Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • 新标点和合本 - 扫罗和约拿单, 活时相悦相爱,死时也不分离 。他们比鹰更快,比狮子还强。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗和约拿单生时相悦相爱, 死时也不分离。 他们比鹰更快, 比狮子还强。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗和约拿单生时相悦相爱, 死时也不分离。 他们比鹰更快, 比狮子还强。
  • 当代译本 - “扫罗和约拿单深受爱戴, 生死不分离。 他们比鹰更敏捷, 比狮子还强壮。
  • 圣经新译本 - 扫罗和约拿单, 生时相亲相爱, 死时也不分离。 他们比鹰还快速, 比狮子更勇猛。
  • 中文标准译本 - 扫罗和约拿单, 生时相亲相爱, 死时也不分离。 他们比鹰更快, 比狮子更强!
  • 现代标点和合本 - 扫罗和约拿单, 活时相悦相爱,死时也不分离; 他们比鹰更快,比狮子还强。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗和约拿单, 活时相悦相爱,死时也不分离。 他们比鹰更快,比狮子还强。
  • New International Version - Saul and Jonathan— in life they were loved and admired, and in death they were not parted. They were swifter than eagles, they were stronger than lions.
  • New International Reader's Version - “When they lived, Saul and Jonathan were loved and respected. When they died, they were not parted. They were faster than eagles. They were stronger than lions.
  • English Standard Version - “Saul and Jonathan, beloved and lovely! In life and in death they were not divided; they were swifter than eagles; they were stronger than lions.
  • New Living Translation - How beloved and gracious were Saul and Jonathan! They were together in life and in death. They were swifter than eagles, stronger than lions.
  • The Message - Saul and Jonathan—beloved, beautiful! Together in life, together in death. Swifter than plummeting eagles, stronger than proud lions.
  • Christian Standard Bible - Saul and Jonathan, loved and delightful, they were not parted in life or in death. They were swifter than eagles, stronger than lions.
  • New American Standard Bible - Saul and Jonathan, beloved and delightful in life, And in their deaths they were not separated; They were swifter than eagles, They were mightier than lions.
  • New King James Version - “Saul and Jonathan were beloved and pleasant in their lives, And in their death they were not divided; They were swifter than eagles, They were stronger than lions.
  • Amplified Bible - Saul and Jonathan, beloved and lovely and friends in their lives, And in their death they were not separated; They were swifter than eagles, They were stronger than lions.
  • American Standard Version - Saul and Jonathan were lovely and pleasant in their lives, And in their death they were not divided: They were swifter than eagles, They were stronger than lions.
  • King James Version - Saul and Jonathan were lovely and pleasant in their lives, and in their death they were not divided: they were swifter than eagles, they were stronger than lions.
  • New English Translation - Saul and Jonathan were greatly loved during their lives, and not even in their deaths were they separated. They were swifter than eagles, stronger than lions.
  • World English Bible - Saul and Jonathan were lovely and pleasant in their lives. In their death, they were not divided. They were swifter than eagles. They were stronger than lions.
  • 新標點和合本 - 掃羅和約拿單- 活時相悅相愛,死時也不分離 -他們比鷹更快,比獅子還強。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅和約拿單生時相悅相愛, 死時也不分離。 他們比鷹更快, 比獅子還強。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅和約拿單生時相悅相愛, 死時也不分離。 他們比鷹更快, 比獅子還強。
  • 當代譯本 - 「掃羅和約拿單深受愛戴, 生死不分離。 他們比鷹更敏捷, 比獅子還強壯。
  • 聖經新譯本 - 掃羅和約拿單, 生時相親相愛, 死時也不分離。 他們比鷹還快速, 比獅子更勇猛。
  • 呂振中譯本 - 『 掃羅 和 約拿單 、 眾人所愛、又令人喜悅的、 或活或死都不分離; 他們比鷹更神速, 比獅子還強壯。
  • 中文標準譯本 - 掃羅和約拿單, 生時相親相愛, 死時也不分離。 他們比鷹更快, 比獅子更強!
  • 現代標點和合本 - 掃羅和約拿單, 活時相悅相愛,死時也不分離; 他們比鷹更快,比獅子還強。
  • 文理和合譯本 - 掃羅及約拿單、生時相愛相悅、沒時亦弗相離、二人疾於鷹、強於獅、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅及約拿單、生存之日、相愛相悅、雖至死亡、亦弗離逖。彼二人者疾於鷹、猛於獅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 與 約拿單 生時相愛相悅、死時亦不相離、惟彼二人、比鷹更捷、較獅愈猛、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Saúl! ¡Jonatán! ¡Nobles personas! Fueron amados en la vida, e inseparables en la muerte. Más veloces eran que las águilas, y más fuertes que los leones.
  • 현대인의 성경 - 사랑스럽고 아름답던 사울과 요나단, 그들은 생전에도 함께 있더니 죽을 때에도 서로 떠나지 않았구나. 그들은 독수리보다 빠르고 사자보다 강하였다.
  • Новый Русский Перевод - Саул и Ионафан – столь любимы и чтимы при жизни, и в смерти не разлучились. Были они быстрее орлов, львов сильнее.
  • Восточный перевод - Шаул и Ионафан – столь любимы и чтимы при жизни, и в смерти не разлучились. Были они быстрее орлов, львов сильнее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул и Ионафан – столь любимы и чтимы при жизни, и в смерти не разлучились. Были они быстрее орлов, львов сильнее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул и Ионафан – столь любимы и чтимы при жизни, и в смерти не разлучились. Были они быстрее орлов, львов сильнее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saül et Jonathan, ╵aimés et estimés ╵pendant toute leur vie, n’ont pas été séparés dans leur mort. Oui, vous étiez tous deux ╵plus légers que les aigles et plus forts que les lions.
  • リビングバイブル - ああ、サウルもヨナタンもどれほど愛され、 どれほどすぐれた人物であったことか。 生死を共にした彼ら。 鷲よりも速く、獅子よりも強かった。
  • Nova Versão Internacional - “Saul e Jônatas, mui amados, nem na vida nem na morte foram separados. Eram mais ágeis que as águias, mais fortes que os leões.
  • Hoffnung für alle - Saul und Jonatan – jeder liebte und verehrte sie! Unzertrennlich waren sie im Leben, und nun sind sie auch im Tod vereint. Sie waren schneller noch als Adler, stärker als der stärkste Löwe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ซาอูลและโยนาธาน ยามอยู่ทรงเป็นที่รักและน่าชื่นชม ยามสิ้นไม่ทรงพรากจากกัน ทรงว่องไวกว่านกอินทรี แข็งแกร่งกว่าราชสีห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​และ​โยนาธาน​เป็น​ที่​รัก​และ​เป็น​พระ​คุณ ทั้ง​สอง​ไม่​แยก​จาก​กัน​ไม่​ว่า​ขณะ​มี​ชีวิต​อยู่ หรือ​ใน​ความ​ตาย ทั้ง​สอง​ว่องไว​ยิ่ง​กว่า​นก​อินทรี ทั้ง​สอง​แข็งแรง​ยิ่ง​กว่า​สิงโต
交叉引用
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • 1 Sa-mu-ên 18:1 - Sau khi Đa-vít trò chuyện với Sau-lơ xong, người gặp Giô-na-than, con trai của vua. Lập tức có mối thâm tình giữa họ, vì Giô-na-than yêu mến Đa-vít lắm.
  • 1 Sa-mu-ên 20:2 - Giô-na-than đáp: “Đâu có chuyện ấy! Cha tôi không giết anh đâu; vì mỗi khi làm việc gì, dù lớn hay nhỏ cha tôi cũng cho tôi hay, đâu có lý do gì cha tôi lại giấu tôi việc này. Không có đâu!”
  • Gióp 9:26 - Nó lướt nhanh như thuyền nan, như đại bàng lao xuống con mồi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • Châm Ngôn 30:30 - Con sư tử, chúa sơn lâm, chẳng lùi bước trước loài nào cả,
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • 新标点和合本 - 扫罗和约拿单, 活时相悦相爱,死时也不分离 。他们比鹰更快,比狮子还强。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗和约拿单生时相悦相爱, 死时也不分离。 他们比鹰更快, 比狮子还强。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗和约拿单生时相悦相爱, 死时也不分离。 他们比鹰更快, 比狮子还强。
  • 当代译本 - “扫罗和约拿单深受爱戴, 生死不分离。 他们比鹰更敏捷, 比狮子还强壮。
  • 圣经新译本 - 扫罗和约拿单, 生时相亲相爱, 死时也不分离。 他们比鹰还快速, 比狮子更勇猛。
  • 中文标准译本 - 扫罗和约拿单, 生时相亲相爱, 死时也不分离。 他们比鹰更快, 比狮子更强!
  • 现代标点和合本 - 扫罗和约拿单, 活时相悦相爱,死时也不分离; 他们比鹰更快,比狮子还强。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗和约拿单, 活时相悦相爱,死时也不分离。 他们比鹰更快,比狮子还强。
  • New International Version - Saul and Jonathan— in life they were loved and admired, and in death they were not parted. They were swifter than eagles, they were stronger than lions.
  • New International Reader's Version - “When they lived, Saul and Jonathan were loved and respected. When they died, they were not parted. They were faster than eagles. They were stronger than lions.
  • English Standard Version - “Saul and Jonathan, beloved and lovely! In life and in death they were not divided; they were swifter than eagles; they were stronger than lions.
  • New Living Translation - How beloved and gracious were Saul and Jonathan! They were together in life and in death. They were swifter than eagles, stronger than lions.
  • The Message - Saul and Jonathan—beloved, beautiful! Together in life, together in death. Swifter than plummeting eagles, stronger than proud lions.
  • Christian Standard Bible - Saul and Jonathan, loved and delightful, they were not parted in life or in death. They were swifter than eagles, stronger than lions.
  • New American Standard Bible - Saul and Jonathan, beloved and delightful in life, And in their deaths they were not separated; They were swifter than eagles, They were mightier than lions.
  • New King James Version - “Saul and Jonathan were beloved and pleasant in their lives, And in their death they were not divided; They were swifter than eagles, They were stronger than lions.
  • Amplified Bible - Saul and Jonathan, beloved and lovely and friends in their lives, And in their death they were not separated; They were swifter than eagles, They were stronger than lions.
  • American Standard Version - Saul and Jonathan were lovely and pleasant in their lives, And in their death they were not divided: They were swifter than eagles, They were stronger than lions.
  • King James Version - Saul and Jonathan were lovely and pleasant in their lives, and in their death they were not divided: they were swifter than eagles, they were stronger than lions.
  • New English Translation - Saul and Jonathan were greatly loved during their lives, and not even in their deaths were they separated. They were swifter than eagles, stronger than lions.
  • World English Bible - Saul and Jonathan were lovely and pleasant in their lives. In their death, they were not divided. They were swifter than eagles. They were stronger than lions.
  • 新標點和合本 - 掃羅和約拿單- 活時相悅相愛,死時也不分離 -他們比鷹更快,比獅子還強。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅和約拿單生時相悅相愛, 死時也不分離。 他們比鷹更快, 比獅子還強。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅和約拿單生時相悅相愛, 死時也不分離。 他們比鷹更快, 比獅子還強。
  • 當代譯本 - 「掃羅和約拿單深受愛戴, 生死不分離。 他們比鷹更敏捷, 比獅子還強壯。
  • 聖經新譯本 - 掃羅和約拿單, 生時相親相愛, 死時也不分離。 他們比鷹還快速, 比獅子更勇猛。
  • 呂振中譯本 - 『 掃羅 和 約拿單 、 眾人所愛、又令人喜悅的、 或活或死都不分離; 他們比鷹更神速, 比獅子還強壯。
  • 中文標準譯本 - 掃羅和約拿單, 生時相親相愛, 死時也不分離。 他們比鷹更快, 比獅子更強!
  • 現代標點和合本 - 掃羅和約拿單, 活時相悅相愛,死時也不分離; 他們比鷹更快,比獅子還強。
  • 文理和合譯本 - 掃羅及約拿單、生時相愛相悅、沒時亦弗相離、二人疾於鷹、強於獅、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅及約拿單、生存之日、相愛相悅、雖至死亡、亦弗離逖。彼二人者疾於鷹、猛於獅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 與 約拿單 生時相愛相悅、死時亦不相離、惟彼二人、比鷹更捷、較獅愈猛、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Saúl! ¡Jonatán! ¡Nobles personas! Fueron amados en la vida, e inseparables en la muerte. Más veloces eran que las águilas, y más fuertes que los leones.
  • 현대인의 성경 - 사랑스럽고 아름답던 사울과 요나단, 그들은 생전에도 함께 있더니 죽을 때에도 서로 떠나지 않았구나. 그들은 독수리보다 빠르고 사자보다 강하였다.
  • Новый Русский Перевод - Саул и Ионафан – столь любимы и чтимы при жизни, и в смерти не разлучились. Были они быстрее орлов, львов сильнее.
  • Восточный перевод - Шаул и Ионафан – столь любимы и чтимы при жизни, и в смерти не разлучились. Были они быстрее орлов, львов сильнее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул и Ионафан – столь любимы и чтимы при жизни, и в смерти не разлучились. Были они быстрее орлов, львов сильнее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул и Ионафан – столь любимы и чтимы при жизни, и в смерти не разлучились. Были они быстрее орлов, львов сильнее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saül et Jonathan, ╵aimés et estimés ╵pendant toute leur vie, n’ont pas été séparés dans leur mort. Oui, vous étiez tous deux ╵plus légers que les aigles et plus forts que les lions.
  • リビングバイブル - ああ、サウルもヨナタンもどれほど愛され、 どれほどすぐれた人物であったことか。 生死を共にした彼ら。 鷲よりも速く、獅子よりも強かった。
  • Nova Versão Internacional - “Saul e Jônatas, mui amados, nem na vida nem na morte foram separados. Eram mais ágeis que as águias, mais fortes que os leões.
  • Hoffnung für alle - Saul und Jonatan – jeder liebte und verehrte sie! Unzertrennlich waren sie im Leben, und nun sind sie auch im Tod vereint. Sie waren schneller noch als Adler, stärker als der stärkste Löwe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ซาอูลและโยนาธาน ยามอยู่ทรงเป็นที่รักและน่าชื่นชม ยามสิ้นไม่ทรงพรากจากกัน ทรงว่องไวกว่านกอินทรี แข็งแกร่งกว่าราชสีห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​และ​โยนาธาน​เป็น​ที่​รัก​และ​เป็น​พระ​คุณ ทั้ง​สอง​ไม่​แยก​จาก​กัน​ไม่​ว่า​ขณะ​มี​ชีวิต​อยู่ หรือ​ใน​ความ​ตาย ทั้ง​สอง​ว่องไว​ยิ่ง​กว่า​นก​อินทรี ทั้ง​สอง​แข็งแรง​ยิ่ง​กว่า​สิงโต
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • 1 Sa-mu-ên 18:1 - Sau khi Đa-vít trò chuyện với Sau-lơ xong, người gặp Giô-na-than, con trai của vua. Lập tức có mối thâm tình giữa họ, vì Giô-na-than yêu mến Đa-vít lắm.
  • 1 Sa-mu-ên 20:2 - Giô-na-than đáp: “Đâu có chuyện ấy! Cha tôi không giết anh đâu; vì mỗi khi làm việc gì, dù lớn hay nhỏ cha tôi cũng cho tôi hay, đâu có lý do gì cha tôi lại giấu tôi việc này. Không có đâu!”
  • Gióp 9:26 - Nó lướt nhanh như thuyền nan, như đại bàng lao xuống con mồi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • Châm Ngôn 30:30 - Con sư tử, chúa sơn lâm, chẳng lùi bước trước loài nào cả,
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
圣经
资源
计划
奉献