Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
  • 新标点和合本 - 神人说:“不要惧怕!与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 神人说:“不要惧怕!因与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神人说:“不要惧怕!因与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 当代译本 - 上帝的仆人说:“不要害怕!我们的兵马比他们的还要多。”
  • 圣经新译本 - 神人说:“不要惧怕,因为和我们在一起的比和他们在一起的更多。”
  • 中文标准译本 - 以利沙说:“不要害怕,因为与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 现代标点和合本 - 神人说:“不要惧怕,与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 和合本(拼音版) - 神人说:“不要惧怕!与我们同在的,比与他们同在的更多。”
  • New International Version - “Don’t be afraid,” the prophet answered. “Those who are with us are more than those who are with them.”
  • New International Reader's Version - “Don’t be afraid,” the prophet answered. “Those who are with us are more than those who are with them.”
  • English Standard Version - He said, “Do not be afraid, for those who are with us are more than those who are with them.”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid!” Elisha told him. “For there are more on our side than on theirs!”
  • The Message - He said, “Don’t worry about it—there are more on our side than on their side.”
  • Christian Standard Bible - Elisha said, “Don’t be afraid, for those who are with us outnumber those who are with them.”
  • New American Standard Bible - And he said, “Do not be afraid, for those who are with us are greater than those who are with them.”
  • New King James Version - So he answered, “Do not fear, for those who are with us are more than those who are with them.”
  • Amplified Bible - Elisha answered, “Do not be afraid, for those who are with us are more than those who are with them.”
  • American Standard Version - And he answered, Fear not; for they that are with us are more than they that are with them.
  • King James Version - And he answered, Fear not: for they that be with us are more than they that be with them.
  • New English Translation - He replied, “Don’t be afraid, for our side outnumbers them.”
  • World English Bible - He answered, “Don’t be afraid; for those who are with us are more than those who are with them.”
  • 新標點和合本 - 神人說:「不要懼怕!與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 神人說:「不要懼怕!因與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神人說:「不要懼怕!因與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 當代譯本 - 上帝的僕人說:「不要害怕!我們的兵馬比他們的還要多。」
  • 聖經新譯本 - 神人說:“不要懼怕,因為和我們在一起的比和他們在一起的更多。”
  • 呂振中譯本 - 神人說:『不要懼怕;和我們同在的比和他們同在的更多。』
  • 中文標準譯本 - 以利沙說:「不要害怕,因為與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 現代標點和合本 - 神人說:「不要懼怕,與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 文理和合譯本 - 曰、勿懼、偕我者較偕彼者尤眾、
  • 文理委辦譯本 - 曰、毋畏、助我者、較助彼者眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、勿懼、助我者較助彼者眾、
  • Nueva Versión Internacional - —No tengas miedo —respondió Eliseo—. Los que están con nosotros son más que ellos.
  • 현대인의 성경 - 그때 엘리사는 “두려워하지 말아라. 우리와 함께한 군대가 그들의 군대보다 더 많다” 하고
  • Новый Русский Перевод - – Не бойся, – ответил пророк. – Тех, кто с нами, больше, чем тех, кто с ними.
  • Восточный перевод - – Не бойся, – ответил пророк. – Тех, кто с нами, больше, чем тех, кто с ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не бойся, – ответил пророк. – Тех, кто с нами, больше, чем тех, кто с ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не бойся, – ответил пророк. – Тех, кто с нами, больше, чем тех, кто с ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elisée répondit : N’aie pas peur, car ceux qui sont avec nous sont plus nombreux qu’eux.
  • リビングバイブル - 「恐れるな。私たちの軍勢は彼らよりも多く、強いのだから。」
  • Nova Versão Internacional - O profeta respondeu: “Não tenha medo. Aqueles que estão conosco são mais numerosos do que eles”.
  • Hoffnung für alle - Doch Elisa beruhigte ihn: »Du brauchst keine Angst zu haben! Denn auf unserer Seite steht ein noch größeres Heer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชากล่าวว่า “อย่าตกใจกลัวไปเลย ฝ่ายเรามีมากกว่าฝ่ายเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตอบ​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เพราะ​ว่า​คน​ของ​พวก​เรา​มี​มาก​กว่า​คน​ของ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
  • Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Thi Thiên 55:18 - Chúa giải cứu con và giữ con an toàn khi quân thù gây chiến với con.
  • 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
  • 新标点和合本 - 神人说:“不要惧怕!与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 神人说:“不要惧怕!因与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神人说:“不要惧怕!因与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 当代译本 - 上帝的仆人说:“不要害怕!我们的兵马比他们的还要多。”
  • 圣经新译本 - 神人说:“不要惧怕,因为和我们在一起的比和他们在一起的更多。”
  • 中文标准译本 - 以利沙说:“不要害怕,因为与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 现代标点和合本 - 神人说:“不要惧怕,与我们同在的比与他们同在的更多。”
  • 和合本(拼音版) - 神人说:“不要惧怕!与我们同在的,比与他们同在的更多。”
  • New International Version - “Don’t be afraid,” the prophet answered. “Those who are with us are more than those who are with them.”
  • New International Reader's Version - “Don’t be afraid,” the prophet answered. “Those who are with us are more than those who are with them.”
  • English Standard Version - He said, “Do not be afraid, for those who are with us are more than those who are with them.”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid!” Elisha told him. “For there are more on our side than on theirs!”
  • The Message - He said, “Don’t worry about it—there are more on our side than on their side.”
  • Christian Standard Bible - Elisha said, “Don’t be afraid, for those who are with us outnumber those who are with them.”
  • New American Standard Bible - And he said, “Do not be afraid, for those who are with us are greater than those who are with them.”
  • New King James Version - So he answered, “Do not fear, for those who are with us are more than those who are with them.”
  • Amplified Bible - Elisha answered, “Do not be afraid, for those who are with us are more than those who are with them.”
  • American Standard Version - And he answered, Fear not; for they that are with us are more than they that are with them.
  • King James Version - And he answered, Fear not: for they that be with us are more than they that be with them.
  • New English Translation - He replied, “Don’t be afraid, for our side outnumbers them.”
  • World English Bible - He answered, “Don’t be afraid; for those who are with us are more than those who are with them.”
  • 新標點和合本 - 神人說:「不要懼怕!與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 神人說:「不要懼怕!因與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神人說:「不要懼怕!因與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 當代譯本 - 上帝的僕人說:「不要害怕!我們的兵馬比他們的還要多。」
  • 聖經新譯本 - 神人說:“不要懼怕,因為和我們在一起的比和他們在一起的更多。”
  • 呂振中譯本 - 神人說:『不要懼怕;和我們同在的比和他們同在的更多。』
  • 中文標準譯本 - 以利沙說:「不要害怕,因為與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 現代標點和合本 - 神人說:「不要懼怕,與我們同在的比與他們同在的更多。」
  • 文理和合譯本 - 曰、勿懼、偕我者較偕彼者尤眾、
  • 文理委辦譯本 - 曰、毋畏、助我者、較助彼者眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、勿懼、助我者較助彼者眾、
  • Nueva Versión Internacional - —No tengas miedo —respondió Eliseo—. Los que están con nosotros son más que ellos.
  • 현대인의 성경 - 그때 엘리사는 “두려워하지 말아라. 우리와 함께한 군대가 그들의 군대보다 더 많다” 하고
  • Новый Русский Перевод - – Не бойся, – ответил пророк. – Тех, кто с нами, больше, чем тех, кто с ними.
  • Восточный перевод - – Не бойся, – ответил пророк. – Тех, кто с нами, больше, чем тех, кто с ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не бойся, – ответил пророк. – Тех, кто с нами, больше, чем тех, кто с ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не бойся, – ответил пророк. – Тех, кто с нами, больше, чем тех, кто с ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elisée répondit : N’aie pas peur, car ceux qui sont avec nous sont plus nombreux qu’eux.
  • リビングバイブル - 「恐れるな。私たちの軍勢は彼らよりも多く、強いのだから。」
  • Nova Versão Internacional - O profeta respondeu: “Não tenha medo. Aqueles que estão conosco são mais numerosos do que eles”.
  • Hoffnung für alle - Doch Elisa beruhigte ihn: »Du brauchst keine Angst zu haben! Denn auf unserer Seite steht ein noch größeres Heer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชากล่าวว่า “อย่าตกใจกลัวไปเลย ฝ่ายเรามีมากกว่าฝ่ายเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตอบ​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เพราะ​ว่า​คน​ของ​พวก​เรา​มี​มาก​กว่า​คน​ของ​พวก​เขา”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
  • Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Thi Thiên 55:18 - Chúa giải cứu con và giữ con an toàn khi quân thù gây chiến với con.
  • 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
圣经
资源
计划
奉献