逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông bảo Ghê-ha-si, đầy tớ mình: “Mời bà chủ nhà vào đây.” Khi bà vào,
- 新标点和合本 - 以利沙吩咐仆人基哈西说:“你叫这书念妇人来。”他就把妇人叫了来,妇人站在以利沙面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙吩咐仆人基哈西说:“你叫这书念妇人来。”他把妇人叫了来,妇人就站在以利沙面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 以利沙吩咐仆人基哈西说:“你叫这书念妇人来。”他把妇人叫了来,妇人就站在以利沙面前。
- 当代译本 - 以利沙吩咐仆人基哈西去请书念的妇人。他就请来妇人,妇人站在以利沙面前。
- 圣经新译本 - 他对他的仆人基哈西说:“你去叫这书念的妇人来。”于是他叫了她来,站在他的面前。
- 中文标准译本 - 他吩咐仆人基哈西说:“你去叫来这位书念妇人。”基哈西把她叫来,她就站在以利沙门前 。
- 现代标点和合本 - 以利沙吩咐仆人基哈西说:“你叫这书念妇人来。”他就把妇人叫了来,妇人站在以利沙面前。
- 和合本(拼音版) - 以利沙吩咐仆人基哈西说:“你叫这书念妇人来。”他就把妇人叫了来,妇人站在以利沙面前。
- New International Version - He said to his servant Gehazi, “Call the Shunammite.” So he called her, and she stood before him.
- New International Reader's Version - He said to his servant Gehazi, “Go and get the woman from Shunem.” So he did. She stood in front of Elisha.
- English Standard Version - And he said to Gehazi his servant, “Call this Shunammite.” When he had called her, she stood before him.
- New Living Translation - He said to his servant Gehazi, “Tell the woman from Shunem I want to speak to her.” When she appeared,
- The Message - Then he said to his servant Gehazi, “Tell the Shunammite woman I want to see her.” He called her and she came to him.
- Christian Standard Bible - He ordered his attendant Gehazi, “Call this Shunammite woman.” So he called her and she stood before him.
- New American Standard Bible - Then he said to his servant Gehazi, “Call this Shunammite.” And when he had called her, she stood before him.
- New King James Version - Then he said to Gehazi his servant, “Call this Shunammite woman.” When he had called her, she stood before him.
- Amplified Bible - And he said to Gehazi his servant, “Call this Shunammite.” So he called her and she stood before him.
- American Standard Version - And he said to Gehazi his servant, Call this Shunammite. And when he had called her, she stood before him.
- King James Version - And he said to Gehazi his servant, Call this Shunammite. And when he had called her, she stood before him.
- New English Translation - He told his servant Gehazi, “Ask the Shunammite woman to come here.” So he did so and she came to him.
- World English Bible - He said to Gehazi his servant, “Call this Shunammite.” When he had called her, she stood before him.
- 新標點和合本 - 以利沙吩咐僕人基哈西說:「你叫這書念婦人來。」他就把婦人叫了來,婦人站在以利沙面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙吩咐僕人基哈西說:「你叫這書念婦人來。」他把婦人叫了來,婦人就站在以利沙面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙吩咐僕人基哈西說:「你叫這書念婦人來。」他把婦人叫了來,婦人就站在以利沙面前。
- 當代譯本 - 以利沙吩咐僕人基哈西去請書念的婦人。他就請來婦人,婦人站在以利沙面前。
- 聖經新譯本 - 他對他的僕人基哈西說:“你去叫這書念的婦人來。”於是他叫了她來,站在他的面前。
- 呂振中譯本 - 以利沙 對僮僕 基哈西 說:『你去叫這 書念 的婦人來』;他就把婦人叫了來;婦人站在 以利沙 面前。
- 中文標準譯本 - 他吩咐僕人基哈西說:「你去叫來這位書念婦人。」基哈西把她叫來,她就站在以利沙門前 。
- 現代標點和合本 - 以利沙吩咐僕人基哈西說:「你叫這書念婦人來。」他就把婦人叫了來,婦人站在以利沙面前。
- 文理和合譯本 - 謂其僕基哈西曰、召書念婦來、遂召之至、立於其前、
- 文理委辦譯本 - 告其從者其哈西曰、呼書念婦至此、既呼立於前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命其僕 基哈西 曰、召此 書念 婦至、遂召之至、婦立於 以利沙 前、
- Nueva Versión Internacional - Luego le dijo a su criado Guiezi: —Llama a la señora. El criado así lo hizo, y ella se presentó.
- 현대인의 성경 - 사환 게하시에게 수넴 여자를 불러오라고 하였다. 그녀가 오자
- Новый Русский Перевод - Потом сказал своему слуге Гиезию: – Позови эту шунамитянку. Он позвал ее, и она пришла к нему.
- Восточный перевод - Потом сказал своему слуге Гехази: – Позови эту шунемитянку. Он позвал её, и она пришла к нему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом сказал своему слуге Гехази: – Позови эту шунемитянку. Он позвал её, и она пришла к нему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом сказал своему слуге Гехази: – Позови эту шунемитянку. Он позвал её, и она пришла к нему.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il dit à son serviteur Guéhazi : Appelle cette Sunamite ! Guéhazi l’appela, et elle vint se présenter devant lui.
- Nova Versão Internacional - Ele mandou o seu servo Geazi chamar a sunamita. Ele a chamou e, quando ela veio,
- Hoffnung für alle - Dann befahl er seinem Diener Gehasi: »Geh zu unserer Gastgeberin und sag ihr: ›Du hast dir für uns so viel Mühe gemacht. Können wir auch etwas für dich tun? Sollen wir vielleicht beim König oder beim Heerführer ein gutes Wort für dich einlegen?‹« Gehasi ging hinunter und rief nach der Frau. Als er sein Angebot vorgetragen hatte, wehrte sie ab: »Ach, es geht mir doch gut. Ich habe so viele Verwandte hier in der Stadt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสั่งเกหะซีคนรับใช้ของเขาว่า “ไปเรียกหญิงชาวชูเนมคนนั้นมา” เขาจึงไปเรียกนาง นางก็มายืนอยู่ตรงหน้าเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านพูดกับเกหะซีคนรับใช้ของท่านว่า “ช่วยไปเรียกหญิงชาวชูเนมมา” เมื่อเขาไปเรียกนาง นางก็มา
交叉引用
- 1 Các Vua 19:3 - Ê-li sợ, nên chạy trốn. Đến Bê-e-sê-ba thuộc Giu-đa, ông để đầy tớ mình ở lại,
- 2 Các Vua 3:11 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta cầu hỏi Ngài sao?” Một cận thần của vua Ít-ra-ên lên tiếng: “Có Ê-li-sê, con Sa-phát, là môn đệ của Ê-li trước kia.”
- 1 Các Vua 18:43 - Ông bảo người đầy tớ: “Đi nhìn về hướng biển xem.” Người ấy vâng lời, đi nhìn rồi thưa: “Con chẳng thấy gì cả.” Ông bảo: “Cứ tiếp tục đi bảy lần như thế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
- 2 Các Vua 4:29 - Ê-li-sê quay sang bảo Ghê-ha-si: “Hãy thắt lưng, cầm gậy này đi ngay! Dọc đường, đừng chào hỏi ai cả. Đem gậy đặt lên mặt đứa bé.”
- 2 Các Vua 4:30 - Bà mẹ nói: “Tôi thề với Chúa Hằng Hữu và với ông, nếu ông không xuống, tôi sẽ không rời khỏi đây.” Vậy, Ê-li-sê đi theo bà.
- 2 Các Vua 4:31 - Ghê-ha-si đi trước, đặt gậy lên trên mặt đứa bé, nhưng chẳng nghe hoặc thấy dấu hiệu gì chứng tỏ nó sống, nên quay lại thưa với Ê-li-sê: “Nó không tỉnh lại.”
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- 2 Các Vua 5:21 - Nghĩ xong, Ghê-ha-si đuổi theo Na-a-man. Thấy Ghê-ha-si chạy theo, Na-a-man nhảy xuống xe, quay lại đón, hỏi: “Mọi việc đều bình an chứ?”
- 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”
- 2 Các Vua 5:23 - Na-a-man năn nỉ: “Xin nhận 68 ký bạc.” Rồi ông lấy số bạc và hai bộ áo để trong hai cái bao, buộc lại, giao cho hai người đầy tớ. Họ quay lại, đi trước Ghê-ha-si.
- 2 Các Vua 5:24 - Gần đến nơi, Ghê-ha-si lấy hai cái bao và cho hai người kia về, rồi đem bao vào cất trong nhà.
- 2 Các Vua 5:25 - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
- 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
- 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
- 2 Các Vua 8:4 - Vào lúc ấy, vua đang nói chuyện với Ghê-ha-si, đầy tớ của Đức Chúa Trời. Vua bảo Ghê-ha-si kể cho mình những việc lớn lao Tiên tri Ê-li-sê đã làm.
- 2 Các Vua 8:5 - Vừa lúc Ghê-ha-si thuật đến việc Ê-li-sê cứu người chết sống lại, mẹ con bà kia bước vào. Ghê-ha-si nói ngay: “Đây là hai mẹ con tôi vừa mới nói đến. Cậu này chính là người được Tiên tri Ê-li-sê cứu sống lại.”