逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bà nói với chồng: “Tôi biết chắc người vẫn thường ghé lại nhà mình là người thánh của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 妇人对丈夫说:“我看出那常从我们这里经过的是圣洁的神人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人对丈夫说:“看哪,我知道那常从我们这里经过的是神圣的神人。
- 和合本2010(神版-简体) - 妇人对丈夫说:“看哪,我知道那常从我们这里经过的是神圣的神人。
- 当代译本 - 那妇人对丈夫说:“我看常路过我们这里的这位是上帝圣洁的仆人。
- 圣经新译本 - 那妇人对她的丈夫说:“你看,我知道那常从我们这里经过的,是个圣洁的神人。
- 中文标准译本 - 那妇人对丈夫说:“你看,那位常从我们这里经过的人,我认出他是个圣洁的神人。
- 现代标点和合本 - 妇人对丈夫说:“我看出那常从我们这里经过的是圣洁的神人。
- 和合本(拼音版) - 妇人对丈夫说:“我看出那常从我们这里经过的是圣洁的神人。
- New International Version - She said to her husband, “I know that this man who often comes our way is a holy man of God.
- New International Reader's Version - The woman said to her husband, “That man often comes by here. I know that he is a holy man of God.
- English Standard Version - And she said to her husband, “Behold now, I know that this is a holy man of God who is continually passing our way.
- New Living Translation - She said to her husband, “I am sure this man who stops in from time to time is a holy man of God.
- The Message - “I’m certain,” said the woman to her husband, “that this man who stops by with us all the time is a holy man of God. Why don’t we add on a small room upstairs and furnish it with a bed and desk, chair and lamp, so that when he comes by he can stay with us?”
- Christian Standard Bible - Then she said to her husband, “I know that the one who often passes by here is a holy man of God,
- New American Standard Bible - And she said to her husband, “Behold now, I am aware that this is a holy man of God passing by us repeatedly.
- New King James Version - And she said to her husband, “Look now, I know that this is a holy man of God, who passes by us regularly.
- Amplified Bible - She said to her husband, “Behold, I sense that this is a holy man of God who frequently passes our way.
- American Standard Version - And she said unto her husband, Behold now, I perceive that this is a holy man of God, that passeth by us continually.
- King James Version - And she said unto her husband, Behold now, I perceive that this is an holy man of God, which passeth by us continually.
- New English Translation - She said to her husband, “Look, I’m sure that the man who regularly passes through here is a very special prophet.
- World English Bible - She said to her husband, “See now, I perceive that this is a holy man of God who passes by us continually.
- 新標點和合本 - 婦人對丈夫說:「我看出那常從我們這裏經過的是聖潔的神人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人對丈夫說:「看哪,我知道那常從我們這裏經過的是神聖的神人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 婦人對丈夫說:「看哪,我知道那常從我們這裏經過的是神聖的神人。
- 當代譯本 - 那婦人對丈夫說:「我看常路過我們這裡的這位是上帝聖潔的僕人。
- 聖經新譯本 - 那婦人對她的丈夫說:“你看,我知道那常從我們這裡經過的,是個聖潔的神人。
- 呂振中譯本 - 婦人對她丈夫說:『看哪,常從我們這裏經過的那一位、我看出他是個聖潔的神人。
- 中文標準譯本 - 那婦人對丈夫說:「你看,那位常從我們這裡經過的人,我認出他是個聖潔的神人。
- 現代標點和合本 - 婦人對丈夫說:「我看出那常從我們這裡經過的是聖潔的神人。
- 文理和合譯本 - 婦謂夫曰、我知屢經我所者、乃上帝聖僕也、
- 文理委辦譯本 - 婦告其夫曰、斯人屢經我所、我知為上帝之聖僕也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦謂其夫曰、此人屢經我所、我知其為聖潔之神人、 或作屢經我所之神人我知其乃聖人
- Nueva Versión Internacional - La mujer le dijo a su esposo: «Mira, yo estoy segura de que este hombre que siempre nos visita es un santo hombre de Dios.
- 현대인의 성경 - 어느 날 그 여자가 자기 남편에게 이렇게 말하였다. “나는 우리 집에 와서 가끔 식사하는 이 사람이 거룩한 하나님의 사람이라고 생각합니다.
- Новый Русский Перевод - Она сказала мужу: – Я знаю, что человек, который часто заходит к нам, – святой Божий человек.
- Восточный перевод - Она сказала мужу: – Я знаю, что человек, который часто заходит к нам, – это святой пророк.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она сказала мужу: – Я знаю, что человек, который часто заходит к нам, – это святой пророк.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она сказала мужу: – Я знаю, что человек, который часто заходит к нам, – это святой пророк.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle dit à son mari : Je sais que cet homme qui passe toujours chez nous est un saint homme de Dieu.
- リビングバイブル - 女は夫に話しました。「お通りになるたびに立ち寄られるあの方は、きっと神の預言者に違いありません。
- Nova Versão Internacional - Em vista disso, ela disse ao marido: “Sei que esse homem que sempre vem aqui é um santo homem de Deus.
- Hoffnung für alle - Eines Tages sagte die Gastgeberin zu ihrem Mann: »Ich bin sicher, dass der Mann, der oft zu uns kommt, ein heiliger Bote Gottes ist!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นกล่าวกับสามีว่า “ดิฉันรู้ว่าชายคนที่แวะเวียนเข้ามาบ่อยๆ คนนี้คือคนบริสุทธิ์ของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางพูดกับสามีของนางว่า “ดูเถิด ฉันทราบว่าท่านผู้นี้เป็นคนของพระเจ้า และท่านเดินทางผ่านมาทางบ้านเราเป็นประจำ
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
- 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
- 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
- Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
- 2 Các Vua 4:7 - Chị đến trình lại cho người của Đức Chúa Trời, Ê-li-sê nói: “Hãy đem dầu đi bán để trả nợ, số còn thừa lại cứ để chi dùng trong gia đình.”
- Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
- 1 Các Vua 17:24 - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”
- Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
- Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.