逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
- 新标点和合本 - 他却为自己的过犯受了责备;那不能说话的驴以人言拦阻先知的狂妄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他却为自己的过犯受了责备,而那不能说话的驴以人的声音阻止了先知的狂妄。
- 和合本2010(神版-简体) - 他却为自己的过犯受了责备,而那不能说话的驴以人的声音阻止了先知的狂妄。
- 当代译本 - 因自己的罪而受了责备。不能说话的驴竟然像人一样说起话来,制止了他狂妄的行为。
- 圣经新译本 - 他曾经因着自己的过犯受了责备:不能说话的驴,竟用人的声音说出话来,制止了这先知的狂妄。
- 中文标准译本 - 却为自己的过犯受了责备:一头不能说话的驴,竟用人的声音说出话来,拦阻了这先知的狂妄。
- 现代标点和合本 - 他却为自己的过犯受了责备——那不能说话的驴,以人言拦阻先知的狂妄。
- 和合本(拼音版) - 他却为自己的过犯受了责备。那不能说话的驴以人言拦阻先知的狂妄。
- New International Version - But he was rebuked for his wrongdoing by a donkey—an animal without speech—who spoke with a human voice and restrained the prophet’s madness.
- New International Reader's Version - But a donkey corrected him for the wrong he did. Animals don’t speak. But the donkey spoke with a human voice. It tried to stop the prophet from doing a very dumb thing.
- English Standard Version - but was rebuked for his own transgression; a speechless donkey spoke with human voice and restrained the prophet’s madness.
- New Living Translation - But Balaam was stopped from his mad course when his donkey rebuked him with a human voice.
- Christian Standard Bible - but received a rebuke for his lawlessness: A speechless donkey spoke with a human voice and restrained the prophet’s madness.
- New American Standard Bible - but he received a rebuke for his own offense, for a mute donkey, speaking with a human voice, restrained the insanity of the prophet.
- New King James Version - but he was rebuked for his iniquity: a dumb donkey speaking with a man’s voice restrained the madness of the prophet.
- Amplified Bible - but he was rebuked for his own transgression: a mute donkey spoke with a man’s voice and restrained the prophet’s madness.
- American Standard Version - but he was rebuked for his own transgression: a dumb ass spake with man’s voice and stayed the madness of the prophet.
- King James Version - But was rebuked for his iniquity: the dumb ass speaking with man's voice forbad the madness of the prophet.
- New English Translation - yet was rebuked for his own transgression (a dumb donkey, speaking with a human voice, restrained the prophet’s madness).
- World English Bible - but he was rebuked for his own disobedience. A mute donkey spoke with a man’s voice and stopped the madness of the prophet.
- 新標點和合本 - 他卻為自己的過犯受了責備;那不能說話的驢以人言攔阻先知的狂妄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他卻為自己的過犯受了責備,而那不能說話的驢以人的聲音阻止了先知的狂妄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他卻為自己的過犯受了責備,而那不能說話的驢以人的聲音阻止了先知的狂妄。
- 當代譯本 - 因自己的罪而受了責備。不能說話的驢竟然像人一樣說起話來,制止了他狂妄的行為。
- 聖經新譯本 - 他曾經因著自己的過犯受了責備:不能說話的驢,竟用人的聲音說出話來,制止了這先知的狂妄。
- 呂振中譯本 - 卻因自己的違法受了斥責。不能出聲說話的驢竟用人的聲音發出言論來,攔阻那神言人的瘋狂!
- 中文標準譯本 - 卻為自己的過犯受了責備:一頭不能說話的驢,竟用人的聲音說出話來,攔阻了這先知的狂妄。
- 現代標點和合本 - 他卻為自己的過犯受了責備——那不能說話的驢,以人言攔阻先知的狂妄。
- 文理和合譯本 - 為己過愆見責、瘖驢作人聲、禁先知之狂妄、
- 文理委辦譯本 - 為惡見責、有驢作人言、禁先知巴蘭之狂妄、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為其惡見責、不能言之驢作人聲、而止先知之狂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因過見懲、曾有驢作人聲斥責先知之狂妄焉。
- Nueva Versión Internacional - Pero fue reprendido por su maldad: su burra —una muda bestia de carga— habló con voz humana y refrenó la locura del profeta.
- 현대인의 성경 - 그의 잘못에 대하여 책망을 받았습니다. 말 못하는 나귀가 사람의 음성으로 말하여 이 예언자의 미친 행동을 막은 것입니다.
- Новый Русский Перевод - и был обличен в своем беззаконии бессловесной ослицей, которая, заговорив человеческим голосом, остановила пророка в его безумии .
- Восточный перевод - и был обличён в своём беззаконии бессловесной ослицей, которая, заговорив человеческим голосом, остановила пророка в его безумии .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и был обличён в своём беззаконии бессловесной ослицей, которая, заговорив человеческим голосом, остановила пророка в его безумии .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и был обличён в своём беззаконии бессловесной ослицей, которая, заговорив человеческим голосом, остановила пророка в его безумии .
- La Bible du Semeur 2015 - mais il a été rappelé à l’ordre pour sa désobéissance. C’est une ânesse muette qui, se mettant à parler d’une voix humaine, a détourné le prophète de son projet insensé.
- リビングバイブル - もっともバラムは、狂った道をそれ以上進まないようにと、人間の声で語ったろばにとがめられました(民数22―24章)。
- Nestle Aland 28 - ἔλεγξιν δὲ ἔσχεν ἰδίας παρανομίας· ὑποζύγιον ἄφωνον ἐν ἀνθρώπου φωνῇ φθεγξάμενον ἐκώλυσεν τὴν τοῦ προφήτου παραφρονίαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγξιν δὲ ἔσχεν ἰδίας παρανομίας, ὑποζύγιον ἄφωνον ἐν ἀνθρώπου φωνῇ φθεγξάμενον, ἐκώλυσεν τὴν τοῦ προφήτου παραφρονίαν.
- Nova Versão Internacional - mas em sua transgressão foi repreendido por uma jumenta, um animal mudo, que falou com voz humana e refreou a insensatez do profeta.
- Hoffnung für alle - Aber Bileam wurde für sein Vergehen zurechtgewiesen. Ein Esel war es, der mit menschlicher Stimme zu ihm sprach und den Propheten hinderte, sein wahnwitziges Unternehmen auszuführen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้เผยพระวจนะคนนี้ถูกลาตำหนิ สัตว์ซึ่งพูดไม่ได้กลับเอ่ยออกมาเป็นเสียงมนุษย์และได้ยับยั้งความบ้าคลั่งของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ลาซึ่งเป็นสัตว์พูดภาษาคนไม่ได้ มันได้ห้ามบาลาอัมไม่ให้ทำผิด โดยที่ครั้งนั้นมันพูดเป็นเสียงคน และยับยั้งความบ้าคลั่งของผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าคนนั้นไว้ได้
交叉引用
- Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
- Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
- Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
- Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:25 - Nhưng Phao-lô đáp: “Tôi không điên đâu, thưa Tổng trấn Phê-tu, tôi vừa nói những lời chân thật, sáng suốt.
- Dân Số Ký 22:21 - Ba-la-am dậy, thắng lừa, và ra đi với các trưởng lão Mô-áp lúc trời sáng.
- Dân Số Ký 22:22 - Việc ông ra đi làm cho Đức Chúa Trời buồn giận. Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường cản ông. Khi Ba-la-am và hai người đầy tớ cưỡi lừa đi qua,
- Dân Số Ký 22:23 - con lừa thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường, tay cầm lưỡi gươm trần, liền đi tẽ xuống ruộng để tránh. Ba-la-am đánh nó, bắt nó phải đi lên đường cái.
- Dân Số Ký 22:24 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến đứng tại một khúc đường chạy qua giữa hai vườn nho, hai bên đường đều có tường nên con đường hẹp lại.
- Dân Số Ký 22:25 - Khi thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, con lừa nép vào tường, làm kẹt chân Ba-la-am nên ông lại đánh nó.
- Dân Số Ký 22:26 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi trước, đến đứng tại một khúc đường rất hẹp, không có chỗ để quay đầu phía nào cả.
- Dân Số Ký 22:27 - Lần này, con lừa chỉ còn cách nằm mọp xuống khi thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ba-la-am nổi giận lấy gậy đánh con lừa.
- Dân Số Ký 22:28 - Chúa Hằng Hữu mở miệng con lừa, nó nói với Ba-la-am: “Con đã làm gì quấy mà ông đánh con đến ba lần?”
- Dân Số Ký 22:29 - Ba-la-am nói: “Vì mày sỉ nhục ta! Nếu có gươm trong tay, ta đã giết mày rồi.”
- Dân Số Ký 22:30 - Lừa lại hỏi: “Trước nay, con không phải là con lừa ông cưỡi suốt đời sao? Có bao giờ con làm như vậy chưa?” Ba-la-am đáp: “Chưa.”
- Dân Số Ký 22:31 - Bấy giờ, Đức Chúa Trời mở mắt Ba-la-am, ông thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường, tay cầm gươm tuốt trần, liền vội cúi đầu, sấp mặt xuống đất.
- Dân Số Ký 22:32 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hỏi: “Tại sao ngươi đánh con lừa ba lần? Ta đến để ngăn cản ngươi, vì đường ngươi đi dẫn đến chỗ diệt vong.
- Dân Số Ký 22:33 - Vì con lừa thấy ta nên nó tránh ta ba lần; nếu không, ta đã giết ngươi và để cho nó sống.”