逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy Giê-hu đến trước cổng, Giê-sa-bên nói: “Này Xim-ri! Kẻ giết chủ, còn đến đây làm gì?”
- 新标点和合本 - 耶户进门的时候,耶洗别说:“杀主人的心利啊,平安吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶户进了城门,耶洗别说:“杀主人的心利啊,平安吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶户进了城门,耶洗别说:“杀主人的心利啊,平安吗?”
- 当代译本 - 耶户进城时,耶洗别高声喊道:“谋杀主人的心利啊,平安吗?”
- 圣经新译本 - 耶户进入城门的时候,她说:“平安吗,杀主的心利?”
- 中文标准译本 - 耶户进了城门,耶洗别说:“你这弑主的泽姆利啊,平安吗?”
- 现代标点和合本 - 耶户进门的时候,耶洗别说:“杀主人的心利啊,平安吗?”
- 和合本(拼音版) - 耶户进门的时候,耶洗别说:“杀主人的心利啊,平安吗?”
- New International Version - As Jehu entered the gate, she asked, “Have you come in peace, you Zimri, you murderer of your master?”
- New International Reader's Version - Jehu entered the gate below. Jezebel said to him, “You are just like Zimri. You murdered your master. Have you come here in peace?”
- English Standard Version - And as Jehu entered the gate, she said, “Is it peace, you Zimri, murderer of your master?”
- New Living Translation - When Jehu entered the gate of the palace, she shouted at him, “Have you come in peace, you murderer? You’re just like Zimri, who murdered his master!”
- Christian Standard Bible - As Jehu entered the city gate, she said, “Do you come in peace, Zimri, killer of your master?”
- New American Standard Bible - As Jehu entered the gate, she said, “Is your intention peace, Zimri, his master’s murderer?”
- New King James Version - Then, as Jehu entered at the gate, she said, “Is it peace, Zimri, murderer of your master?”
- Amplified Bible - As Jehu entered in at the gate, she said, “Is it well, Zimri, your master’s murderer?”
- American Standard Version - And as Jehu entered in at the gate, she said, Is it peace, thou Zimri, thy master’s murderer?
- King James Version - And as Jehu entered in at the gate, she said, Had Zimri peace, who slew his master?
- New English Translation - When Jehu came through the gate, she said, “Is everything all right, Zimri, murderer of his master?”
- World English Bible - As Jehu entered in at the gate, she said, “Do you come in peace, Zimri, you murderer of your master?”
- 新標點和合本 - 耶戶進門的時候,耶洗別說:「殺主人的心利啊,平安嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶戶進了城門,耶洗別說:「殺主人的心利啊,平安嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶戶進了城門,耶洗別說:「殺主人的心利啊,平安嗎?」
- 當代譯本 - 耶戶進城時,耶洗別高聲喊道:「謀殺主人的心利啊,平安嗎?」
- 聖經新譯本 - 耶戶進入城門的時候,她說:“平安嗎,殺主的心利?”
- 呂振中譯本 - 耶戶 進門的時候, 耶洗別 說:『弒殺主上的 心利 啊,平安麼?』
- 中文標準譯本 - 耶戶進了城門,耶洗別說:「你這弒主的澤姆利啊,平安嗎?」
- 現代標點和合本 - 耶戶進門的時候,耶洗別說:「殺主人的心利啊,平安嗎?」
- 文理和合譯本 - 耶戶入門、耶洗別曰、弒主之心利歟、安乎、
- 文理委辦譯本 - 耶戶入宮門時、耶洗別曰、昔心哩弒厥王、豈得平康乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶戶 入 宮 門、 耶洗別 曰、弒君之 心利 、安乎、
- Nueva Versión Internacional - Al entrar Jehú por la puerta de la ciudad, ella le preguntó: —¿Cómo estás, Zimri, asesino de tu señor?
- 현대인의 성경 - 예후가 궁전 문으로 들어오는 것을 보고 “자기 왕을 죽인 시므리 같은 놈아! 네가 여기 무슨 일로 왔느냐?” 하고 소리쳤다.
- Новый Русский Перевод - Когда Ииуй вошел в ворота, она спросила: – С миром ли ты пришел, Зимри, убийца своего господина?
- Восточный перевод - Когда Иеву вошёл в ворота, она спросила: – Обрёл ли покой Зимри, убийца своего господина?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иеву вошёл в ворота, она спросила: – Обрёл ли покой Зимри, убийца своего господина?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Иеву вошёл в ворота, она спросила: – Обрёл ли покой Зимри, убийца своего господина?
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Jéhu eut franchi la porte de la ville, elle lui cria : Viens-tu pour la paix, nouveau Zimri , assassin de ton seigneur ?
- リビングバイブル - エフーが宮殿の門を入ると、彼女は大声で呼びかけました。「あーら、人殺しのエフーじゃない! ごきげんいかが。主君殺しのジムリ(イスラエルの王エラに謀反を起こして殺した)の子!」
- Nova Versão Internacional - Quando Jeú passou pelo portão, ela gritou: “Como vai, Zinri, assassino do seu senhor?”
- Hoffnung für alle - Als Jehu zum Palasttor hereinkam, rief sie hinunter: »Wie fühlt man sich denn so als Königsmörder? Du bist wie Simri, der seinen Herrn umgebracht hat!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเยฮูผ่านประตูวังเข้ามา พระนางก็ร้องถามว่า “มาดีหรือเปล่า เจ้าฆาตกรศิมรีผู้ฆ่านายของตัวเอง?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และขณะที่เยฮูเข้าประตูเมือง นางถามว่า “เจ้าก็เหมือนศิมรีผู้สังหารนายตนเอง เจ้ามาอย่างสันติหรือ”
交叉引用
- 1 Các Vua 16:9 - Trong số bầy tôi vua, có Xim-ri mưu phản. Một hôm, Ê-la đến nhà Ạt-sa, quản đốc hoàng cung tại Tia-xa uống rượu say sưa.
- 1 Các Vua 16:10 - Xim-ri bước vào đánh Ê-la ngã xuống, giết chết, và cướp ngôi. Việc này xảy ra vào năm thứ hai mươi bảy đời A-sa, vua Giu-đa.
- 1 Các Vua 16:11 - Vừa lên ngôi, Xim-ri giết hết nhà Ba-ê-sa, không sót một người đàn ông, cùng những người họ hàng và quen biết với gia đình này.
- 1 Các Vua 16:12 - Như vậy, Xim-ri tiêu diệt nhà Ba-ê-sa, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri Giê-hu phán trước.
- 1 Các Vua 16:13 - Vì tội của Ba-ê-sa và của Ê-la, con vua, và vì họ lôi kéo Ít-ra-ên vào đường cúng thờ thần tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 16:14 - Các công việc khác của Ê-la đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 16:15 - Xim-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ hai mươi bảy đời A-sa, vua Giu-đa, và làm vua bảy ngày tại Tia-xa. Lúc ấy, quân Ít-ra-ên đang tấn công thành Ghi-bê-thôn của người Phi-li-tin.
- 1 Các Vua 16:16 - Nghe tin Xim-ri phản loạn, ám sát vua, toàn thể quân sĩ trong trại hôm ấy tôn Ôm-ri, tướng chỉ huy quân đội, lên làm vua Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 16:17 - Ôm-ri bỏ Ghi-bê-thôn, kéo quân về vây Tia-xa.
- 1 Các Vua 16:18 - Khi Xim-ri thấy kinh thành bị chiếm, liền chạy vào thành, phóng hỏa đốt hoàng cung và chết theo trong đó.
- 1 Các Vua 16:19 - Xim-ri nhận lấy hậu quả vì làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
- 1 Các Vua 16:20 - Các công việc khác của Xim-ri, việc phản loạn của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.