Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
  • 新标点和合本 - 于是撒玛利亚被围困,有饥荒,甚至一个驴头值银八十舍客勒,二升鸽子粪值银五舍客勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,被围困的时候,撒玛利亚有大饥荒,甚至一个驴头值八十舍客勒,四分之一卡布 的鸽子粪值五舍客勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,被围困的时候,撒玛利亚有大饥荒,甚至一个驴头值八十舍客勒,四分之一卡布 的鸽子粪值五舍客勒。
  • 当代译本 - 撒玛利亚被困后,城里陷入严重饥荒,以致一个驴头可卖二十两银子,二百克鸽子粪可卖一两银子。
  • 圣经新译本 - 于是撒玛利亚发生了极大的饥荒,敌军继续包围,以致一个驴头要卖九百克银子,两百克的鸽子粪也值六十克银子。
  • 中文标准译本 - 于是撒玛利亚城内有了大饥荒;看哪,他们持久围困这城,以致一个驴头值八十谢克尔 银子,四分之一公升 鸽子粪值五谢克尔 银子。
  • 现代标点和合本 - 于是撒马利亚被围困,有饥荒,甚至一个驴头值银八十舍客勒,二升鸽子粪值银五舍客勒。
  • 和合本(拼音版) - 于是撒玛利亚被围困,有饥荒,甚至一个驴头值银八十舍客勒、二升鸽子粪值银五舍客勒。
  • New International Version - There was a great famine in the city; the siege lasted so long that a donkey’s head sold for eighty shekels of silver, and a quarter of a cab of seed pods for five shekels.
  • New International Reader's Version - There wasn’t enough food anywhere in the city. It was surrounded for so long that people had to weigh out two pounds of silver for a donkey’s head. They had to weigh out two ounces of silver for half a pint of seed pods.
  • English Standard Version - And there was a great famine in Samaria, as they besieged it, until a donkey’s head was sold for eighty shekels of silver, and the fourth part of a kab of dove’s dung for five shekels of silver.
  • New Living Translation - As a result, there was a great famine in the city. The siege lasted so long that a donkey’s head sold for eighty pieces of silver, and a cup of dove’s dung sold for five pieces of silver.
  • Christian Standard Bible - So there was a severe famine in Samaria, and they continued the siege against it until a donkey’s head sold for thirty-four ounces of silver, and a cup of dove’s dung sold for two ounces of silver.
  • New American Standard Bible - So there was a severe famine in Samaria; and behold, they kept besieging it until a donkey’s head was sold for eighty shekels of silver, and a fourth of a kab of dove’s dung for five shekels of silver.
  • New King James Version - And there was a great famine in Samaria; and indeed they besieged it until a donkey’s head was sold for eighty shekels of silver, and one-fourth of a kab of dove droppings for five shekels of silver.
  • Amplified Bible - Now there was a great famine in Samaria; and they besieged it until a donkey’s head was sold for eighty shekels of silver, and a fourth of a kab of dove’s dung for five shekels of silver.
  • American Standard Version - And there was a great famine in Samaria: and, behold, they besieged it, until an ass’s head was sold for fourscore pieces of silver, and the fourth part of a kab of dove’s dung for five pieces of silver.
  • King James Version - And there was a great famine in Samaria: and, behold, they besieged it, until an ass's head was sold for fourscore pieces of silver, and the fourth part of a cab of dove's dung for five pieces of silver.
  • New English Translation - Samaria’s food supply ran out. They laid siege to it so long that a donkey’s head was selling for eighty shekels of silver and a quarter of a kab of dove’s droppings for five shekels of silver.
  • World English Bible - There was a great famine in Samaria. Behold, they besieged it, until a donkey’s head was sold for eighty pieces of silver, and the fourth part of a kab of dove’s dung for five pieces of silver.
  • 新標點和合本 - 於是撒馬利亞被圍困,有饑荒,甚至一個驢頭值銀八十舍客勒,二升鴿子糞值銀五舍客勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,被圍困的時候,撒瑪利亞有大饑荒,甚至一個驢頭值八十舍客勒,四分之一卡布 的鴿子糞值五舍客勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,被圍困的時候,撒瑪利亞有大饑荒,甚至一個驢頭值八十舍客勒,四分之一卡布 的鴿子糞值五舍客勒。
  • 當代譯本 - 撒瑪利亞被困後,城裡陷入嚴重饑荒,以致一個驢頭可賣二十兩銀子,二百克鴿子糞可賣一兩銀子。
  • 聖經新譯本 - 於是撒瑪利亞發生了極大的饑荒,敵軍繼續包圍,以致一個驢頭要賣九百克銀子,兩百克的鴿子糞也值六十克銀子。
  • 呂振中譯本 - 當時在 撒瑪利亞 正鬧着大饑荒;他們繼續地圍困它,甚至一個驢頭也值得八十錠銀子,二升 四分之一的鴿子糞也值得五錠銀子。
  • 中文標準譯本 - 於是撒瑪利亞城內有了大饑荒;看哪,他們持久圍困這城,以致一個驢頭值八十謝克爾 銀子,四分之一公升 鴿子糞值五謝克爾 銀子。
  • 現代標點和合本 - 於是撒馬利亞被圍困,有饑荒,甚至一個驢頭值銀八十舍客勒,二升鴿子糞值銀五舍客勒。
  • 文理和合譯本 - 撒瑪利亞饑甚、被困、至一驢之首、售銀八十舍客勒、鴿糞二升、售銀五舍客勒、
  • 文理委辦譯本 - 撒馬利亞糧絕、驢之一首、值金四十、鴿糞二升三合、值金二兩有半、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞蘭 人圍 撒瑪利亞 時、城中絕糧、甚至一驢首、值銀八十舍客勒、 約四十兩 鴿糞二升、值銀五舍客勒、 約二兩五錢
  • Nueva Versión Internacional - El sitio duró tanto tiempo que provocó un hambre terrible en la ciudad, a tal grado que una cabeza de asno llegó a costar ochenta monedas de plata, y un poco de algarroba, cinco.
  • 현대인의 성경 - 그 결과 성 안에 식량이 부족하여 당나귀 머리 하나 값이 은 912그램이었고 비둘기 똥 한 홉에 은 약 34그램이었다.
  • Новый Русский Перевод - В городе начался страшный голод. Осада так затянулась, что ослиную голову продавали за восемьдесят шекелей серебра, а четверть каба голубиного помета за пять шекелей .
  • Восточный перевод - В городе начался страшный голод. Осада так затянулась, что ослиную голову продавали за килограмм серебра, а горсть голубиного помёта за шестьдесят граммов серебра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В городе начался страшный голод. Осада так затянулась, что ослиную голову продавали за килограмм серебра, а горсть голубиного помёта за шестьдесят граммов серебра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В городе начался страшный голод. Осада так затянулась, что ослиную голову продавали за килограмм серебра, а горсть голубиного помёта за шестьдесят граммов серебра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant que le siège de la ville se prolongeait, une grande famine y sévissait au point qu’une tête d’âne valait quatre-vingts pièces d’argent et une livre de pois chiches cinq pièces d’argent.
  • リビングバイブル - そのため、サマリヤの町はひどい食糧難に見舞われたのです。包囲が長く続いたので、ろばの頭一つが銀八十シェケル(約一キログラム)、鳩の糞四分の一カブ(〇・三二リットル)が銀五シェケルで売られるほどになりました。
  • Nova Versão Internacional - O cerco durou tanto e causou tamanha fome que uma cabeça de jumento chegou a valer oitenta peças de prata, e uma caneca de esterco de pomba, cinco peças de prata.
  • Hoffnung für alle - In der eingeschlossenen Stadt brach eine große Hungersnot aus. Schließlich kostete ein Eselskopf 80 Silberstücke, und für eine Handvoll Taubenmist musste man 5 Silberstücke bezahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นเหตุให้เกิดการกันดารอาหารครั้งใหญ่ในเมืองนั้น การล้อมเมืองยืดเยื้อจนแม้แต่หัวลายังมีราคาสูงเป็นเงินหนักถึง 80 เชเขล และเมล็ดถั่วป่า ประมาณ 0.3 ลิตร ซื้อขายกันเป็นเงินหนัก 5 เชเขล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกิด​ทุพภิกขภัย​ที่​ร้าย​แรง​ใน​สะมาเรีย ช่วง​เวลา​ที่​พวก​เขา​ล้อม​เมือง​นั้น แม้​แต่​หัว​ลา​หัว​หนึ่ง​ก็​ขาย​ได้​เป็น​เงิน 80 เชเขล และ​มูล​นก​หนึ่ง​ส่วน​สี่​คัฟ ​ก็​ยัง​ขาย​ได้​เป็น​เงิน 5 เชเขล
交叉引用
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • 1 Các Vua 18:2 - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 7:4 - Ngồi đây cũng chết đói, mà vào thành cũng chết đói. Chi bằng cứ liều qua trại quân A-ram. Nếu họ tha cho, chúng ta sẽ sống; nếu không, đằng nào cũng chết!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
  • Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành Sa-ma-ri bị nạn đói trầm trọng, đến cả một cái đầu lừa cũng bán được tám mươi miếng bạc, chừng 0,3 lít phân bồ câu bán năm miếng bạc.
  • 新标点和合本 - 于是撒玛利亚被围困,有饥荒,甚至一个驴头值银八十舍客勒,二升鸽子粪值银五舍客勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,被围困的时候,撒玛利亚有大饥荒,甚至一个驴头值八十舍客勒,四分之一卡布 的鸽子粪值五舍客勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,被围困的时候,撒玛利亚有大饥荒,甚至一个驴头值八十舍客勒,四分之一卡布 的鸽子粪值五舍客勒。
  • 当代译本 - 撒玛利亚被困后,城里陷入严重饥荒,以致一个驴头可卖二十两银子,二百克鸽子粪可卖一两银子。
  • 圣经新译本 - 于是撒玛利亚发生了极大的饥荒,敌军继续包围,以致一个驴头要卖九百克银子,两百克的鸽子粪也值六十克银子。
  • 中文标准译本 - 于是撒玛利亚城内有了大饥荒;看哪,他们持久围困这城,以致一个驴头值八十谢克尔 银子,四分之一公升 鸽子粪值五谢克尔 银子。
  • 现代标点和合本 - 于是撒马利亚被围困,有饥荒,甚至一个驴头值银八十舍客勒,二升鸽子粪值银五舍客勒。
  • 和合本(拼音版) - 于是撒玛利亚被围困,有饥荒,甚至一个驴头值银八十舍客勒、二升鸽子粪值银五舍客勒。
  • New International Version - There was a great famine in the city; the siege lasted so long that a donkey’s head sold for eighty shekels of silver, and a quarter of a cab of seed pods for five shekels.
  • New International Reader's Version - There wasn’t enough food anywhere in the city. It was surrounded for so long that people had to weigh out two pounds of silver for a donkey’s head. They had to weigh out two ounces of silver for half a pint of seed pods.
  • English Standard Version - And there was a great famine in Samaria, as they besieged it, until a donkey’s head was sold for eighty shekels of silver, and the fourth part of a kab of dove’s dung for five shekels of silver.
  • New Living Translation - As a result, there was a great famine in the city. The siege lasted so long that a donkey’s head sold for eighty pieces of silver, and a cup of dove’s dung sold for five pieces of silver.
  • Christian Standard Bible - So there was a severe famine in Samaria, and they continued the siege against it until a donkey’s head sold for thirty-four ounces of silver, and a cup of dove’s dung sold for two ounces of silver.
  • New American Standard Bible - So there was a severe famine in Samaria; and behold, they kept besieging it until a donkey’s head was sold for eighty shekels of silver, and a fourth of a kab of dove’s dung for five shekels of silver.
  • New King James Version - And there was a great famine in Samaria; and indeed they besieged it until a donkey’s head was sold for eighty shekels of silver, and one-fourth of a kab of dove droppings for five shekels of silver.
  • Amplified Bible - Now there was a great famine in Samaria; and they besieged it until a donkey’s head was sold for eighty shekels of silver, and a fourth of a kab of dove’s dung for five shekels of silver.
  • American Standard Version - And there was a great famine in Samaria: and, behold, they besieged it, until an ass’s head was sold for fourscore pieces of silver, and the fourth part of a kab of dove’s dung for five pieces of silver.
  • King James Version - And there was a great famine in Samaria: and, behold, they besieged it, until an ass's head was sold for fourscore pieces of silver, and the fourth part of a cab of dove's dung for five pieces of silver.
  • New English Translation - Samaria’s food supply ran out. They laid siege to it so long that a donkey’s head was selling for eighty shekels of silver and a quarter of a kab of dove’s droppings for five shekels of silver.
  • World English Bible - There was a great famine in Samaria. Behold, they besieged it, until a donkey’s head was sold for eighty pieces of silver, and the fourth part of a kab of dove’s dung for five pieces of silver.
  • 新標點和合本 - 於是撒馬利亞被圍困,有饑荒,甚至一個驢頭值銀八十舍客勒,二升鴿子糞值銀五舍客勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,被圍困的時候,撒瑪利亞有大饑荒,甚至一個驢頭值八十舍客勒,四分之一卡布 的鴿子糞值五舍客勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,被圍困的時候,撒瑪利亞有大饑荒,甚至一個驢頭值八十舍客勒,四分之一卡布 的鴿子糞值五舍客勒。
  • 當代譯本 - 撒瑪利亞被困後,城裡陷入嚴重饑荒,以致一個驢頭可賣二十兩銀子,二百克鴿子糞可賣一兩銀子。
  • 聖經新譯本 - 於是撒瑪利亞發生了極大的饑荒,敵軍繼續包圍,以致一個驢頭要賣九百克銀子,兩百克的鴿子糞也值六十克銀子。
  • 呂振中譯本 - 當時在 撒瑪利亞 正鬧着大饑荒;他們繼續地圍困它,甚至一個驢頭也值得八十錠銀子,二升 四分之一的鴿子糞也值得五錠銀子。
  • 中文標準譯本 - 於是撒瑪利亞城內有了大饑荒;看哪,他們持久圍困這城,以致一個驢頭值八十謝克爾 銀子,四分之一公升 鴿子糞值五謝克爾 銀子。
  • 現代標點和合本 - 於是撒馬利亞被圍困,有饑荒,甚至一個驢頭值銀八十舍客勒,二升鴿子糞值銀五舍客勒。
  • 文理和合譯本 - 撒瑪利亞饑甚、被困、至一驢之首、售銀八十舍客勒、鴿糞二升、售銀五舍客勒、
  • 文理委辦譯本 - 撒馬利亞糧絕、驢之一首、值金四十、鴿糞二升三合、值金二兩有半、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞蘭 人圍 撒瑪利亞 時、城中絕糧、甚至一驢首、值銀八十舍客勒、 約四十兩 鴿糞二升、值銀五舍客勒、 約二兩五錢
  • Nueva Versión Internacional - El sitio duró tanto tiempo que provocó un hambre terrible en la ciudad, a tal grado que una cabeza de asno llegó a costar ochenta monedas de plata, y un poco de algarroba, cinco.
  • 현대인의 성경 - 그 결과 성 안에 식량이 부족하여 당나귀 머리 하나 값이 은 912그램이었고 비둘기 똥 한 홉에 은 약 34그램이었다.
  • Новый Русский Перевод - В городе начался страшный голод. Осада так затянулась, что ослиную голову продавали за восемьдесят шекелей серебра, а четверть каба голубиного помета за пять шекелей .
  • Восточный перевод - В городе начался страшный голод. Осада так затянулась, что ослиную голову продавали за килограмм серебра, а горсть голубиного помёта за шестьдесят граммов серебра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В городе начался страшный голод. Осада так затянулась, что ослиную голову продавали за килограмм серебра, а горсть голубиного помёта за шестьдесят граммов серебра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В городе начался страшный голод. Осада так затянулась, что ослиную голову продавали за килограмм серебра, а горсть голубиного помёта за шестьдесят граммов серебра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant que le siège de la ville se prolongeait, une grande famine y sévissait au point qu’une tête d’âne valait quatre-vingts pièces d’argent et une livre de pois chiches cinq pièces d’argent.
  • リビングバイブル - そのため、サマリヤの町はひどい食糧難に見舞われたのです。包囲が長く続いたので、ろばの頭一つが銀八十シェケル(約一キログラム)、鳩の糞四分の一カブ(〇・三二リットル)が銀五シェケルで売られるほどになりました。
  • Nova Versão Internacional - O cerco durou tanto e causou tamanha fome que uma cabeça de jumento chegou a valer oitenta peças de prata, e uma caneca de esterco de pomba, cinco peças de prata.
  • Hoffnung für alle - In der eingeschlossenen Stadt brach eine große Hungersnot aus. Schließlich kostete ein Eselskopf 80 Silberstücke, und für eine Handvoll Taubenmist musste man 5 Silberstücke bezahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นเหตุให้เกิดการกันดารอาหารครั้งใหญ่ในเมืองนั้น การล้อมเมืองยืดเยื้อจนแม้แต่หัวลายังมีราคาสูงเป็นเงินหนักถึง 80 เชเขล และเมล็ดถั่วป่า ประมาณ 0.3 ลิตร ซื้อขายกันเป็นเงินหนัก 5 เชเขล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกิด​ทุพภิกขภัย​ที่​ร้าย​แรง​ใน​สะมาเรีย ช่วง​เวลา​ที่​พวก​เขา​ล้อม​เมือง​นั้น แม้​แต่​หัว​ลา​หัว​หนึ่ง​ก็​ขาย​ได้​เป็น​เงิน 80 เชเขล และ​มูล​นก​หนึ่ง​ส่วน​สี่​คัฟ ​ก็​ยัง​ขาย​ได้​เป็น​เงิน 5 เชเขล
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • 1 Các Vua 18:2 - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 7:4 - Ngồi đây cũng chết đói, mà vào thành cũng chết đói. Chi bằng cứ liều qua trại quân A-ram. Nếu họ tha cho, chúng ta sẽ sống; nếu không, đằng nào cũng chết!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
  • Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
圣经
资源
计划
奉献