逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
- 新标点和合本 - 王问妇人说:“你有什么苦处?”她回答说:“这妇人对我说:‘将你的儿子取来,我们今日可以吃,明日可以吃我的儿子。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王对妇人说:“你有什么事?”她说:“这妇人对我说:‘把你的儿子交出来,我们今日可以吃他,明日可以吃我的儿子。’
- 和合本2010(神版-简体) - 王对妇人说:“你有什么事?”她说:“这妇人对我说:‘把你的儿子交出来,我们今日可以吃他,明日可以吃我的儿子。’
- 当代译本 - 你有什么难处呢?”妇人说:“这个女人对我说,‘我们今天吃你儿子,明天再吃我儿子。’
- 圣经新译本 - 王对她说:“到底有什么事呢?”她说:“这妇人对我说:‘把你的儿子交出来,今日我们好把他吃了;明天我们可以吃我的儿子。’
- 中文标准译本 - 王又对妇人说:“你有什么事呢?” 她说:“那个妇人对我说:‘把你的儿子交出来,让我们今天吃了吧,明天再吃我的儿子。’
- 现代标点和合本 - 王问妇人说:“你有什么苦处?”她回答说:“这妇人对我说:‘将你的儿子取来,我们今日可以吃,明日可以吃我的儿子。’
- 和合本(拼音版) - 王问妇人说:“你有什么苦处?”她回答说:“这妇人对我说,将你的儿子取来,我们今日可以吃,明日可以吃我的儿子。
- New International Version - Then he asked her, “What’s the matter?” She answered, “This woman said to me, ‘Give up your son so we may eat him today, and tomorrow we’ll eat my son.’
- New International Reader's Version - He continued, “What’s wrong?” She answered, “A woman said to me, ‘Give up your son. Then we can eat him today. Tomorrow we’ll eat my son.’
- English Standard Version - And the king asked her, “What is your trouble?” She answered, “This woman said to me, ‘Give your son, that we may eat him today, and we will eat my son tomorrow.’
- New Living Translation - But then the king asked, “What is the matter?” She replied, “This woman said to me: ‘Come on, let’s eat your son today, then we will eat my son tomorrow.’
- The Message - The king continued, “Tell me your story.” She said, “This woman came to me and said, ‘Give up your son and we’ll have him for today’s supper; tomorrow we’ll eat my son.’ So we cooked my son and ate him. The next day I told her, ‘Your turn—bring your son so we can have him for supper.’ But she had hidden her son away.”
- Christian Standard Bible - Then the king asked her, “What’s the matter?” She said, “This woman said to me, ‘Give up your son, and we will eat him today. Then we will eat my son tomorrow.’
- New American Standard Bible - Then the king said to her, “What is on your mind?” And she said, “This woman said to me, ‘Give your son so that we may eat him today, and we will eat my son tomorrow.’
- New King James Version - Then the king said to her, “What is troubling you?” And she answered, “This woman said to me, ‘Give your son, that we may eat him today, and we will eat my son tomorrow.’
- Amplified Bible - And the king said to her, “What is the matter with you?” She answered, “This woman said to me, ‘Give your son so we may eat him today, and we will eat my son tomorrow.’
- American Standard Version - And the king said unto her, What aileth thee? And she answered, This woman said unto me, Give thy son, that we may eat him to-day, and we will eat my son to-morrow.
- King James Version - And the king said unto her, What aileth thee? And she answered, This woman said unto me, Give thy son, that we may eat him to day, and we will eat my son to morrow.
- New English Translation - Then the king asked her, “What’s your problem?” She answered, “This woman said to me, ‘Hand over your son; we’ll eat him today and then eat my son tomorrow.’
- World English Bible - The king said to her, “What is your problem?” She answered, “This woman said to me, ‘Give your son, that we may eat him today, and we will eat my son tomorrow.’
- 新標點和合本 - 王問婦人說:「你有甚麼苦處?」她回答說:「這婦人對我說:『將你的兒子取來,我們今日可以吃,明日可以吃我的兒子。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對婦人說:「你有甚麼事?」她說:「這婦人對我說:『把你的兒子交出來,我們今日可以吃他,明日可以吃我的兒子。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 王對婦人說:「你有甚麼事?」她說:「這婦人對我說:『把你的兒子交出來,我們今日可以吃他,明日可以吃我的兒子。』
- 當代譯本 - 你有什麼難處呢?」婦人說:「這個女人對我說,『我們今天吃你兒子,明天再吃我兒子。』
- 聖經新譯本 - 王對她說:“到底有甚麼事呢?”她說:“這婦人對我說:‘把你的兒子交出來,今日我們好把他吃了;明天我們可以吃我的兒子。’
- 呂振中譯本 - 王問她說:『你怎麼啦?』她 回答 說:『這婦人對我說:「將你兒子交給我,讓我們今天來喫他;我兒子呢、明天我們再來喫。」
- 中文標準譯本 - 王又對婦人說:「你有什麼事呢?」 她說:「那個婦人對我說:『把你的兒子交出來,讓我們今天吃了吧,明天再吃我的兒子。』
- 現代標點和合本 - 王問婦人說:「你有什麼苦處?」她回答說:「這婦人對我說:『將你的兒子取來,我們今日可以吃,明日可以吃我的兒子。』
- 文理和合譯本 - 又曰、爾有何事、婦曰、此婦謂我曰、取爾子、我儕今日食之、明日則食我子、
- 文理委辦譯本 - 又曰、爾何事。曰、昔有一婦、告我曰、今日食爾子、明日食我子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王又問之曰、爾何事、婦曰、在此有一婦、告我曰、取爾子、爾我今日食之、明日爾我食我子、
- Nueva Versión Internacional - ¿Qué te pasa? Ella se quejó: —Esta mujer me propuso que le entregara mi hijo para que nos lo comiéramos hoy, y que mañana nos comeríamos el de ella.
- 현대인의 성경 - 그런데 무슨 일이냐?” “일전에 이 여자가 하루는 내 아들을 잡아먹고 다음날은 자기 아들을 잡아먹자고 제의하기에
- Новый Русский Перевод - Потом он спросил ее: – В чем дело? Она ответила: – Вот эта женщина сказала мне: «Отдай своего сына, чтобы нам съесть его сегодня, а завтра съедим моего».
- Восточный перевод - Потом он спросил её: – В чём дело? Она ответила: – Вот эта женщина сказала мне: «Давай сегодня съедим твоего сына, а завтра – моего».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он спросил её: – В чём дело? Она ответила: – Вот эта женщина сказала мне: «Давай сегодня съедим твоего сына, а завтра – моего».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он спросил её: – В чём дело? Она ответила: – Вот эта женщина сказала мне: «Давай сегодня съедим твоего сына, а завтра – моего».
- La Bible du Semeur 2015 - Pourtant le roi ajouta : Qu’est-ce qui t’arrive ? Elle répondit : Cette femme-là m’a proposé : « Donne ton fils ! Nous le mangerons aujourd’hui, et demain ce sera le tour du mien. »
- Nova Versão Internacional - Contudo ele perguntou: “Qual é o problema?” Ela respondeu: “Esta mulher me disse: ‘Vamos comer o seu filho hoje, e amanhã comeremos o meu’.
- Hoffnung für alle - Was also willst du?« Da brach es aus ihr heraus: »Diese Frau da drüben hat zu mir gesagt: ›Gib du heute deinen Sohn her, damit wir ihn essen können. Morgen essen wir dann meinen.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ตรัสถามว่า “มีเรื่องอะไรหรือ?” หญิงนั้นทูลว่า “ผู้หญิงคนนี้ได้กล่าวกับหม่อมฉันว่า ‘วันนี้ให้เรากินเนื้อลูกชายของเจ้า แล้ววันรุ่งขึ้นเราจะกินเนื้อลูกชายของฉัน’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และกษัตริย์ถามนางว่า “เจ้ามีปัญหาอะไร” นางตอบว่า “หญิงคนนี้บอกข้าพเจ้าว่า ‘ยกลูกชายของเธอให้พวกเรากินในวันนี้ และเราจะกินลูกชายของฉันในวันรุ่งขึ้น’
交叉引用
- Sáng Thế Ký 21:17 - Đức Chúa Trời nghe tiếng khóc của đứa nhỏ, nên thiên sứ của Đức Chúa Trời từ trời gọi xuống: “A-ga! Có việc gì thế? Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã nghe tiếng khóc của đứa nhỏ ở ngay chỗ nó nằm rồi!
- Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
- Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
- Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
- Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
- Ma-thi-ơ 24:18 - Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà lấy áo.
- Ma-thi-ơ 24:19 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng phụ nữ có thai hay có con mọn.
- Ma-thi-ơ 24:20 - Các con hãy cầu nguyện để cuộc lánh nạn đừng xảy vào ngày thứ bảy hay giữa mùa đông.
- Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Y-sai 22:1 - Đây là lời tiên tri về Giê-ru-sa-lem—Thung Lũng Khải Tượng: Việc gì xảy ra? Tại sao mọi người đều trèo lên mái nhà?
- Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
- 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
- 2 Sa-mu-ên 14:5 - Vua hỏi: “Ngươi có việc gì cần ta giúp?” Bà thưa: “Tôi ở góa từ ngày chồng tôi mất để nuôi hai đứa con trai.
- Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
- Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”