逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chạy ra đón và hỏi bà ấy: ‘Mọi việc bình thường chứ? Chồng bà có sao không? Con bà thì sao?’ ” Người ấy đáp: “Bình an.”
- 新标点和合本 - 你跑去迎接她,问她说:你平安吗?你丈夫平安吗?孩子平安吗?”她说:“平安。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你跑去迎接她,对她说,你平安吗?你丈夫平安吗?孩子平安吗?”她说:“平安。”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在你跑去迎接她,对她说,你平安吗?你丈夫平安吗?孩子平安吗?”她说:“平安。”
- 当代译本 - 你跑去迎接她,问问她和她的丈夫与孩子都好吗。” 妇人对以利沙的仆人说:“一切都好。”
- 圣经新译本 - 现在你跑去迎接她,对她说:‘你平安吗?你的丈夫平安吗?你的儿子平安吗?’”她说:“都平安。”
- 中文标准译本 - 你现在赶快去迎接她,问她:‘你平安吗?你丈夫平安吗?孩子平安吗?’” 那妇人回答:“平安!”
- 现代标点和合本 - 你跑去迎接她,问她说:‘你平安吗?你丈夫平安吗?孩子平安吗?’”她说:“平安。”
- 和合本(拼音版) - 你跑去迎接她,问她说:你平安吗?你丈夫平安吗?孩子平安吗?”她说:“平安。”
- New International Version - Run to meet her and ask her, ‘Are you all right? Is your husband all right? Is your child all right?’ ” “Everything is all right,” she said.
- New International Reader's Version - Run out there to meet her. Ask her, ‘Are you all right? Is your husband all right? Is your child all right?’ ” “Everything is all right,” she said.
- English Standard Version - Run at once to meet her and say to her, ‘Is all well with you? Is all well with your husband? Is all well with the child?’” And she answered, “All is well.”
- New Living Translation - Run out to meet her and ask her, ‘Is everything all right with you, your husband, and your child?’” “Yes,” the woman told Gehazi, “everything is fine.”
- Christian Standard Bible - Run out to meet her and ask, ‘Are you all right? Is your husband all right? Is your son all right? ’” And she answered, “It’s all right.”
- New American Standard Bible - Please run now to meet her and say to her, ‘Is it going well for you? Is it going well for your husband? Is it going well for the child?’ ” Then she answered, “It is going well.”
- New King James Version - Please run now to meet her, and say to her, ‘Is it well with you? Is it well with your husband? Is it well with the child?’ ” And she answered, “It is well.”
- Amplified Bible - Please run now to meet her and ask her, ‘Is it well with you? Is it well with your husband? Is it well with the child?’ ” And she answered, “It is well.”
- American Standard Version - run, I pray thee, now to meet her, and say unto her, Is it well with thee? is it well with thy husband? is it well with the child? And she answered, It is well.
- King James Version - Run now, I pray thee, to meet her, and say unto her, Is it well with thee? is it well with thy husband? is it well with the child? And she answered, It is well.
- New English Translation - Now, run to meet her and ask her, ‘Are you well? Are your husband and the boy well?’” She told Gehazi, “Everything’s fine.”
- World English Bible - Please run now to meet her, and ask her, ‘Is it well with you? Is it well with your husband? Is it well with your child?’” She answered, “It is well.”
- 新標點和合本 - 你跑去迎接她,問她說:你平安嗎?你丈夫平安嗎?孩子平安嗎?」她說:「平安。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你跑去迎接她,對她說,你平安嗎?你丈夫平安嗎?孩子平安嗎?」她說:「平安。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在你跑去迎接她,對她說,你平安嗎?你丈夫平安嗎?孩子平安嗎?」她說:「平安。」
- 當代譯本 - 你跑去迎接她,問問她和她的丈夫與孩子都好嗎。」 婦人對以利沙的僕人說:「一切都好。」
- 聖經新譯本 - 現在你跑去迎接她,對她說:‘你平安嗎?你的丈夫平安嗎?你的兒子平安嗎?’”她說:“都平安。”
- 呂振中譯本 - 你現在就跑去迎接她, 問 她說:「你平安麼?你丈夫平安麼?孩子平安麼?」』 問了 ,她都說:『平安。』
- 中文標準譯本 - 你現在趕快去迎接她,問她:『你平安嗎?你丈夫平安嗎?孩子平安嗎?』」 那婦人回答:「平安!」
- 現代標點和合本 - 你跑去迎接她,問她說:『你平安嗎?你丈夫平安嗎?孩子平安嗎?』」她說:「平安。」
- 文理和合譯本 - 汝趨迎之、問曰、爾安乎、爾夫安乎、爾子安乎、婦曰、安、
- 文理委辦譯本 - 爾當趨迓之、問曰、爾安乎、爾夫安乎、爾子安乎、婦曰、安。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾趨迎之、問曰、爾安乎、爾夫安乎、爾子安乎、婦曰、安、
- Nueva Versión Internacional - Corre a recibirla y pregúntale cómo está ella, y cómo están su esposo y el niño. El criado fue, y ella respondió que todos estaban bien.
- 현대인의 성경 - 너는 달려가서 무슨 일인지 알아보고 남편과 아이가 잘 있는지 물어 보아라.” 그 여자는 게하시에게 모두 잘 있다고 말한 다음
- Новый Русский Перевод - Беги ей навстречу и спроси ее: «Здорова ли ты? Здоров ли твой муж? Здоров ли твой ребенок?» – Здоровы, – сказала она.
- Восточный перевод - Беги ей навстречу и спроси её: «Здорова ли ты? Здоров ли твой муж? Здоров ли твой ребёнок?» – Здоровы, – сказала она.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беги ей навстречу и спроси её: «Здорова ли ты? Здоров ли твой муж? Здоров ли твой ребёнок?» – Здоровы, – сказала она.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беги ей навстречу и спроси её: «Здорова ли ты? Здоров ли твой муж? Здоров ли твой ребёнок?» – Здоровы, – сказала она.
- La Bible du Semeur 2015 - Cours vite à sa rencontre et demande-lui : « Tout va-t-il bien pour toi ? Ton mari est-il en bonne santé ? L’enfant va-t-il bien ? » Elle répondit : Tout va bien.
- リビングバイブル - さあ、走って行って出迎え、何があったのか聞いてみるのだ。ご主人やお子さんはお元気かどうかと。」彼女はゲハジに、「ありがとうございます。別に変わりはございません」とだけ答えました。
- Nova Versão Internacional - Corra ao seu encontro e pergunte a ela: ‘Está tudo bem com você? Tudo bem com seu marido? E com seu filho?’ ” Ela respondeu a Geazi: “Está tudo bem”.
- Hoffnung für alle - Lauf ihr entgegen und frag sie, ob es ihr, ihrem Mann und dem Kind gut geht!« »Ja, ja, es geht uns gut«, antwortete sie auf Gehasis Frage.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวิ่งออกไปรับนาง และถามดูว่า ‘ท่านสบายดีหรือ? สามีของท่านสบายดีหรือ? ลูกของท่านสบายดีหรือเปล่า?’ ” นางกล่าวว่า “ทุกอย่างเรียบร้อยดี”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงรีบวิ่งไปหาเธอ และถามว่า ‘ท่านสบายดีหรือ สามีของท่านสบายดีหรือ ลูกของท่านสบายดีหรือ’” นางตอบเขาว่า “ทุกคนสบายดี”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
- Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
- 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
- Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
- Sáng Thế Ký 37:14 - Giô-cốp nói: “Con hãy đi thăm xem chúng nó mạnh khỏe thế nào, bầy súc vật ra sao, rồi về cho cha biết.” Từ Hếp-rôn, Giô-sép lên đường qua Si-chem.
- 2 Các Vua 4:23 - Người chồng hỏi: “Hôm nay đâu phải ngày trăng non hay ngày Sa-bát, tại sao bà muốn đi?” Bà đáp: “Không sao, để tôi đi.”
- Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
- Gióp 1:22 - Trong các tai họa ấy, Gióp đã không phạm tội xúc phạm Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 29:6 - Gia-cốp tiếp: “Ông ấy có mạnh khỏe không?” Họ đáp: “Ông ta vẫn khỏe mạnh. Kìa, cô Ra-chên, con ông ấy, đang dẫn bầy chiên đến kia kìa!”
- 1 Sa-mu-ên 17:18 - Cũng nhớ lấy mười miếng phó-mát đem cho viên chỉ huy. Để ý xem các anh con có mạnh không và đem về bằng chứng cho cha thấy chúng nó được an toàn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”