扫罗伏在自己枪上,有战车、马兵紧紧地追他。
  • 和合本(拼音版) - 报信的少年人说:“我偶然到基利波山,看见扫罗伏在自己枪上,有战车、马兵紧紧地追他。
  • New International Version - “I happened to be on Mount Gilboa,” the young man said, “and there was Saul, leaning on his spear, with the chariots and their drivers in hot pursuit.
  • New International Reader's Version - “I just happened to be there on Mount Gilboa,” the young man said. “Saul was there too. He was leaning on his spear. The enemy chariots and chariot drivers had almost caught up with him.
  • English Standard Version - And the young man who told him said, “By chance I happened to be on Mount Gilboa, and there was Saul leaning on his spear, and behold, the chariots and the horsemen were close upon him.
  • New Living Translation - The man answered, “I happened to be on Mount Gilboa, and there was Saul leaning on his spear with the enemy chariots and charioteers closing in on him.
  • The Message - “I just happened by Mount Gilboa and came on Saul, badly wounded and leaning on his spear, with enemy chariots and horsemen bearing down hard on him. He looked behind him, saw me, and called me to him. ‘Yes sir,’ I said, ‘at your service.’ He asked me who I was, and I told him, ‘I’m an Amalekite.’”
  • Christian Standard Bible - “I happened to be on Mount Gilboa,” he replied, “and there was Saul, leaning on his spear. At that very moment the chariots and the cavalry were closing in on him.
  • New American Standard Bible - The young man who told him said, “By chance I happened to be on Mount Gilboa, and behold, Saul was leaning on his spear. And behold, the chariots and the horsemen had overtaken him.
  • New King James Version - Then the young man who told him said, “As I happened by chance to be on Mount Gilboa, there was Saul, leaning on his spear; and indeed the chariots and horsemen followed hard after him.
  • Amplified Bible - And the young man who told him explained, “By chance I happened to be on Mount Gilboa, and there was Saul leaning on his spear, and the chariots and horsemen [of the Philistines] were close behind him.
  • American Standard Version - And the young man that told him said, As I happened by chance upon mount Gilboa, behold, Saul was leaning upon his spear; and, lo, the chariots and the horsemen followed hard after him.
  • King James Version - And the young man that told him said, As I happened by chance upon mount Gilboa, behold, Saul leaned upon his spear; and, lo, the chariots and horsemen followed hard after him.
  • New English Translation - The young man who was telling him this said, “I just happened to be on Mount Gilboa and came across Saul leaning on his spear for support. The chariots and leaders of the horsemen were in hot pursuit of him.
  • World English Bible - The young man who told him said, “As I happened by chance on Mount Gilboa, behold, Saul was leaning on his spear; and behold, the chariots and the horsemen followed close behind him.
  • 新標點和合本 - 報信的少年人說:「我偶然到基利波山,看見掃羅伏在自己槍上,有戰車、馬兵緊緊地追他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 報信的青年說:「我恰巧到基利波山,看哪,掃羅靠在自己的槍上,看哪,有戰車、騎兵緊緊地追他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 報信的青年說:「我恰巧到基利波山,看哪,掃羅靠在自己的槍上,看哪,有戰車、騎兵緊緊地追他。
  • 當代譯本 - 青年說:「我偶然到基利波山,看見掃羅在那裡倚槍而立,敵人的戰車騎兵緊緊追來。
  • 聖經新譯本 - 那個向大衛報信的年輕人回答:“我剛巧在基利波山,看見掃羅靠在自己的矛槍上,又見有戰車和馬兵緊緊地追趕他。
  • 呂振中譯本 - 向他報信的青年人說:『我碰巧在 基利波 山上,忽見 掃羅 靠在自己的矛上,又見有車輛和馬兵首領緊緊地追上他。
  • 中文標準譯本 - 那報信的年輕人回答:「我正巧來到基利波山上,看哪,掃羅靠在他的長矛上,戰車和騎兵正向他逼近。
  • 現代標點和合本 - 報信的少年人說:「我偶然到基利波山,看見掃羅伏在自己槍上,有戰車、馬兵緊緊地追他。
  • 文理和合譯本 - 少者曰、吾偶於基利波山、見掃羅倚其槍、車騎追襲甚急、
  • 文理委辦譯本 - 少者曰、我偶至吉破山、見掃羅倚於戟、車騎追襲於後。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 來告之少者曰、我偶至 基利波阿 山、見 掃羅 倚於槍、戰車馬卒追襲其後、
  • Nueva Versión Internacional - —Por casualidad me encontraba yo en el monte Guilboa. De pronto, vi a Saúl apoyado en su lanza y asediado por los carros y la caballería —respondió el criado—.
  • 현대인의 성경 - “내가 우연히 길보아산에 올라갔을 때 사울왕은 자기 창을 의지하고 있었고 적 전차와 마병은 그에게 바싹 다가오고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Я случайно оказался на горе Гильбоа, – сказал юноша, – и там был Саул, который опирался на свое копье, а колесницы и всадники приближались к нему.
  • Восточный перевод - – Я случайно оказался на горе Гильбоа, – сказал юноша, – и там был Шаул, который опирался на своё копьё, а колесницы и всадники приближались к нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я случайно оказался на горе Гильбоа, – сказал юноша, – и там был Шаул, который опирался на своё копьё, а колесницы и всадники приближались к нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я случайно оказался на горе Гильбоа, – сказал юноша, – и там был Шаул, который опирался на своё копьё, а колесницы и всадники приближались к нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le jeune homme lui dit : Je me trouvais justement sur le mont Guilboa ; Saül était appuyé sur sa lance, tandis que les chars et les cavaliers allaient l’atteindre.
  • リビングバイブル - 「私はギルボア山におりましたが、槍にすがってようやく立っている王様に、敵の戦車が迫るのを見たのです。
  • Nova Versão Internacional - O jovem respondeu: “Cheguei por acaso ao monte Gilboa, e lá estava Saul, apoiado em sua lança. Os carros de guerra e os oficiais da cavalaria estavam a ponto de alcançá-lo.
  • Hoffnung für alle - Der junge Mann fuhr fort: »Ich kam zufällig ins Bergland von Gilboa. Dort entdeckte ich Saul, der sich auf seinen Speer stützte. Die feindlichen Wagen und Reiter schlossen den Kreis um ihn immer enger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตอบว่า “ข้าพเจ้าอยู่บนภูเขากิลโบอา เห็นกษัตริย์ซาอูลทุ่มพระกายลงบนหอก รถม้าศึกของศัตรูก็ประชิดเข้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​หนุ่ม​ที่​มา​ส่ง​ข่าว​ตอบ​ว่า “บังเอิญ​ข้าพเจ้า​อยู่​บน​ภูเขา​กิลโบอา ซาอูล​พิง​ดาบ​ของ​ท่าน​อยู่​ที่​นั่น และ​รถ​ศึก​และ​ทหาร​ม้า​ก็​อยู่​ใกล้​ตัว​ท่าน​มาก
  • 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • 1 Sử Ký 10:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sử Ký 10:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát.
  • 1 Sử Ký 10:6 - Như vậy Sau-lơ cùng ba con, và tất cả người nhà đều chết chung, chấm dứt triều đại của ông.
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
  • Ru-tơ 2:3 - Vậy Ru-tơ đi theo sau thợ gặt và thợ mót lúa. Tình cờ nàng vào đồng lúa của Bô-ô, người bà con của cha chồng, thuộc họ Ê-li-mê-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 28:4 - Quân Phi-li-tin đóng đồn ở Su-nem; còn Sau-lơ và quân Ít-ra-ên tập trung ở Ghinh-bô-a.
圣经
资源
计划
奉献