Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dân hỡi! Hãy khóc thương Sau-lơ, vì người đã làm cho dân ta giàu có, cho ăn mặc sang trọng, trang sức bằng vàng.
  • 新标点和合本 - 以色列的女子啊,当为扫罗哭号! 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的妆饰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的女子啊,当为扫罗哭泣! 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的妆饰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的女子啊,当为扫罗哭泣! 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的妆饰。
  • 当代译本 - “以色列的女子啊, 为扫罗哀哭吧! 他曾使你们衣服华美, 穿金戴银。
  • 圣经新译本 - 以色列的女子啊!你们要为扫罗哭泣, 他曾给你们穿上朱红色豪华的衣服, 又给你们的外衣加上金饰。
  • 中文标准译本 - 以色列女子啊,要为扫罗哀哭, 是他使你们穿上朱红的美衣, 使你们的衣袍佩上黄金的妆饰。
  • 现代标点和合本 - 以色列的女子啊,当为扫罗哭号! 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的装饰。
  • 和合本(拼音版) - 以色列的女子啊,当为扫罗哭号。 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的妆饰。
  • New International Version - “Daughters of Israel, weep for Saul, who clothed you in scarlet and finery, who adorned your garments with ornaments of gold.
  • New International Reader's Version - “Daughters of Israel, mourn over Saul. He dressed you in the finest clothes. He decorated your clothes with ornaments of gold.
  • English Standard Version - “You daughters of Israel, weep over Saul, who clothed you luxuriously in scarlet, who put ornaments of gold on your apparel.
  • New Living Translation - O women of Israel, weep for Saul, for he dressed you in luxurious scarlet clothing, in garments decorated with gold.
  • The Message - Women of Israel, weep for Saul. He dressed you in finest cottons and silks, spared no expense in making you elegant. The mighty warriors—fallen, fallen in the middle of the fight! Jonathan—struck down on your hills!
  • Christian Standard Bible - Daughters of Israel, weep for Saul, who clothed you in scarlet, with luxurious things, who decked your garments with gold ornaments.
  • New American Standard Bible - Daughters of Israel, weep over Saul, Who clothed you in scarlet, with jewelry, Who put gold jewelry on your apparel.
  • New King James Version - “O daughters of Israel, weep over Saul, Who clothed you in scarlet, with luxury; Who put ornaments of gold on your apparel.
  • Amplified Bible - O daughters of Israel, weep over Saul, Who clothed you luxuriously in scarlet, Who put ornaments of gold on your apparel.
  • American Standard Version - Ye daughters of Israel, weep over Saul, Who clothed you in scarlet delicately, Who put ornaments of gold upon your apparel.
  • King James Version - Ye daughters of Israel, weep over Saul, who clothed you in scarlet, with other delights, who put on ornaments of gold upon your apparel.
  • New English Translation - O daughters of Israel, weep over Saul, who clothed you in scarlet as well as jewelry, who put gold jewelry on your clothes.
  • World English Bible - You daughters of Israel, weep over Saul, who clothed you delicately in scarlet, who put ornaments of gold on your clothing.
  • 新標點和合本 - 以色列的女子啊,當為掃羅哭號! 他曾使你們穿朱紅色的美衣, 使你們衣服有黃金的妝飾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的女子啊,當為掃羅哭泣! 他曾使你們穿朱紅色的美衣, 使你們衣服有黃金的妝飾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的女子啊,當為掃羅哭泣! 他曾使你們穿朱紅色的美衣, 使你們衣服有黃金的妝飾。
  • 當代譯本 - 「以色列的女子啊, 為掃羅哀哭吧! 他曾使你們衣服華美, 穿金戴銀。
  • 聖經新譯本 - 以色列的女子啊!你們要為掃羅哭泣, 他曾給你們穿上朱紅色豪華的衣服, 又給你們的外衣加上金飾。
  • 呂振中譯本 - 『 以色列 的女子啊,為 掃羅 哀哭哦; 他曾使你們穿朱紅帶的美衣, 又使你們的衣服加上黃金的妝飾。
  • 中文標準譯本 - 以色列女子啊,要為掃羅哀哭, 是他使你們穿上朱紅的美衣, 使你們的衣袍佩上黃金的妝飾。
  • 現代標點和合本 - 以色列的女子啊,當為掃羅哭號! 他曾使你們穿朱紅色的美衣, 使你們衣服有黃金的裝飾。
  • 文理和合譯本 - 以色列女歟、爾其為掃羅哀哭、彼曾慨然衣爾以絳衣、加金飾於爾服、
  • 文理委辦譯本 - 以色列眾女、當為掃羅哀哭、緣昔掃羅贈以艷麗絳衣、加以金飾文繡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 眾女、當為 掃羅 哀哭、彼曾衣爾以華美之絳衣、以金飾飾爾之服、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ay, mujeres de Israel! Lloren por Saúl, que las vestía con lujosa seda carmesí y las adornaba con joyas de oro.
  • 현대인의 성경 - 오, 이스라엘의 딸들아, 사울을 위해 슬피 울어라. 그가 너희에게 화려한 옷을 입히고 너희 옷을 금 장식품으로 꾸몄다.
  • Новый Русский Перевод - О, дочери Израиля, оплакивайте Саула, который одевал вас в роскошные алые наряды, который украшал ваши платья золотым убранством.
  • Восточный перевод - О дочери Исраила, оплакивайте Шаула, который одевал вас в роскошные алые наряды, который украшал ваши платья золотым убранством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О дочери Исраила, оплакивайте Шаула, который одевал вас в роскошные алые наряды, который украшал ваши платья золотым убранством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О дочери Исроила, оплакивайте Шаула, который одевал вас в роскошные алые наряды, который украшал ваши платья золотым убранством.
  • La Bible du Semeur 2015 - O filles d’Israël, ╵pleurez, pleurez Saül qui vous a revêtues ╵de pourpre et de parures ╵et comblées de délices, qui ornait vos habits d’une parure d’or.
  • リビングバイブル - さあ、イスラエルの女よ、サウル王のために泣け。 王は、おまえたちを惜しげなく着飾らせ、 金の飾りをまとわせてくれた。
  • Nova Versão Internacional - “Chorem por Saul, ó filhas de Israel! Chorem aquele que as vestia de rubros ornamentos e que suas roupas enfeitava com adornos de ouro.
  • Hoffnung für alle - Ihr Frauen von Israel, trauert und weint um König Saul, der euch Kleider aus Purpur gab und euch mit goldenem Schmuck beschenkte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โอ เหล่าธิดาแห่งอิสราเอล จงร่ำไห้ให้กับซาอูล ผู้ทรงแต่งกายให้เธอด้วยอาภรณ์สีแดงเข้มและสิ่งงดงาม และตกแต่งอาภรณ์ของเธอด้วยเครื่องประดับทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตรี​ของ​อิสราเอล​เอ๋ย เจ้า​จง​ร้องไห้​เพื่อ​ซาอูล​เถิด ท่าน​ได้​สวม​พวก​เจ้า​ด้วย​ผ้า​สีแดง​สด​อย่าง​หรูหรา ท่าน​ประดับ​เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​เจ้า​ด้วย​ทองคำ
交叉引用
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
  • Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
  • 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • Thẩm Phán 5:30 - ‘Chẳng phải họ đang chia chiến lợi phẩm hay sao? Một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh. Chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm dành cho Si-sê-ra, và chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm thêu cho ta. Phải, hai tấm vải nhuộm thêu, trên cổ người thắng trận.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dân hỡi! Hãy khóc thương Sau-lơ, vì người đã làm cho dân ta giàu có, cho ăn mặc sang trọng, trang sức bằng vàng.
  • 新标点和合本 - 以色列的女子啊,当为扫罗哭号! 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的妆饰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的女子啊,当为扫罗哭泣! 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的妆饰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的女子啊,当为扫罗哭泣! 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的妆饰。
  • 当代译本 - “以色列的女子啊, 为扫罗哀哭吧! 他曾使你们衣服华美, 穿金戴银。
  • 圣经新译本 - 以色列的女子啊!你们要为扫罗哭泣, 他曾给你们穿上朱红色豪华的衣服, 又给你们的外衣加上金饰。
  • 中文标准译本 - 以色列女子啊,要为扫罗哀哭, 是他使你们穿上朱红的美衣, 使你们的衣袍佩上黄金的妆饰。
  • 现代标点和合本 - 以色列的女子啊,当为扫罗哭号! 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的装饰。
  • 和合本(拼音版) - 以色列的女子啊,当为扫罗哭号。 他曾使你们穿朱红色的美衣, 使你们衣服有黄金的妆饰。
  • New International Version - “Daughters of Israel, weep for Saul, who clothed you in scarlet and finery, who adorned your garments with ornaments of gold.
  • New International Reader's Version - “Daughters of Israel, mourn over Saul. He dressed you in the finest clothes. He decorated your clothes with ornaments of gold.
  • English Standard Version - “You daughters of Israel, weep over Saul, who clothed you luxuriously in scarlet, who put ornaments of gold on your apparel.
  • New Living Translation - O women of Israel, weep for Saul, for he dressed you in luxurious scarlet clothing, in garments decorated with gold.
  • The Message - Women of Israel, weep for Saul. He dressed you in finest cottons and silks, spared no expense in making you elegant. The mighty warriors—fallen, fallen in the middle of the fight! Jonathan—struck down on your hills!
  • Christian Standard Bible - Daughters of Israel, weep for Saul, who clothed you in scarlet, with luxurious things, who decked your garments with gold ornaments.
  • New American Standard Bible - Daughters of Israel, weep over Saul, Who clothed you in scarlet, with jewelry, Who put gold jewelry on your apparel.
  • New King James Version - “O daughters of Israel, weep over Saul, Who clothed you in scarlet, with luxury; Who put ornaments of gold on your apparel.
  • Amplified Bible - O daughters of Israel, weep over Saul, Who clothed you luxuriously in scarlet, Who put ornaments of gold on your apparel.
  • American Standard Version - Ye daughters of Israel, weep over Saul, Who clothed you in scarlet delicately, Who put ornaments of gold upon your apparel.
  • King James Version - Ye daughters of Israel, weep over Saul, who clothed you in scarlet, with other delights, who put on ornaments of gold upon your apparel.
  • New English Translation - O daughters of Israel, weep over Saul, who clothed you in scarlet as well as jewelry, who put gold jewelry on your clothes.
  • World English Bible - You daughters of Israel, weep over Saul, who clothed you delicately in scarlet, who put ornaments of gold on your clothing.
  • 新標點和合本 - 以色列的女子啊,當為掃羅哭號! 他曾使你們穿朱紅色的美衣, 使你們衣服有黃金的妝飾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的女子啊,當為掃羅哭泣! 他曾使你們穿朱紅色的美衣, 使你們衣服有黃金的妝飾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的女子啊,當為掃羅哭泣! 他曾使你們穿朱紅色的美衣, 使你們衣服有黃金的妝飾。
  • 當代譯本 - 「以色列的女子啊, 為掃羅哀哭吧! 他曾使你們衣服華美, 穿金戴銀。
  • 聖經新譯本 - 以色列的女子啊!你們要為掃羅哭泣, 他曾給你們穿上朱紅色豪華的衣服, 又給你們的外衣加上金飾。
  • 呂振中譯本 - 『 以色列 的女子啊,為 掃羅 哀哭哦; 他曾使你們穿朱紅帶的美衣, 又使你們的衣服加上黃金的妝飾。
  • 中文標準譯本 - 以色列女子啊,要為掃羅哀哭, 是他使你們穿上朱紅的美衣, 使你們的衣袍佩上黃金的妝飾。
  • 現代標點和合本 - 以色列的女子啊,當為掃羅哭號! 他曾使你們穿朱紅色的美衣, 使你們衣服有黃金的裝飾。
  • 文理和合譯本 - 以色列女歟、爾其為掃羅哀哭、彼曾慨然衣爾以絳衣、加金飾於爾服、
  • 文理委辦譯本 - 以色列眾女、當為掃羅哀哭、緣昔掃羅贈以艷麗絳衣、加以金飾文繡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 眾女、當為 掃羅 哀哭、彼曾衣爾以華美之絳衣、以金飾飾爾之服、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ay, mujeres de Israel! Lloren por Saúl, que las vestía con lujosa seda carmesí y las adornaba con joyas de oro.
  • 현대인의 성경 - 오, 이스라엘의 딸들아, 사울을 위해 슬피 울어라. 그가 너희에게 화려한 옷을 입히고 너희 옷을 금 장식품으로 꾸몄다.
  • Новый Русский Перевод - О, дочери Израиля, оплакивайте Саула, который одевал вас в роскошные алые наряды, который украшал ваши платья золотым убранством.
  • Восточный перевод - О дочери Исраила, оплакивайте Шаула, который одевал вас в роскошные алые наряды, который украшал ваши платья золотым убранством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О дочери Исраила, оплакивайте Шаула, который одевал вас в роскошные алые наряды, который украшал ваши платья золотым убранством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О дочери Исроила, оплакивайте Шаула, который одевал вас в роскошные алые наряды, который украшал ваши платья золотым убранством.
  • La Bible du Semeur 2015 - O filles d’Israël, ╵pleurez, pleurez Saül qui vous a revêtues ╵de pourpre et de parures ╵et comblées de délices, qui ornait vos habits d’une parure d’or.
  • リビングバイブル - さあ、イスラエルの女よ、サウル王のために泣け。 王は、おまえたちを惜しげなく着飾らせ、 金の飾りをまとわせてくれた。
  • Nova Versão Internacional - “Chorem por Saul, ó filhas de Israel! Chorem aquele que as vestia de rubros ornamentos e que suas roupas enfeitava com adornos de ouro.
  • Hoffnung für alle - Ihr Frauen von Israel, trauert und weint um König Saul, der euch Kleider aus Purpur gab und euch mit goldenem Schmuck beschenkte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โอ เหล่าธิดาแห่งอิสราเอล จงร่ำไห้ให้กับซาอูล ผู้ทรงแต่งกายให้เธอด้วยอาภรณ์สีแดงเข้มและสิ่งงดงาม และตกแต่งอาภรณ์ของเธอด้วยเครื่องประดับทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตรี​ของ​อิสราเอล​เอ๋ย เจ้า​จง​ร้องไห้​เพื่อ​ซาอูล​เถิด ท่าน​ได้​สวม​พวก​เจ้า​ด้วย​ผ้า​สีแดง​สด​อย่าง​หรูหรา ท่าน​ประดับ​เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​เจ้า​ด้วย​ทองคำ
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
  • Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
  • 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • Thẩm Phán 5:30 - ‘Chẳng phải họ đang chia chiến lợi phẩm hay sao? Một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh. Chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm dành cho Si-sê-ra, và chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm thêu cho ta. Phải, hai tấm vải nhuộm thêu, trên cổ người thắng trận.’
圣经
资源
计划
奉献