Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 新标点和合本 - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 当代译本 - 不仅要有知识,还要有自制;不仅要有自制,还要有忍耐;不仅要有忍耐,还要有敬虔;
  • 圣经新译本 - 有了知识,又要增添节制;有了节制,又要增添忍耐;有了忍耐,又要增添敬虔;
  • 中文标准译本 - 在知识上加自制;在自制上加忍耐;在忍耐上加敬神;
  • 现代标点和合本 - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本(拼音版) - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • New International Version - and to knowledge, self-control; and to self-control, perseverance; and to perseverance, godliness;
  • New International Reader's Version - To knowledge, add the ability to control yourselves. To the ability to control yourselves, add the strength to keep going. To the strength to keep going, add godliness.
  • English Standard Version - and knowledge with self-control, and self-control with steadfastness, and steadfastness with godliness,
  • New Living Translation - and knowledge with self-control, and self-control with patient endurance, and patient endurance with godliness,
  • Christian Standard Bible - knowledge with self-control, self-control with endurance, endurance with godliness,
  • New American Standard Bible - and in your knowledge, self-control, and in your self-control, perseverance, and in your perseverance, godliness,
  • New King James Version - to knowledge self-control, to self-control perseverance, to perseverance godliness,
  • Amplified Bible - and in your knowledge, self-control, and in your self-control, steadfastness, and in your steadfastness, godliness,
  • American Standard Version - and in your knowledge self-control; and in your self-control patience; and in your patience godliness;
  • King James Version - And to knowledge temperance; and to temperance patience; and to patience godliness;
  • New English Translation - to knowledge, self-control; to self-control, perseverance; to perseverance, godliness;
  • World English Bible - and in knowledge, self-control; and in self-control perseverance; and in perseverance godliness;
  • 新標點和合本 - 有了知識,又要加上節制;有了節制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有了知識,又要加上節制;有了節制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有了知識,又要加上節制;有了節制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 當代譯本 - 不僅要有知識,還要有自制;不僅要有自制,還要有忍耐;不僅要有忍耐,還要有敬虔;
  • 聖經新譯本 - 有了知識,又要增添節制;有了節制,又要增添忍耐;有了忍耐,又要增添敬虔;
  • 呂振中譯本 - 在知識上 加以供應 節制,在節制上 加以供應 堅忍,在堅忍上加以 供應虔敬 ,
  • 中文標準譯本 - 在知識上加自制;在自制上加忍耐;在忍耐上加敬神;
  • 現代標點和合本 - 有了知識,又要加上節制;有了節制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 文理和合譯本 - 於智益節、於節益忍、於忍益虔、
  • 文理委辦譯本 - 有智宜有節、有節宜有忍、有忍宜有虔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有知識當有操守、有操守當有忍耐、有忍耐當有虔敬、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既有明達、加以克治;既能克治;加以堅忍;既有堅忍、加以虔誠;
  • Nueva Versión Internacional - al entendimiento, dominio propio; al dominio propio, constancia; a la constancia, devoción a Dios;
  • 현대인의 성경 - 지식에 절제를, 절제에 인내를, 인내에
  • Новый Русский Перевод - знание – умением владеть собой, умение владеть собой – стойкостью, стойкость – благочестием,
  • Восточный перевод - знание – умением владеть собой, умение владеть собой – стойкостью, стойкость – благочестием,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - знание – умением владеть собой, умение владеть собой – стойкостью, стойкость – благочестием,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - знание – умением владеть собой, умение владеть собой – стойкостью, стойкость – благочестием,
  • La Bible du Semeur 2015 - à la connaissance la maîtrise de soi, à la maîtrise de soi l’endurance dans l’épreuve, à l’endurance la piété,
  • リビングバイブル - また、自制心を持ち、忍耐と敬虔を身につけなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἐν δὲ τῇ γνώσει τὴν ἐγκράτειαν, ἐν δὲ τῇ ἐγκρατείᾳ τὴν ὑπομονήν, ἐν δὲ τῇ ὑπομονῇ τὴν εὐσέβειαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν δὲ τῇ γνώσει τὴν ἐνκράτειαν, ἐν δὲ τῇ ἐνκρατείᾳ τὴν ὑπομονήν, ἐν δὲ τῇ ὑπομονῇ τὴν εὐσέβειαν,
  • Nova Versão Internacional - ao conhecimento o domínio próprio; ao domínio próprio a perseverança; à perseverança a piedade;
  • Hoffnung für alle - Daraus entsteht immer größere Selbstbeherrschung, die zu wachsender Ausdauer führt, und aus der wiederum erwächst wahre Liebe zu Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพิ่มการบังคับตนเข้ากับความรู้ เพิ่มความอดทนบากบั่นเข้ากับการบังคับตน เพิ่มการดำเนินในทางพระเจ้าเข้ากับความอดทนบากบั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอา​การ​ควบคุม​ตนเอง​ผนวก​ไป​กับ​ความ​รู้ เอา​ความ​บากบั่น​ผนวก​ไป​กับ​การ​ควบคุม​ตนเอง เอา​การ​ปฏิบัติ​ตาม​ทาง​ของ​พระ​เจ้า​ผนวก​ไป​กับ​ความ​บากบั่น
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Tích 2:2 - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 新标点和合本 - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 当代译本 - 不仅要有知识,还要有自制;不仅要有自制,还要有忍耐;不仅要有忍耐,还要有敬虔;
  • 圣经新译本 - 有了知识,又要增添节制;有了节制,又要增添忍耐;有了忍耐,又要增添敬虔;
  • 中文标准译本 - 在知识上加自制;在自制上加忍耐;在忍耐上加敬神;
  • 现代标点和合本 - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本(拼音版) - 有了知识,又要加上节制;有了节制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • New International Version - and to knowledge, self-control; and to self-control, perseverance; and to perseverance, godliness;
  • New International Reader's Version - To knowledge, add the ability to control yourselves. To the ability to control yourselves, add the strength to keep going. To the strength to keep going, add godliness.
  • English Standard Version - and knowledge with self-control, and self-control with steadfastness, and steadfastness with godliness,
  • New Living Translation - and knowledge with self-control, and self-control with patient endurance, and patient endurance with godliness,
  • Christian Standard Bible - knowledge with self-control, self-control with endurance, endurance with godliness,
  • New American Standard Bible - and in your knowledge, self-control, and in your self-control, perseverance, and in your perseverance, godliness,
  • New King James Version - to knowledge self-control, to self-control perseverance, to perseverance godliness,
  • Amplified Bible - and in your knowledge, self-control, and in your self-control, steadfastness, and in your steadfastness, godliness,
  • American Standard Version - and in your knowledge self-control; and in your self-control patience; and in your patience godliness;
  • King James Version - And to knowledge temperance; and to temperance patience; and to patience godliness;
  • New English Translation - to knowledge, self-control; to self-control, perseverance; to perseverance, godliness;
  • World English Bible - and in knowledge, self-control; and in self-control perseverance; and in perseverance godliness;
  • 新標點和合本 - 有了知識,又要加上節制;有了節制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有了知識,又要加上節制;有了節制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有了知識,又要加上節制;有了節制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 當代譯本 - 不僅要有知識,還要有自制;不僅要有自制,還要有忍耐;不僅要有忍耐,還要有敬虔;
  • 聖經新譯本 - 有了知識,又要增添節制;有了節制,又要增添忍耐;有了忍耐,又要增添敬虔;
  • 呂振中譯本 - 在知識上 加以供應 節制,在節制上 加以供應 堅忍,在堅忍上加以 供應虔敬 ,
  • 中文標準譯本 - 在知識上加自制;在自制上加忍耐;在忍耐上加敬神;
  • 現代標點和合本 - 有了知識,又要加上節制;有了節制,又要加上忍耐;有了忍耐,又要加上虔敬;
  • 文理和合譯本 - 於智益節、於節益忍、於忍益虔、
  • 文理委辦譯本 - 有智宜有節、有節宜有忍、有忍宜有虔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有知識當有操守、有操守當有忍耐、有忍耐當有虔敬、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既有明達、加以克治;既能克治;加以堅忍;既有堅忍、加以虔誠;
  • Nueva Versión Internacional - al entendimiento, dominio propio; al dominio propio, constancia; a la constancia, devoción a Dios;
  • 현대인의 성경 - 지식에 절제를, 절제에 인내를, 인내에
  • Новый Русский Перевод - знание – умением владеть собой, умение владеть собой – стойкостью, стойкость – благочестием,
  • Восточный перевод - знание – умением владеть собой, умение владеть собой – стойкостью, стойкость – благочестием,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - знание – умением владеть собой, умение владеть собой – стойкостью, стойкость – благочестием,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - знание – умением владеть собой, умение владеть собой – стойкостью, стойкость – благочестием,
  • La Bible du Semeur 2015 - à la connaissance la maîtrise de soi, à la maîtrise de soi l’endurance dans l’épreuve, à l’endurance la piété,
  • リビングバイブル - また、自制心を持ち、忍耐と敬虔を身につけなさい。
  • Nestle Aland 28 - ἐν δὲ τῇ γνώσει τὴν ἐγκράτειαν, ἐν δὲ τῇ ἐγκρατείᾳ τὴν ὑπομονήν, ἐν δὲ τῇ ὑπομονῇ τὴν εὐσέβειαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν δὲ τῇ γνώσει τὴν ἐνκράτειαν, ἐν δὲ τῇ ἐνκρατείᾳ τὴν ὑπομονήν, ἐν δὲ τῇ ὑπομονῇ τὴν εὐσέβειαν,
  • Nova Versão Internacional - ao conhecimento o domínio próprio; ao domínio próprio a perseverança; à perseverança a piedade;
  • Hoffnung für alle - Daraus entsteht immer größere Selbstbeherrschung, die zu wachsender Ausdauer führt, und aus der wiederum erwächst wahre Liebe zu Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพิ่มการบังคับตนเข้ากับความรู้ เพิ่มความอดทนบากบั่นเข้ากับการบังคับตน เพิ่มการดำเนินในทางพระเจ้าเข้ากับความอดทนบากบั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอา​การ​ควบคุม​ตนเอง​ผนวก​ไป​กับ​ความ​รู้ เอา​ความ​บากบั่น​ผนวก​ไป​กับ​การ​ควบคุม​ตนเอง เอา​การ​ปฏิบัติ​ตาม​ทาง​ของ​พระ​เจ้า​ผนวก​ไป​กับ​ความ​บากบั่น
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Tích 2:2 - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
圣经
资源
计划
奉献