Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 新标点和合本 - 他们应许人得以自由,自己却作败坏的奴仆,因为人被谁制伏就是谁的奴仆。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们应许人自由,自己却作了腐败的奴隶,因为人被谁制伏就是谁的奴隶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们应许人自由,自己却作了腐败的奴隶,因为人被谁制伏就是谁的奴隶。
  • 当代译本 - 他们许诺给人自由,而自己却被败坏奴役,因为人被什么制服,就被什么奴役。
  • 圣经新译本 - 他们应许给人自由,自己却作了败坏的奴仆;因为人给谁制伏了,就作谁的奴仆。
  • 中文标准译本 - 他们许诺给这些人自由,自己却是衰朽 的奴隶。要知道,一个人被什么制伏,就成为什么的奴隶。
  • 现代标点和合本 - 他们应许人得以自由,自己却做败坏的奴仆。因为人被谁制伏,就是谁的奴仆。
  • 和合本(拼音版) - 他们应许人得以自由,自己却作败坏的奴仆,因为人被谁制伏,就是谁的奴仆。
  • New International Version - They promise them freedom, while they themselves are slaves of depravity—for “people are slaves to whatever has mastered them.”
  • New International Reader's Version - They promise to give freedom to these new believers. But they themselves are slaves to sinful living. That’s because “people are slaves to anything that controls them.”
  • English Standard Version - They promise them freedom, but they themselves are slaves of corruption. For whatever overcomes a person, to that he is enslaved.
  • New Living Translation - They promise freedom, but they themselves are slaves of sin and corruption. For you are a slave to whatever controls you.
  • Christian Standard Bible - They promise them freedom, but they themselves are slaves of corruption, since people are enslaved to whatever defeats them.
  • New American Standard Bible - promising them freedom while they themselves are slaves of corruption; for by what anyone is overcome, by this he is enslaved.
  • New King James Version - While they promise them liberty, they themselves are slaves of corruption; for by whom a person is overcome, by him also he is brought into bondage.
  • Amplified Bible - They promise them liberty, when they themselves are the slaves of depravity—for by whatever anyone is defeated and overcome, to that [person, thing, philosophy, or concept] he is continually enslaved.
  • American Standard Version - promising them liberty, while they themselves are bondservants of corruption; for of whom a man is overcome, of the same is he also brought into bondage.
  • King James Version - While they promise them liberty, they themselves are the servants of corruption: for of whom a man is overcome, of the same is he brought in bondage.
  • New English Translation - Although these false teachers promise such people freedom, they themselves are enslaved to immorality. For whatever a person succumbs to, to that he is enslaved.
  • World English Bible - promising them liberty, while they themselves are bondservants of corruption; for a man is brought into bondage by whoever overcomes him.
  • 新標點和合本 - 他們應許人得以自由,自己卻作敗壞的奴僕,因為人被誰制伏就是誰的奴僕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們應許人自由,自己卻作了腐敗的奴隸,因為人被誰制伏就是誰的奴隸。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們應許人自由,自己卻作了腐敗的奴隸,因為人被誰制伏就是誰的奴隸。
  • 當代譯本 - 他們許諾給人自由,而自己卻被敗壞奴役,因為人被什麼制伏,就被什麼奴役。
  • 聖經新譯本 - 他們應許給人自由,自己卻作了敗壞的奴僕;因為人給誰制伏了,就作誰的奴僕。
  • 呂振中譯本 - 應許他們自由,而自己卻是敗壞之奴僕。因為人被甚麼 制勝,就給甚麼做奴僕。
  • 中文標準譯本 - 他們許諾給這些人自由,自己卻是衰朽 的奴隸。要知道,一個人被什麼制伏,就成為什麼的奴隸。
  • 現代標點和合本 - 他們應許人得以自由,自己卻做敗壞的奴僕。因為人被誰制伏,就是誰的奴僕。
  • 文理和合譯本 - 許之以自由、而己則為邪慝之奴、蓋為其所勝者、即為其奴也、
  • 文理委辦譯本 - 勝我者、吾為之奴、偽師從惡、則亦為惡之奴、反以自由許弟子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以自由許人、而己為罪惡之奴、蓋勝人者、人即為其奴也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以自由為號召、而自身則為腐敗之奴隸。蓋為邪惡所克者、即成邪惡之奴矣。
  • Nueva Versión Internacional - Les prometen libertad, cuando ellos mismos son esclavos de la corrupción, ya que cada uno es esclavo de aquello que lo ha dominado.
  • 현대인의 성경 - 그들은 사람들에게 자유를 준다고 하면서 자신들은 멸망의 종이 되어 있습니다. 누구든지 정복을 당하면 그는 정복자의 종이 되는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они обещают людям свободу, хотя сами – рабы разврата. Ведь человек – раб того, чем он порабощен.
  • Восточный перевод - Они обещают людям свободу, хотя сами – рабы разврата. Ведь человек – раб того, чем он порабощён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они обещают людям свободу, хотя сами – рабы разврата. Ведь человек – раб того, чем он порабощён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они обещают людям свободу, хотя сами – рабы разврата. Ведь человек – раб того, чем он порабощён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils leur promettent la liberté – alors qu’ils sont eux-mêmes esclaves des passions qui les mènent à la ruine ; car tout homme est esclave de ce qui a triomphé de lui.
  • リビングバイブル - 彼らはこう言います。「善人になったからといって、救われるとは限らないなら、いっそのこと、悪いことをしたほうがましじゃないか。やりたいことをやるのが自由というものだ。」このように、彼らは「自由」を教えながら、自分自身が罪と滅びの奴隷になっているのです。何かに支配されている人は、その奴隷なのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐλευθερίαν αὐτοῖς ἐπαγγελλόμενοι αὐτοὶ δοῦλοι ὑπάρχοντες τῆς φθορᾶς· ᾧ γάρ τις ἥττηται, τούτῳ δεδούλωται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλευθερίαν αὐτοῖς ἐπαγγελλόμενοι, αὐτοὶ δοῦλοι ὑπάρχοντες τῆς φθορᾶς; ᾧ γάρ τις ἥττηται, τούτῳ δεδούλωται.
  • Nova Versão Internacional - Prometendo-lhes liberdade, eles mesmos são escravos da corrupção, pois o homem é escravo daquilo que o domina.
  • Hoffnung für alle - Sie versprechen anderen die Freiheit, sind aber selbst Sklaven ihrer Verdorbenheit. Denn von wem ich mich überwältigen lasse, dessen Gefangener werde ich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาสัญญาว่าจะให้คนเหล่านั้นเป็นอิสระ แต่ตัวเขาเองยังเป็นทาสของความเสื่อมทราม เพราะคนเราถูกสิ่งใดครอบงำย่อมเป็นทาสของสิ่งนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​สัญญา​กับ​คน​เหล่า​นั้น​ว่า​จะ​มี​อิสระ แต่​ตนเอง​ยัง​เป็น​ทาส​ของ​ความ​เสื่อม​ทราม เพราะ​คน​ที่​พ่ายแพ้​แก่​สิ่ง​ใด​ย่อม​เป็น​ทาส​ของ​สิ่ง​นั้น
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 新标点和合本 - 他们应许人得以自由,自己却作败坏的奴仆,因为人被谁制伏就是谁的奴仆。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们应许人自由,自己却作了腐败的奴隶,因为人被谁制伏就是谁的奴隶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们应许人自由,自己却作了腐败的奴隶,因为人被谁制伏就是谁的奴隶。
  • 当代译本 - 他们许诺给人自由,而自己却被败坏奴役,因为人被什么制服,就被什么奴役。
  • 圣经新译本 - 他们应许给人自由,自己却作了败坏的奴仆;因为人给谁制伏了,就作谁的奴仆。
  • 中文标准译本 - 他们许诺给这些人自由,自己却是衰朽 的奴隶。要知道,一个人被什么制伏,就成为什么的奴隶。
  • 现代标点和合本 - 他们应许人得以自由,自己却做败坏的奴仆。因为人被谁制伏,就是谁的奴仆。
  • 和合本(拼音版) - 他们应许人得以自由,自己却作败坏的奴仆,因为人被谁制伏,就是谁的奴仆。
  • New International Version - They promise them freedom, while they themselves are slaves of depravity—for “people are slaves to whatever has mastered them.”
  • New International Reader's Version - They promise to give freedom to these new believers. But they themselves are slaves to sinful living. That’s because “people are slaves to anything that controls them.”
  • English Standard Version - They promise them freedom, but they themselves are slaves of corruption. For whatever overcomes a person, to that he is enslaved.
  • New Living Translation - They promise freedom, but they themselves are slaves of sin and corruption. For you are a slave to whatever controls you.
  • Christian Standard Bible - They promise them freedom, but they themselves are slaves of corruption, since people are enslaved to whatever defeats them.
  • New American Standard Bible - promising them freedom while they themselves are slaves of corruption; for by what anyone is overcome, by this he is enslaved.
  • New King James Version - While they promise them liberty, they themselves are slaves of corruption; for by whom a person is overcome, by him also he is brought into bondage.
  • Amplified Bible - They promise them liberty, when they themselves are the slaves of depravity—for by whatever anyone is defeated and overcome, to that [person, thing, philosophy, or concept] he is continually enslaved.
  • American Standard Version - promising them liberty, while they themselves are bondservants of corruption; for of whom a man is overcome, of the same is he also brought into bondage.
  • King James Version - While they promise them liberty, they themselves are the servants of corruption: for of whom a man is overcome, of the same is he brought in bondage.
  • New English Translation - Although these false teachers promise such people freedom, they themselves are enslaved to immorality. For whatever a person succumbs to, to that he is enslaved.
  • World English Bible - promising them liberty, while they themselves are bondservants of corruption; for a man is brought into bondage by whoever overcomes him.
  • 新標點和合本 - 他們應許人得以自由,自己卻作敗壞的奴僕,因為人被誰制伏就是誰的奴僕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們應許人自由,自己卻作了腐敗的奴隸,因為人被誰制伏就是誰的奴隸。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們應許人自由,自己卻作了腐敗的奴隸,因為人被誰制伏就是誰的奴隸。
  • 當代譯本 - 他們許諾給人自由,而自己卻被敗壞奴役,因為人被什麼制伏,就被什麼奴役。
  • 聖經新譯本 - 他們應許給人自由,自己卻作了敗壞的奴僕;因為人給誰制伏了,就作誰的奴僕。
  • 呂振中譯本 - 應許他們自由,而自己卻是敗壞之奴僕。因為人被甚麼 制勝,就給甚麼做奴僕。
  • 中文標準譯本 - 他們許諾給這些人自由,自己卻是衰朽 的奴隸。要知道,一個人被什麼制伏,就成為什麼的奴隸。
  • 現代標點和合本 - 他們應許人得以自由,自己卻做敗壞的奴僕。因為人被誰制伏,就是誰的奴僕。
  • 文理和合譯本 - 許之以自由、而己則為邪慝之奴、蓋為其所勝者、即為其奴也、
  • 文理委辦譯本 - 勝我者、吾為之奴、偽師從惡、則亦為惡之奴、反以自由許弟子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以自由許人、而己為罪惡之奴、蓋勝人者、人即為其奴也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以自由為號召、而自身則為腐敗之奴隸。蓋為邪惡所克者、即成邪惡之奴矣。
  • Nueva Versión Internacional - Les prometen libertad, cuando ellos mismos son esclavos de la corrupción, ya que cada uno es esclavo de aquello que lo ha dominado.
  • 현대인의 성경 - 그들은 사람들에게 자유를 준다고 하면서 자신들은 멸망의 종이 되어 있습니다. 누구든지 정복을 당하면 그는 정복자의 종이 되는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они обещают людям свободу, хотя сами – рабы разврата. Ведь человек – раб того, чем он порабощен.
  • Восточный перевод - Они обещают людям свободу, хотя сами – рабы разврата. Ведь человек – раб того, чем он порабощён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они обещают людям свободу, хотя сами – рабы разврата. Ведь человек – раб того, чем он порабощён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они обещают людям свободу, хотя сами – рабы разврата. Ведь человек – раб того, чем он порабощён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils leur promettent la liberté – alors qu’ils sont eux-mêmes esclaves des passions qui les mènent à la ruine ; car tout homme est esclave de ce qui a triomphé de lui.
  • リビングバイブル - 彼らはこう言います。「善人になったからといって、救われるとは限らないなら、いっそのこと、悪いことをしたほうがましじゃないか。やりたいことをやるのが自由というものだ。」このように、彼らは「自由」を教えながら、自分自身が罪と滅びの奴隷になっているのです。何かに支配されている人は、その奴隷なのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐλευθερίαν αὐτοῖς ἐπαγγελλόμενοι αὐτοὶ δοῦλοι ὑπάρχοντες τῆς φθορᾶς· ᾧ γάρ τις ἥττηται, τούτῳ δεδούλωται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλευθερίαν αὐτοῖς ἐπαγγελλόμενοι, αὐτοὶ δοῦλοι ὑπάρχοντες τῆς φθορᾶς; ᾧ γάρ τις ἥττηται, τούτῳ δεδούλωται.
  • Nova Versão Internacional - Prometendo-lhes liberdade, eles mesmos são escravos da corrupção, pois o homem é escravo daquilo que o domina.
  • Hoffnung für alle - Sie versprechen anderen die Freiheit, sind aber selbst Sklaven ihrer Verdorbenheit. Denn von wem ich mich überwältigen lasse, dessen Gefangener werde ich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาสัญญาว่าจะให้คนเหล่านั้นเป็นอิสระ แต่ตัวเขาเองยังเป็นทาสของความเสื่อมทราม เพราะคนเราถูกสิ่งใดครอบงำย่อมเป็นทาสของสิ่งนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​สัญญา​กับ​คน​เหล่า​นั้น​ว่า​จะ​มี​อิสระ แต่​ตนเอง​ยัง​เป็น​ทาส​ของ​ความ​เสื่อม​ทราม เพราะ​คน​ที่​พ่ายแพ้​แก่​สิ่ง​ใด​ย่อม​เป็น​ทาส​ของ​สิ่ง​นั้น
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献