逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên mở tiệc đãi họ, và khi ăn uống xong, họ được thả về với vua A-ram. Từ đó, quân A-ram không còn quấy nhiễu đất Ít-ra-ên như trước nữa.
- 新标点和合本 - 王就为他们预备了许多食物;他们吃喝完了,打发他们回到他们主人那里。从此,亚兰军不再犯以色列境了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王为他们预备了盛大的宴席。他们吃喝完了,王就送他们回到他们主人那里。此后,亚兰的军队不再侵犯以色列地了。
- 和合本2010(神版-简体) - 王为他们预备了盛大的宴席。他们吃喝完了,王就送他们回到他们主人那里。此后,亚兰的军队不再侵犯以色列地了。
- 当代译本 - 于是,以色列王为他们大摆宴席,等他们吃喝完毕,便放他们回自己主人那里。之后,亚兰人不再侵犯以色列。
- 圣经新译本 - 于是王为他们预备盛大的宴会;他们吃喝完了,王打发他们离去,他们就回到他们的主人那里去了。从此,亚兰的军队不再侵犯以色列地了。
- 中文标准译本 - 王就为他们摆设盛大的筵席,让他们吃喝,然后送他们回主人那里去。于是,亚兰的劫掠队不再入侵以色列地了。
- 现代标点和合本 - 王就为他们预备了许多食物。他们吃喝完了,打发他们回到他们主人那里。从此,亚兰军不再犯以色列境了。
- 和合本(拼音版) - 王就为他们预备了许多食物。他们吃喝完了,打发他们回到他们主人那里。从此,亚兰军不再犯以色列境了。
- New International Version - So he prepared a great feast for them, and after they had finished eating and drinking, he sent them away, and they returned to their master. So the bands from Aram stopped raiding Israel’s territory.
- New International Reader's Version - So the king of Israel prepared a great feast for them. After they had finished eating and drinking, he sent them away. They returned to their master. So the groups of fighting men from Aram stopped attacking Israel’s territory.
- English Standard Version - So he prepared for them a great feast, and when they had eaten and drunk, he sent them away, and they went to their master. And the Syrians did not come again on raids into the land of Israel.
- New Living Translation - So the king made a great feast for them and then sent them home to their master. After that, the Aramean raiders stayed away from the land of Israel.
- The Message - So he prepared a huge feast for them. After they ate and drank their fill he dismissed them. Then they returned home to their master. The raiding bands of Aram didn’t bother Israel anymore.
- Christian Standard Bible - So he prepared a big feast for them. When they had eaten and drunk, he sent them away, and they went to their master. The Aramean raiders did not come into Israel’s land again.
- New American Standard Bible - So he provided a large feast for them; and when they had eaten and drunk, he sent them away, and they went to their master. And the marauding bands of Arameans did not come again into the land of Israel.
- New King James Version - Then he prepared a great feast for them; and after they ate and drank, he sent them away and they went to their master. So the bands of Syrian raiders came no more into the land of Israel.
- Amplified Bible - So the king prepared a great feast for them; and when they had eaten and drunk he sent them away, and they went to their master. And the marauding bands of Aram did not come into the land of Israel again.
- American Standard Version - And he prepared great provision for them; and when they had eaten and drunk, he sent them away, and they went to their master. And the bands of Syria came no more into the land of Israel.
- King James Version - And he prepared great provision for them: and when they had eaten and drunk, he sent them away, and they went to their master. So the bands of Syria came no more into the land of Israel.
- New English Translation - So he threw a big banquet for them and they ate and drank. Then he sent them back to their master. After that no Syrian raiding parties again invaded the land of Israel.
- World English Bible - He prepared a great feast for them. When they had eaten and drunk, he sent them away, and they went to their master. So the bands of Syria stopped raiding the land of Israel.
- 新標點和合本 - 王就為他們預備了許多食物;他們吃喝完了,打發他們回到他們主人那裏。從此,亞蘭軍不再犯以色列境了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王為他們預備了盛大的宴席。他們吃喝完了,王就送他們回到他們主人那裏。此後,亞蘭的軍隊不再侵犯以色列地了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王為他們預備了盛大的宴席。他們吃喝完了,王就送他們回到他們主人那裏。此後,亞蘭的軍隊不再侵犯以色列地了。
- 當代譯本 - 於是,以色列王為他們大擺宴席,等他們吃喝完畢,便放他們回自己主人那裡。之後,亞蘭人不再侵犯以色列。
- 聖經新譯本 - 於是王為他們預備盛大的宴會;他們吃喝完了,王打發他們離去,他們就回到他們的主人那裡去了。從此,亞蘭的軍隊不再侵犯以色列地了。
- 呂振中譯本 - 王就為他們豫備了盛大的宴會;他們喫喝完了,王讓他們走,他們就 回 到他們的主上那裏。從此 亞蘭 的遊擊隊就不再來侵犯 以色列 地了。
- 中文標準譯本 - 王就為他們擺設盛大的筵席,讓他們吃喝,然後送他們回主人那裡去。於是,亞蘭的劫掠隊不再入侵以色列地了。
- 現代標點和合本 - 王就為他們預備了許多食物。他們吃喝完了,打發他們回到他們主人那裡。從此,亞蘭軍不再犯以色列境了。
- 文理和合譯本 - 王為之設盛饌、飲食既畢、遣之去、乃歸其主、自此亞蘭軍旅、不再侵以色列境、○
- 文理委辦譯本 - 遂備盛饌、飲食既畢、使歸其王、斯時也、亞蘭人之軍旅不侵以色列地。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王為之大設筵宴、飲食既畢、釋之去、彼乃歸其主王、從此 亞蘭 人之軍旅、不再犯 以色列 境矣、○
- Nueva Versión Internacional - Así que el rey de Israel les dio un tremendo banquete. Cuando terminaron de comer, los despidió, y ellos regresaron a su rey. Y las bandas de sirios no volvieron a invadir el territorio israelita.
- 현대인의 성경 - 그래서 왕이 그들을 위해 큰 잔치를 베풀자 그들은 실컷 먹고 마신 다음 자기들의 왕에게 돌아갔다. 그 이후로 얼마 동안 시리아군은 이스라엘을 침략하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Тогда он приготовил для них большой пир, и после того, как они кончили есть и пить, отпустил их, и они вернулись к своему господину. И отряды из Арама перестали совершать набеги на землю Израиля.
- Восточный перевод - Тогда он приготовил для них большой пир и, после того как они кончили есть и пить, отпустил их, и они вернулись к своему господину. И отряды из Сирии перестали совершать набеги на землю Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда он приготовил для них большой пир и, после того как они кончили есть и пить, отпустил их, и они вернулись к своему господину. И отряды из Сирии перестали совершать набеги на землю Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда он приготовил для них большой пир и, после того как они кончили есть и пить, отпустил их, и они вернулись к своему господину. И отряды из Сирии перестали совершать набеги на землю Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi d’Israël leur fit servir un repas copieux, ils mangèrent et burent, puis il les renvoya et ils retournèrent chez leur souverain. Depuis lors, les troupes syriennes cessèrent leurs incursions sur le territoire d’Israël.
- リビングバイブル - そこで王は、彼らのために盛大なもてなしをしてから、シリヤ王のもとに帰しました。その後、シリヤの略奪隊によるイスラエル侵入はぴたりと止みました。
- Nova Versão Internacional - Então o rei preparou-lhes um grande banquete e, terminando eles de comer e beber, mandou-os de volta para o seu senhor. Assim, as tropas da Síria pararam de invadir o território de Israel.
- Hoffnung für alle - Da ließ der König den Syrern ein herrliches Festmahl auftischen. Nachdem sie gegessen und getrunken hatten, durften sie in ihr Land zurückkehren. Von da an unternahmen die syrischen Truppen keine Raubzüge mehr auf israelitisches Gebiet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นกษัตริย์จึงทรงจัดงานเลี้ยงใหญ่ให้พวกเขา หลังจากกินดื่มแล้ว พระองค์ก็ทรงส่งพวกเขากลับไปเข้าเฝ้ากษัตริย์ของตน ตั้งแต่นั้นมากองโจรจากอารัมก็ไม่มากล้ำกรายดินแดนอิสราเอลอีกเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจึงเตรียมการเลี้ยงใหญ่ เมื่อพวกเขารับประทานและดื่มจนเมามายแล้ว ท่านก็ปล่อยพวกเขากลับไปหานายของพวกเขา ต่อจากนั้นชาวอารัมก็ไม่ได้มาโจมตีแผ่นดินอิสราเอลอีกเลย
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
- 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
- Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
- Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
- Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
- Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
- Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
- Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
- Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
- Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
- Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
- 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
- Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
- Châm Ngôn 25:22 - Làm như vậy con sẽ chất than lửa đỏ trên đầu họ, và Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho con.
- Ma-thi-ơ 5:47 - Nếu các con chỉ kết thân với anh chị em mình thì có hơn gì người khác? Người ngoại đạo cũng kết thân như thế.
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- 2 Các Vua 6:8 - Khi chiến tranh xảy ra giữa A-ram với Ít-ra-ên, vua A-ram bàn với các tướng: “Ta sẽ phục quân tại địa điểm này, địa điểm kia.”
- 2 Các Vua 6:9 - Nhưng lập tức người của Đức Chúa Trời liền sai người đến dặn vua Ít-ra-ên: “Đừng đi đến địa điểm ấy, vì có quân A-ram mai phục.”
- 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
- 2 Các Vua 5:2 - Vợ Na-a-man có nuôi một bé gái giúp việc người Ít-ra-ên. Cô bé này đã bị quân A-ram bắt trong một cuộc đột kích vào đất Ít-ra-ên.