逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
- 新标点和合本 - 不要在迦特报告; 不要在亚实基伦街上传扬; 免得非利士的女子欢乐; 免得未受割礼之人的女子矜夸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要在迦特报告, 不要在亚实基伦街上传扬, 免得非利士的女子欢喜, 免得未受割礼之人的女子欢乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要在迦特报告, 不要在亚实基伦街上传扬, 免得非利士的女子欢喜, 免得未受割礼之人的女子欢乐。
- 当代译本 - 不要在迦特宣告, 不要在亚实基伦的街上传扬, 免得非利士的妇女幸灾乐祸, 免得未受割礼之人的女子欢喜雀跃。
- 圣经新译本 - 你们不要在迦特报道, 不要在亚实基伦的街上宣扬, 免得非利士的女子欢喜, 免得未受割礼之人的女子快乐。
- 中文标准译本 - 不要在迦特报信, 不要在阿实基伦的街上传扬, 免得非利士女子欢喜, 免得未受割礼之人的女子们欢跃。
- 现代标点和合本 - 不要在迦特报告, 不要在亚实基伦街上传扬, 免得非利士的女子欢乐, 免得未受割礼之人的女子矜夸。
- 和合本(拼音版) - 不要在迦特报告, 不要在亚实基伦街上传扬, 免得非利士的女子欢乐, 免得未受割礼之人的女子矜夸。
- New International Version - “Tell it not in Gath, proclaim it not in the streets of Ashkelon, lest the daughters of the Philistines be glad, lest the daughters of the uncircumcised rejoice.
- New International Reader's Version - “Don’t announce it in Gath. Don’t tell it in the streets of Ashkelon. If you do, the daughters of the Philistines will be glad. The daughters of men who haven’t been circumcised will be joyful.
- English Standard Version - Tell it not in Gath, publish it not in the streets of Ashkelon, lest the daughters of the Philistines rejoice, lest the daughters of the uncircumcised exult.
- New Living Translation - Don’t announce the news in Gath, don’t proclaim it in the streets of Ashkelon, or the daughters of the Philistines will rejoice and the pagans will laugh in triumph.
- Christian Standard Bible - Do not tell it in Gath, don’t announce it in the marketplaces of Ashkelon, or the daughters of the Philistines will rejoice, and the daughters of the uncircumcised will celebrate.
- New American Standard Bible - Tell it not in Gath, Proclaim it not in the streets of Ashkelon, Or the daughters of the Philistines will rejoice, The daughters of the uncircumcised will celebrate.
- New King James Version - Tell it not in Gath, Proclaim it not in the streets of Ashkelon— Lest the daughters of the Philistines rejoice, Lest the daughters of the uncircumcised triumph.
- Amplified Bible - Tell it not in Gath, Proclaim it not in the streets of Ashkelon, Or the daughters of the Philistines will rejoice, The daughters of the uncircumcised (pagans) will exult.
- American Standard Version - Tell it not in Gath, Publish it not in the streets of Ashkelon; Lest the daughters of the Philistines rejoice, Lest the daughters of the uncircumcised triumph.
- King James Version - Tell it not in Gath, publish it not in the streets of Ashkelon; lest the daughters of the Philistines rejoice, lest the daughters of the uncircumcised triumph.
- New English Translation - Don’t report it in Gath, don’t spread the news in the streets of Ashkelon, or the daughters of the Philistines will rejoice, the daughters of the uncircumcised will celebrate!
- World English Bible - Don’t tell it in Gath. Don’t publish it in the streets of Ashkelon, lest the daughters of the Philistines rejoice, lest the daughters of the uncircumcised triumph.
- 新標點和合本 - 不要在迦特報告; 不要在亞實基倫街上傳揚; 免得非利士的女子歡樂; 免得未受割禮之人的女子矜誇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要在迦特報告, 不要在亞實基倫街上傳揚, 免得非利士的女子歡喜, 免得未受割禮之人的女子歡樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要在迦特報告, 不要在亞實基倫街上傳揚, 免得非利士的女子歡喜, 免得未受割禮之人的女子歡樂。
- 當代譯本 - 不要在迦特宣告, 不要在亞實基倫的街上傳揚, 免得非利士的婦女幸災樂禍, 免得未受割禮之人的女子歡喜雀躍。
- 聖經新譯本 - 你們不要在迦特報道, 不要在亞實基倫的街上宣揚, 免得非利士的女子歡喜, 免得未受割禮之人的女子快樂。
- 呂振中譯本 - 不要在 迦特 報信; 不要在 亞實基倫 街上傳消息, 免得 非利士 人的女子喜樂, 免得沒受割禮者的女子歡躍。
- 中文標準譯本 - 不要在迦特報信, 不要在阿實基倫的街上傳揚, 免得非利士女子歡喜, 免得未受割禮之人的女子們歡躍。
- 現代標點和合本 - 不要在迦特報告, 不要在亞實基倫街上傳揚, 免得非利士的女子歡樂, 免得未受割禮之人的女子矜誇。
- 文理和合譯本 - 毋告於迦特、毋播於亞實基倫衢、恐非利士女歡欣、未受割者之女奏凱、
- 文理委辦譯本 - 毋播於迦特邑、毋揚於亞實基倫衢、恐非利士人之女、聞之懽然、恐未受割者之女、聆而欣喜。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿告於 迦特 邑、勿傳於 亞實基倫 衢、恐 非利士 之女、聞而歡欣、恐未受割禮者之女、聆而喜樂、
- Nueva Versión Internacional - »No lo anuncien en Gat ni lo pregonen en las calles de Ascalón, para que no se alegren las filisteas ni lo celebren esas paganas.
- 현대인의 성경 - 이 일을 블레셋 사람들에게 말하지 말아라. 그들이 들으면 즐거워할 것이다. 가드와 아스글론성에 알리지 말아라. 이방 민족이 우쭐댈까 하노라.
- Новый Русский Перевод - Не говорите об этом в Гате, не разглашайте на улицах Ашкелона, чтобы не радовались дочери филистимлян, чтобы не ликовали дочери необрезанных.
- Восточный перевод - Не объявляйте об этом в Гате, не разглашайте на улицах Ашкелона, чтобы не радовались дочери филистимлян, чтобы не ликовали дочери необрезанных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не объявляйте об этом в Гате, не разглашайте на улицах Ашкелона, чтобы не радовались дочери филистимлян, чтобы не ликовали дочери необрезанных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не объявляйте об этом в Гате, не разглашайте на улицах Ашкелона, чтобы не радовались дочери филистимлян, чтобы не ликовали дочери необрезанных.
- La Bible du Semeur 2015 - N’allez pas publier ╵cette nouvelle à Gath, et ne l’annoncez pas ╵dans les rues d’Ashkelôn : les filles philistines ╵se mettraient à chanter, les filles des incirconcis ╵en sauteraient de joie.
- リビングバイブル - ペリシテ人には告げるな。喜ばせてなるものか。 ガテとアシュケロンの町にも告げるな。 神を知らない者たちを勝ち誇らせてなるものか。
- Nova Versão Internacional - “Não conte isso em Gate, não o proclame nas ruas de Ascalom, para que não se alegrem as filhas dos filisteus nem exultem as filhas dos incircuncisos.
- Hoffnung für alle - Verheimlicht es den Städten Gat und Aschkelon, verkündet diese Nachricht nicht in ihren Gassen! Die Mädchen der Philister sollen keine Freudenlieder singen, die Frauen dieser unbeschnittenen Heiden keine Reigen tanzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าแจ้งข่าวนี้ในเมืองกัท อย่าประกาศข่าวนี้ตามถนนหนทางในอัชเคโลน หาไม่แล้วธิดาแห่งฟีลิสเตีย จะกระหยิ่มยิ้มย่อง หาไม่แล้วเหล่าบุตรีของผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัตจะลิงโลดยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าบอกเล่าเรื่องนี้ในเมืองกัท อย่าประกาศเรื่องนี้ที่ถนนในเมืองอัชเคโลน เกรงว่าพวกผู้หญิงของชาวฟีลิสเตียจะยินดี เกรงว่าพวกผู้หญิงของชนชาติที่ไม่ได้เข้าสุหนัตจะโห่ร้อง
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
- 1 Sa-mu-ên 31:8 - Hôm sau, người Phi-li-tin trở lại chiến trường để vơ vét đồ đạc của những người tử trận. Họ thấy xác Sau-lơ và ba con vua nằm trên Núi Ghinh-bô-a.
- 1 Sa-mu-ên 31:9 - Họ cắt đầu Sau-lơ, tước lột khí giới vua, rồi sai người đi khắp lãnh thổ Phi-li-tin báo tin mừng chiến thắng trong các đền thờ thần tượng và trong dân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
- 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
- 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
- Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
- Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
- Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
- Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
- Ê-xê-chi-ên 16:57 - Nhưng nay tội ác ngươi bị phát hiện, ngươi trở thành tấm bia sỉ nhục cho Ê-đôm, Phi-li-tin vì các tội dâm ô và kinh tởm của ngươi.
- Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
- Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
- Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
- 1 Sa-mu-ên 18:6 - Sau khi Đa-vít giết người Phi-li-tin và đoàn quân Ít-ra-ên chiến thắng trở về, phụ nữ trong khắp các thành thị Ít-ra-ên kéo ra múa hát chào mừng Vua Sau-lơ. Họ vui vẻ hát hò và nhảy múa theo tiếng trống cơm và chập chõa.
- Mi-ca 1:10 - Đừng loan báo tin này trong thành Gát; cũng đừng khóc lóc. Tại Bết Ô-phơ-ra, hãy lăn lóc trong bụi đất.