逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ông bảo Ghê-ha-si nói với bà: “Vì bà đã lo lắng sắm sửa cho chúng tôi mọi thứ này, chúng tôi có thể làm gì cho bà? Bà muốn tôi nói giùm với vua hoặc với tổng tư lệnh quân đội cho bà điều gì không?” Bà đáp: “Không. Tôi vẫn sống bình thường giữa dân tộc tôi.”
- 新标点和合本 - 以利沙吩咐仆人说:“你对她说:你既为我们费了许多心思,可以为你做什么呢?你向王或元帅有所求的没有?”她回答说:“我在我本乡安居无事。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙吩咐仆人说:“你对她说:‘看哪,你为我们费了许多心思,我可以为你做什么呢?我可以为你向王或元帅求什么呢?’”她说:“我已住在自己百姓之中。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以利沙吩咐仆人说:“你对她说:‘看哪,你为我们费了许多心思,我可以为你做什么呢?我可以为你向王或元帅求什么呢?’”她说:“我已住在自己百姓之中。”
- 当代译本 - 以利沙吩咐基哈西说:“你对她说,‘你为我们费了不少心,我们该为你做些什么呢?要不要我们在王或元帅面前为你说些好话呢?’”她答道:“我在本族中安居无事。”
- 圣经新译本 - 他对他的仆人说:“你对她说:‘看哪!你为我们费了这么多心思。我可以为你作些什么呢?你有事要我替你向王或军长说的吗?’”她说:“我住在自己的人民中间。”
- 中文标准译本 - 以利沙吩咐仆人:“你问她:看哪,你为我们费了这一切心思,我能为你做些什么呢?你有什么事要我替你向王或将领提说吗?” 她回答:“我在族人当中安居无忧。”
- 现代标点和合本 - 以利沙吩咐仆人说:“你对她说:‘你既为我们费了许多心思,可以为你做什么呢?你向王或元帅有所求的没有?’”她回答说:“我在我本乡安居无事。”
- 和合本(拼音版) - 以利沙吩咐仆人说:“你对她说:你既为我们费了许多心思,可以为你作什么呢?你向王或元帅有所求的没有?”她回答说:“我在我本乡安居无事。”
- New International Version - Elisha said to him, “Tell her, ‘You have gone to all this trouble for us. Now what can be done for you? Can we speak on your behalf to the king or the commander of the army?’ ” She replied, “I have a home among my own people.”
- New International Reader's Version - He said to Gehazi, “Tell her, ‘You have gone to a lot of trouble for us. Now what can we do for you? Can we speak to the king for you? Or can we speak to the commander of the army for you?’ ” She replied, “I live among my own people. I have everything I need here.”
- English Standard Version - And he said to him, “Say now to her, ‘See, you have taken all this trouble for us; what is to be done for you? Would you have a word spoken on your behalf to the king or to the commander of the army?’” She answered, “I dwell among my own people.”
- New Living Translation - Elisha said to Gehazi, “Tell her, ‘We appreciate the kind concern you have shown us. What can we do for you? Can we put in a good word for you to the king or to the commander of the army?’” “No,” she replied, “my family takes good care of me.”
- The Message - Through Gehazi Elisha said, “You’ve gone far beyond the call of duty in taking care of us; what can we do for you? Do you have a request we can bring to the king or to the commander of the army?” She replied, “Nothing. I’m secure and satisfied in my family.”
- Christian Standard Bible - Then he said to Gehazi, “Say to her, ‘Look, you’ve gone to all this trouble for us. What can we do for you? Can we speak on your behalf to the king or to the commander of the army? ’” She answered, “I am living among my own people.”
- New American Standard Bible - And he said to him, “Say now to her, ‘Behold, you have taken trouble for us with all this care; what can I do for you? Would you like me to speak for you to the king or to the commander of the army?’ ” But she answered, “I live among my own people.”
- New King James Version - And he said to him, “Say now to her, ‘Look, you have been concerned for us with all this care. What can I do for you? Do you want me to speak on your behalf to the king or to the commander of the army?’ ” She answered, “I dwell among my own people.”
- Amplified Bible - Now he said to Gehazi, “Say to her now, ‘You have gone to all this trouble for us; what can I do for you? Would you like to be mentioned to the king or to the captain of the army?’ ” She answered, “I live among my own people [in peace and security and need no special favors].”
- American Standard Version - And he said unto him, Say now unto her, Behold, thou hast been careful for us with all this care; what is to be done for thee? wouldest thou be spoken for to the king, or to the captain of the host? And she answered, I dwell among mine own people.
- King James Version - And he said unto him, Say now unto her, Behold, thou hast been careful for us with all this care; what is to be done for thee? wouldest thou be spoken for to the king, or to the captain of the host? And she answered, I dwell among mine own people.
- New English Translation - Elisha said to Gehazi, “Tell her, ‘Look, you have treated us with such great respect. What can I do for you? Can I put in a good word for you with the king or the commander of the army?’” She replied, “I’m quite secure.”
- World English Bible - He said to him, “Say now to her, ‘Behold, you have cared for us with all this care. What is to be done for you? Would you like to be spoken for to the king, or to the captain of the army?’” She answered, “I dwell among my own people.”
- 新標點和合本 - 以利沙吩咐僕人說:「你對她說:你既為我們費了許多心思,可以為你做甚麼呢?你向王或元帥有所求的沒有?」她回答說:「我在我本鄉安居無事。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙吩咐僕人說:「你對她說:『看哪,你為我們費了許多心思,我可以為你做甚麼呢?我可以為你向王或元帥求甚麼呢?』」她說:「我已住在自己百姓之中。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙吩咐僕人說:「你對她說:『看哪,你為我們費了許多心思,我可以為你做甚麼呢?我可以為你向王或元帥求甚麼呢?』」她說:「我已住在自己百姓之中。」
- 當代譯本 - 以利沙吩咐基哈西說:「你對她說,『你為我們費了不少心,我們該為你做些什麼呢?要不要我們在王或元帥面前為你說些好話呢?』」她答道:「我在本族中安居無事。」
- 聖經新譯本 - 他對他的僕人說:“你對她說:‘看哪!你為我們費了這麼多心思。我可以為你作些甚麼呢?你有事要我替你向王或軍長說的嗎?’”她說:“我住在自己的人民中間。”
- 呂振中譯本 - 以利沙 對僕人說:『你對婦人說:「看哪,你既對我們費了這一切心思,我可以為你作甚麼事?有沒有甚麼事可以為你向王或軍長稟告的呢?」她 回答 說:『我在我本族之民中居住、 倒是平安無事 。』
- 中文標準譯本 - 以利沙吩咐僕人:「你問她:看哪,你為我們費了這一切心思,我能為你做些什麼呢?你有什麼事要我替你向王或將領提說嗎?」 她回答:「我在族人當中安居無憂。」
- 現代標點和合本 - 以利沙吩咐僕人說:「你對她說:『你既為我們費了許多心思,可以為你做什麼呢?你向王或元帥有所求的沒有?』」她回答說:「我在我本鄉安居無事。」
- 文理和合譯本 - 以利沙謂其僕曰、告之云、爾既為我思慮周密、我當為爾何為、爾於王、或軍長、有所求乎、婦曰、我居於我民中、安甚、
- 文理委辦譯本 - 以利沙告從者曰、爾當告婦曰、爾既為我慮之周密、我當為爾何為、或請於王、或請於軍長。婦曰、我居於民間、無不自得。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 命僕曰、爾告之云、爾既為我思慮周密若此、我當為爾何為、爾於王或軍長有何所求乎、婦曰、我在我民中安居焉、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Eliseo le dijo a Guiezi: —Dile a la señora: “¡Te has tomado muchas molestias por nosotros! ¿Qué puedo hacer por ti? ¿Quieres que le hable al rey o al jefe del ejército en tu favor?” Pero ella le respondió: —Yo vivo segura en medio de mi pueblo.
- 현대인의 성경 - 엘리사가 게하시에게 말하였다. “너는 이처럼 우리를 정성껏 대접하는 저 부인에게 우리가 대신 무엇을 해 주었으면 좋겠는지 물어 보아라. 그리고 왕이나 군사령관에게 부탁할 일이 있으면 내가 잘 말해 주겠다고 일러 주어라.” 그러자 그 여자는 “아닙니다. 나는 내 백성 가운데서 아무런 어려움 없이 살고 있습니다” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - Елисей сказал ему: – Скажи ей: «Ты так хлопотала ради нас. Что для тебя сделать? Может, замолвить о тебе слово перед царем или начальником войска?» Она ответила: – Я живу среди своего народа.
- Восточный перевод - Елисей сказал слуге: – Скажи ей: «Ты так хлопотала ради нас. Что для тебя сделать? Может, замолвить о тебе слово перед царём или начальником войска?» Она ответила: – Я живу среди своего народа, мне ничего не нужно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Елисей сказал слуге: – Скажи ей: «Ты так хлопотала ради нас. Что для тебя сделать? Может, замолвить о тебе слово перед царём или начальником войска?» Она ответила: – Я живу среди своего народа, мне ничего не нужно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Елисей сказал слуге: – Скажи ей: «Ты так хлопотала ради нас. Что для тебя сделать? Может, замолвить о тебе слово перед царём или начальником войска?» Она ответила: – Я живу среди своего народа, мне ничего не нужно.
- La Bible du Semeur 2015 - Elisée dit à Guéhazi : Dis-lui : « Tu t’es donné beaucoup de peine en faisant tout cela pour nous. Que pouvons-nous faire pour toi ? Faut-il parler en ta faveur au roi ou au chef de l’armée ? » Elle répondit : Non, merci. Je vis heureuse au milieu de mon peuple.
- リビングバイブル - エリシャはゲハジに言いました。「まず、いつも親切にしてくださることのお礼を言ってくれ。それから、何かして差し上げられることがないか聞いてほしい。王様か将軍にでも、何か伝えてもらいたいことがあるかもしれないから。」 ところが、彼女は答えました。「私は今のままで満足しております。」
- Nova Versão Internacional - Eliseu mandou Geazi dizer-lhe: “Você teve todo este trabalho por nossa causa. O que podemos fazer por você? Quer que eu interceda por você ao rei ou ao comandante do exército?” Ela respondeu: “Estou bem entre a minha própria gente”.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชากล่าวกับเขาว่า “บอกนางว่า ‘เจ้าต้องลำบากเพื่อจัดสิ่งต่างๆ ให้เรา เราจะทำอะไรให้เจ้าได้บ้าง? อยากให้เราเอ่ยถึงความดีความชอบของเจ้าต่อกษัตริย์หรือต่อแม่ทัพบ้างหรือเปล่า?’ ” นางตอบว่า “ดิฉันอยู่ในหมู่พี่น้อง ไม่ขาดสิ่งใดเลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านบอกเกหะซีว่า “บอกนางว่า ‘ดูสิ ท่านลำบากเป็นธุระเพื่อพวกเรา ท่านมีสิ่งใดที่จะให้เราช่วยบ้างไหม ท่านมีอะไรที่จะให้เราพูดกับกษัตริย์หรือผู้บังคับกองพันทหารหรือไม่’” นางตอบว่า “ฉันอยู่กับคนรอบข้างของฉัน”
交叉引用
- 2 Các Vua 8:1 - Ê-li-sê bảo người phụ nữ có con đã được ông cứu sống lại: “Bà nên đem gia đình đi một nơi khác, vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho nước Ít-ra-ên bị nạn đói trong bảy năm.”
- 2 Các Vua 3:15 - Bây giờ, xin đem đến đây một nhạc sĩ.” Khi nhạc sĩ tấu nhạc, quyền năng của Chúa Hằng Hữu đến với Ê-li-sê.
- 2 Các Vua 3:16 - Ông nói: “Chúa Hằng Hữu phán bảo đào thật nhiều hào hố trong thung lũng này.
- 2 Các Vua 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán rằng người ta sẽ không thấy mưa gió, nhưng cả thung lũng sẽ đầy nước cho người và thú vật uống.
- 2 Các Vua 3:18 - Việc này đối với Chúa Hằng Hữu chỉ là chuyện nhỏ, vì Ngài sẽ cho Ít-ra-ên thắng quân Mô-áp!
- Ru-tơ 1:1 - Trong thời các phán quan, Ít-ra-ên gặp một nạn đói. Có một người ở Bết-lê-hem, xứ Giu-đa đem vợ và hai con trai đến kiều ngụ tại Mô-áp.
- Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
- Ru-tơ 1:3 - Ê-li-mê-léc qua đời để lại Na-ô-mi và hai con.
- Ru-tơ 1:4 - Hai người con lập gia đình với hai cô gái Mô-áp. Một cô tên là Ọt-ba, một cô là Ru-tơ. Sau chừng mười năm sống trong đất Mô-áp,
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- 2 Sa-mu-ên 19:32 - Ông ta là người đã cung cấp thực phẩm cho Đa-vít khi vua còn ở Ma-ha-na-im. Bát-xi-lai rất giàu và nay đã tám mươi tuổi.
- 2 Sa-mu-ên 19:33 - Vua đề nghị với Bát-xi-lai: “Ông về Giê-ru-sa-lem với ta, ta sẽ săn sóc ông.”
- 2 Sa-mu-ên 19:34 - Bát-xi-lai đáp: “Tôi còn sống bao lâu mà lên Giê-ru-sa-lem với vua?
- 2 Sa-mu-ên 19:35 - Nay tôi đã tám mươi tuổi, đâu còn biết thưởng thức rượu ngon vật lạ hay giọng ca trầm bổng? Thế thì tôi còn ăn hại của vua làm gì?
- 2 Sa-mu-ên 19:36 - Tôi chỉ cần được đi với vua qua sông Giô-đan, thế thôi. Còn chuyện đền đáp ân thưởng xin đừng nói đến làm gì!
- 2 Sa-mu-ên 19:37 - Tôi xin phép được về để chết trong thành mình, bên mộ của cha mẹ mình. Tuy nhiên có Kim-ham đây, xin cho nó theo vua, và vua đãi nó thế nào tùy ý.”
- 2 Sa-mu-ên 19:38 - Vua đáp: “Được, Kim-ham đi với ta. Ta sẽ đãi Kim-ham theo ý ông muốn. Ngoài ra, ông muốn ta giúp gì, ta cũng sẵn sàng.”
- Sáng Thế Ký 14:24 - Tôi không lấy gì cả, ngoại trừ số thực phẩm mà đám gia nhân đã ăn và phần chiến lợi phẩm chia cho các chiến sĩ đã theo tôi chiến đấu. Hãy để cho A-ne, Ếch-côn, và Mam-rê lãnh phần của họ đi.”
- Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
- Lu-ca 9:4 - Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
- Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
- Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
- 2 Các Vua 9:5 - Khi đến nơi, ông thấy Giê-hu đang họp với các quan chỉ huy của quân đội. Môn đệ ấy nói với Giê-hu: “Tôi có chuyện nói với ông.” Giê-hu: “Với ai trong chúng tôi?” Môn đệ trả lời: “Với ông, thưa tướng chỉ huy.”
- 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
- 2 Các Vua 8:3 - Sau đó, người phụ nữ ấy từ đất Phi-li-tin trở về và đến xin vua phục hồi chủ quyền nhà cửa đất đai cho mình.
- 2 Các Vua 8:4 - Vào lúc ấy, vua đang nói chuyện với Ghê-ha-si, đầy tớ của Đức Chúa Trời. Vua bảo Ghê-ha-si kể cho mình những việc lớn lao Tiên tri Ê-li-sê đã làm.
- 2 Các Vua 8:5 - Vừa lúc Ghê-ha-si thuật đến việc Ê-li-sê cứu người chết sống lại, mẹ con bà kia bước vào. Ghê-ha-si nói ngay: “Đây là hai mẹ con tôi vừa mới nói đến. Cậu này chính là người được Tiên tri Ê-li-sê cứu sống lại.”
- 2 Các Vua 8:6 - Vua hỏi bà ấy việc xảy ra thế nào, và bà kể lại cho vua nghe mọi sự. Sau đó, vua bảo một quan chức lo việc phục hồi tài sản cho bà, kể cả hoa màu thu được suốt thời gian bà đi vắng.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- 2 Sa-mu-ên 19:13 - Họ cũng nói với A-ma-sa: “Ông là cốt nhục của vua. Vua thề sẽ cử ông làm tổng tư lệnh thay thế Giô-áp.”
- Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
- 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
- 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
- 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.