Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít hỏi: “Anh từ đâu đến đây?” Người ấy đáp: “Thưa, tôi từ đồn quân Ít-ra-ên chạy thoát về đây.”
  • 新标点和合本 - 大卫问他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • 当代译本 - 大卫问他:“你从哪里来?”那人答道:“我是从以色列军营逃出来的。”
  • 圣经新译本 - 大卫问他:“你从哪里来?”他对他说:“我是从以色列的营中逃出来的。”
  • 中文标准译本 - 大卫问他:“你从哪里来?” 他回答大卫:“我从以色列的营地逃了出来。”
  • 现代标点和合本 - 大卫问他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫问他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • New International Version - “Where have you come from?” David asked him. He answered, “I have escaped from the Israelite camp.”
  • New International Reader's Version - “Where have you come from?” David asked him. He answered, “I’ve escaped from Israel’s camp.”
  • English Standard Version - David said to him, “Where do you come from?” And he said to him, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • New Living Translation - “Where have you come from?” David asked. “I escaped from the Israelite camp,” the man replied.
  • Christian Standard Bible - David asked him, “Where have you come from?” He replied to him, “I’ve escaped from the Israelite camp.”
  • New American Standard Bible - Then David said to him, “From where do you come?” And he said to him, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • New King James Version - And David said to him, “Where have you come from?” So he said to him, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • Amplified Bible - Then David asked him, “Where do you come from?” He said, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • American Standard Version - And David said unto him, From whence comest thou? And he said unto him, Out of the camp of Israel am I escaped.
  • King James Version - And David said unto him, From whence comest thou? And he said unto him, Out of the camp of Israel am I escaped.
  • New English Translation - David asked him, “Where are you coming from?” He replied, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • World English Bible - David said to him, “Where do you come from?” He said to him, “I have escaped out of the camp of Israel.”
  • 新標點和合本 - 大衛問他說:「你從哪裏來?」他說:「我從以色列的營裏逃來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對他說:「你從哪裏來?」他說:「我從以色列的營裏逃來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對他說:「你從哪裏來?」他說:「我從以色列的營裏逃來。」
  • 當代譯本 - 大衛問他:「你從哪裡來?」那人答道:「我是從以色列軍營逃出來的。」
  • 聖經新譯本 - 大衛問他:“你從哪裡來?”他對他說:“我是從以色列的營中逃出來的。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 問 他說:『你從哪裏來的?』他對他說:『我是從 以色列 營裏逃來的。』
  • 中文標準譯本 - 大衛問他:「你從哪裡來?」 他回答大衛:「我從以色列的營地逃了出來。」
  • 現代標點和合本 - 大衛問他說:「你從哪裡來?」他說:「我從以色列的營裡逃來。」
  • 文理和合譯本 - 大衛曰、爾奚自、曰、自以色列營、逃遁而至、
  • 文理委辦譯本 - 大闢曰、爾奚自。曰、自以色列營疾趨而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 問之曰、爾奚自、曰、自 以色列 營逃遁而來、
  • Nueva Versión Internacional - —¿De dónde vienes? —le preguntó David. —Vengo huyendo del campamento israelita —respondió.
  • 현대인의 성경 - 그러자 다윗이 그에게 물었다. “네가 어디서 왔느냐?” “이스라엘군의 진지에서 도망쳐 나왔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Откуда ты пришел? – спросил его Давид. – Я спасся из лагеря израильтян – ответил он.
  • Восточный перевод - – Откуда ты пришёл? – спросил его Давуд. – Я спасся из стана исраильтян, – ответил он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Откуда ты пришёл? – спросил его Давуд. – Я спасся из стана исраильтян, – ответил он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Откуда ты пришёл? – спросил его Довуд. – Я спасся из стана исроильтян, – ответил он.
  • La Bible du Semeur 2015 - David lui demanda : D’où viens-tu ? – Je me suis sauvé du camp d’Israël, dit-il.
  • リビングバイブル - 「どこから来たのだ」とダビデが聞くと、「イスラエルの陣営から逃れてまいりました」と彼は答えました。
  • Nova Versão Internacional - Davi então lhe perguntou: “De onde você vem?” Ele respondeu: “Fugi do acampamento israelita”.
  • Hoffnung für alle - »Woher kommst du?«, fragte David. Der Mann antwortete: »Ich habe im israelitischen Heer gekämpft und konnte den Feinden entkommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดถามว่า “เจ้ามาจากไหน?” เขาตอบว่า “ข้าพเจ้าหนีมาจากค่ายของอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​พูด​กับ​เขา​ว่า “เจ้า​มา​จาก​ไหน” เขา​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​หลบ​หนี​มา​จาก​ค่าย​ของ​อิสราเอล”
交叉引用
  • 2 Các Vua 5:25 - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít hỏi: “Anh từ đâu đến đây?” Người ấy đáp: “Thưa, tôi từ đồn quân Ít-ra-ên chạy thoát về đây.”
  • 新标点和合本 - 大卫问他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • 当代译本 - 大卫问他:“你从哪里来?”那人答道:“我是从以色列军营逃出来的。”
  • 圣经新译本 - 大卫问他:“你从哪里来?”他对他说:“我是从以色列的营中逃出来的。”
  • 中文标准译本 - 大卫问他:“你从哪里来?” 他回答大卫:“我从以色列的营地逃了出来。”
  • 现代标点和合本 - 大卫问他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫问他说:“你从哪里来?”他说:“我从以色列的营里逃来。”
  • New International Version - “Where have you come from?” David asked him. He answered, “I have escaped from the Israelite camp.”
  • New International Reader's Version - “Where have you come from?” David asked him. He answered, “I’ve escaped from Israel’s camp.”
  • English Standard Version - David said to him, “Where do you come from?” And he said to him, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • New Living Translation - “Where have you come from?” David asked. “I escaped from the Israelite camp,” the man replied.
  • Christian Standard Bible - David asked him, “Where have you come from?” He replied to him, “I’ve escaped from the Israelite camp.”
  • New American Standard Bible - Then David said to him, “From where do you come?” And he said to him, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • New King James Version - And David said to him, “Where have you come from?” So he said to him, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • Amplified Bible - Then David asked him, “Where do you come from?” He said, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • American Standard Version - And David said unto him, From whence comest thou? And he said unto him, Out of the camp of Israel am I escaped.
  • King James Version - And David said unto him, From whence comest thou? And he said unto him, Out of the camp of Israel am I escaped.
  • New English Translation - David asked him, “Where are you coming from?” He replied, “I have escaped from the camp of Israel.”
  • World English Bible - David said to him, “Where do you come from?” He said to him, “I have escaped out of the camp of Israel.”
  • 新標點和合本 - 大衛問他說:「你從哪裏來?」他說:「我從以色列的營裏逃來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對他說:「你從哪裏來?」他說:「我從以色列的營裏逃來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對他說:「你從哪裏來?」他說:「我從以色列的營裏逃來。」
  • 當代譯本 - 大衛問他:「你從哪裡來?」那人答道:「我是從以色列軍營逃出來的。」
  • 聖經新譯本 - 大衛問他:“你從哪裡來?”他對他說:“我是從以色列的營中逃出來的。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 問 他說:『你從哪裏來的?』他對他說:『我是從 以色列 營裏逃來的。』
  • 中文標準譯本 - 大衛問他:「你從哪裡來?」 他回答大衛:「我從以色列的營地逃了出來。」
  • 現代標點和合本 - 大衛問他說:「你從哪裡來?」他說:「我從以色列的營裡逃來。」
  • 文理和合譯本 - 大衛曰、爾奚自、曰、自以色列營、逃遁而至、
  • 文理委辦譯本 - 大闢曰、爾奚自。曰、自以色列營疾趨而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 問之曰、爾奚自、曰、自 以色列 營逃遁而來、
  • Nueva Versión Internacional - —¿De dónde vienes? —le preguntó David. —Vengo huyendo del campamento israelita —respondió.
  • 현대인의 성경 - 그러자 다윗이 그에게 물었다. “네가 어디서 왔느냐?” “이스라엘군의 진지에서 도망쳐 나왔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Откуда ты пришел? – спросил его Давид. – Я спасся из лагеря израильтян – ответил он.
  • Восточный перевод - – Откуда ты пришёл? – спросил его Давуд. – Я спасся из стана исраильтян, – ответил он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Откуда ты пришёл? – спросил его Давуд. – Я спасся из стана исраильтян, – ответил он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Откуда ты пришёл? – спросил его Довуд. – Я спасся из стана исроильтян, – ответил он.
  • La Bible du Semeur 2015 - David lui demanda : D’où viens-tu ? – Je me suis sauvé du camp d’Israël, dit-il.
  • リビングバイブル - 「どこから来たのだ」とダビデが聞くと、「イスラエルの陣営から逃れてまいりました」と彼は答えました。
  • Nova Versão Internacional - Davi então lhe perguntou: “De onde você vem?” Ele respondeu: “Fugi do acampamento israelita”.
  • Hoffnung für alle - »Woher kommst du?«, fragte David. Der Mann antwortete: »Ich habe im israelitischen Heer gekämpft und konnte den Feinden entkommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดถามว่า “เจ้ามาจากไหน?” เขาตอบว่า “ข้าพเจ้าหนีมาจากค่ายของอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​พูด​กับ​เขา​ว่า “เจ้า​มา​จาก​ไหน” เขา​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​หลบ​หนี​มา​จาก​ค่าย​ของ​อิสราเอล”
  • 2 Các Vua 5:25 - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
圣经
资源
计划
奉献